intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Tôn Đức Thắng

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Tôn Đức Thắng gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 11 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2014 - THPT Tôn Đức Thắng

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014<br /> Môn: Vật lý - KHỐI 11CB<br /> Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> A.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> I. Mục tiêu bài kiểm tra:<br /> - Nhằm kiểm tra các kiến thức các chương đã học ở chương I, II, III.<br /> - Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.<br /> 1. Về kiến thức:<br /> - HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương I, II, III.<br /> - Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau<br /> 2. Về kỹ năng:<br /> - Rèn luyện kỷ năng tái hiện, tổng hợp kiến thức, kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.<br /> II. Khung ma trận đề kiểm tra:<br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ<br /> cao<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> - Nêu được các cách nhiễm - Nêu được điện trường tồn - Vận dụng biểu<br /> <br /> Chủ đề 1:<br /> Điện tích.<br /> Điện<br /> trường<br /> (3,0điểm)<br /> <br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> điện một vật .<br /> - Phát biểu định luật Culông và chỉ ra đặc điểm<br /> của lực điện giữa hai điện<br /> tích điểm.<br /> - Nêu các nội dung chính<br /> của thuyết êlectron, phát<br /> biểu được định luật bảo<br /> toàn điện tích.<br /> - Xác định được véc- tơ<br /> lực điện, véc- tơ cường<br /> độ điện trường.<br /> - Định nghĩa cường độ điện<br /> trường, định nghĩa hiệu điện<br /> thế và đơn vị đo hiệu điện<br /> thế.<br /> - Định nghĩa điện dung<br /> của tụ điện và định nghĩa<br /> đơn vị đo điện dung.<br /> <br /> tại ở đâu, có tính chất gì.<br /> - Vận dụng nguyên lí chồng<br /> chất điện trường để giải các<br /> bài tập đơn giản.<br /> - Nêu được nguyên tắc cấu<br /> tạo của tụ điện. Nhận dạng<br /> được các tụ điện thường<br /> dùng.<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 2,0 điểm<br /> 20%<br /> <br /> - Định nghĩa dòng điện<br /> <br /> Chủ đề 2:<br /> Dòng điện<br /> không đổi<br /> (5,0điểm)<br /> <br /> thức định luật Culông để giải các<br /> bài tập đối với hai<br /> điện tích điểm.<br /> <br /> - Nhận biết được trên sơ<br /> không đổi , suất điện động đồ và trong thực tế, bộ<br /> nguồn mắc nối tiếp hoặc<br /> của nguồn điện<br /> mắc song song.<br /> - Nêu được cấu tạo chung<br /> của các nguồn điện hoá học<br /> (pin, acquy).<br /> - Viết được công thức tính<br /> công của nguồn điện, công<br /> thức tính công suất của<br /> nguồn điện.<br /> <br /> 3,0<br /> 30%<br /> - Vận dụng được<br /> công thức tính<br /> công, công suất để<br /> làm bài tập.<br /> - Tính được hiệu<br /> suất của nguồn<br /> điện.<br /> - Vận dụng được<br /> định luật Ôm, tính<br /> được suất điện động<br /> <br /> - Phát biểu định luật Junlenxo, định luật Ôm đối với<br /> toàn mạch.<br /> - Viết được công thức tính<br /> suất điện động và điện trở<br /> trong của bộ nguồn mắc<br /> nối tiếp, mắc song song.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> và điện trở trong<br /> của các loại bộ<br /> nguồn mắc nối tiếp<br /> hoặc mắc song song<br /> .<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 2 điểm<br /> 20%<br /> <br /> - Định nghĩa hiện tượng<br /> <br /> Chủ đề 3:<br /> Dòng điện<br /> trong các<br /> môi<br /> trường<br /> (2điểm)<br /> <br /> - Nêu được điện trở suất của - Vận dụng định<br /> <br /> nhiệt điện, hiện tượng siêu<br /> dẫn.<br /> - Nêu được bản chất của<br /> dòng điện trong kim loai,<br /> trong chất điện phân.<br /> - Phát biểu được định luật<br /> Fa-ra-đây về điện phân và<br /> viết được hệ thức của định<br /> luật này.<br /> <br /> kim loại tăng theo nhiệt độ.<br /> - Mô tả được hiện tượng<br /> dương cực tan.<br /> - Nêu được một số ứng<br /> dụng của hiện tượng điện<br /> phân.<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 1,0 điểm<br /> 10%<br /> <br /> 4,0 điểm<br /> <br /> 4,0 điểm<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 40%<br /> <br /> 5,0<br /> 50%<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số<br /> điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> B. ĐỀ KIỂM TRA:<br /> <br /> luật Fa-ra-đây để<br /> giải được các bài<br /> tập đơn giản về hiện<br /> tượng điện phân.<br /> <br /> 2,0<br /> 20%<br /> 2điểm<br /> 20%<br /> <br /> 10.0<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> ĐỀ 1<br /> Câu 1(2điểm):<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014<br /> Môn: Vật lý - Khối 11CB<br /> Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Phát biểu, viết biểu thức định luật Jun-len xơ và giải thích các đại lượng .<br /> <br /> Câu 2(2điểm):<br /> a. Bản chất của dòng điện trong chất điện phân?<br /> b. Nêu một số ứng dụng của hiện tượng điện phân.?<br /> Câu 3(3điểm):<br /> Tại 2 điểm A, B cách nhau 30cm trong không khí đặt 2 điện tích điểm q1 = 4.10-6C, q2 = -7.10-6C.<br /> a. Tính độ lớn cường độ điện trường do q1 , q2 gây ra tại M ( M là trung điểm của AB).<br /> b. Xác định véc- tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại M (vẽ hình) .Tính độ lớn<br /> cường độ điện trường tổng hợp .<br /> Câu 4(3điểm):.<br /> R2<br /> Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: : ξ = 6V, r = 2, R1 = 6,<br /> R1<br /> = 12, R3 = 4.<br /> R3<br /> a.Tính điện trở của mạch ngoài.<br /> R2<br /> b. Tính cường độ dòng điện chạy qua R3<br /> c. Tính công của nguồn sản ra trong 5 phút.<br /> <br />  ,r<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG<br /> ĐỀ 2<br /> Câu 1(2điểm):<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2013-2014<br /> Môn: Vật lý - Khối 11CB<br /> Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Phát biểu, viết biểu thức định luật Ôm đối với toàn mạch, giải thích các đại lượng .<br /> <br /> Câu 2(2điểm):<br /> a. Bản chất của dòng điện trong kim loại?<br /> b.Vì sao kim loại là chất dẫn điện tốt?<br /> Câu 3(3điểm):<br /> Tại 2 điểm A, B cách nhau 20cm trong không khí đặt 2 điện tích điểm q1 = 3.10-6C, q2 = -5.10-6C.<br /> a. Tính độ lớn cường độ điện trường do q1 , q2 gây ra tại M ( M là trung điểm của AB).<br /> b. Xác định véc- tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại M (vẽ hình) .Tính độ lớn<br /> cường độ điện trường tổng hợp .<br /> <br /> Câu 4(3điểm):<br /> Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 9V, r = 1, R1 = 10,<br /> 15, R3 = 3.<br /> a. Tính điện trở của mạch ngoài.<br /> b. Tính cường độ dòng điện chạy qua R3<br /> c. Tính công của nguồn sản ra trong 4 phút.<br /> <br /> R2 =<br /> <br /> R1<br /> R3<br /> R2<br /> <br />  ,r<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- ĐÁP ÁN ĐỀ 1:<br /> <br /> Câu<br /> Câu 1<br /> (2 điểm)<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Phát biểu, viết biểu thức định luật Jun-len xơ và giải thích các đại lượng.<br /> <br /> -<br /> <br /> Phát biểu định luật Jun-len xơ.<br /> Biểu thức.<br /> Giải thích các đại lượng.<br /> <br /> 1.0<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> Câu 2<br /> (2 điểm)<br /> <br /> a. Bản chất của dòng điện trong chất điện phân.<br /> b. Nêu một số ứng dụng của hiện tượng điện phân .<br /> <br /> Câu 3<br /> (3 điểm)<br /> <br /> a.Tính độ lớn cường độ điện trường do q1 , q2 gây ra tại M:<br /> <br /> E1 = k<br /> <br /> q1<br /> r<br /> <br /> = 9.10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4.10 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> 15.10 <br /> <br /> 2 2<br /> <br /> 1.0<br /> 1.0<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> = 16.105 (V/m).<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> E2 = k<br /> <br /> q2<br /> r<br /> <br /> 2<br /> <br /> = 9.109<br /> <br />  7.10 6<br /> <br /> 15.10 <br /> <br /> 2 2<br /> <br /> = 28.105 (V/m).<br /> <br /> b. Xác định véc- tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại<br /> M:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Theo nguyên lí chồng chất điện trường : E  E1  E 2<br /> <br /> <br /> <br /> Mà: E1  E 2  E  E1  E 2<br /> 5<br /> E = 16.10 5 + 28.10 = 44.105 (V/m).<br /> <br /> A<br /> <br /> M<br /> <br /> E1<br /> <br /> q1<br /> Câu 4<br /> (3 điểm)<br /> <br /> B<br /> E2<br /> <br /> q2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> a. Tính điện trở của mạch ngoài :<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 1<br /> <br /> <br />  <br /> R12 R1 R2<br /> 6 12<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> R21 = 4()<br /> RN = R12 + R3 = 4 + 4 = 8 ()<br /> b. Tính cường độ dòng điện chạy qua R3<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 6<br /> E<br /> I=<br /> =<br /> RN  r<br /> 8  2 = 0,6 (A)<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> I3 = I = 0,6 (A)<br /> c. Tính công của nguồn sản ra trong 5 phút.<br /> Ang =  It = 6.0,6.300=1080 (J).<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Lưu ý:<br /> -<br /> <br /> Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị : -0,25 đ ( không quá 0,5 đ cho toàn bài).<br /> Học sinh giải đúng bài toán theo cách khác vẫn được trọn điểm.<br /> Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến một chữ số thập phân.<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- ĐÁP ÁN ĐỀ 2:<br /> <br /> Câu<br /> Câu 1<br /> (2 điểm)<br /> <br /> Câu 2<br /> (2 điểm)<br /> Câu 3<br /> (3 điểm)<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Phát biểu, viết biểu thức định luật Ôm toàn mạch, giải thích các đại lượng .<br /> <br /> -<br /> <br /> Phát biểu định luật Ôm toàn mạch.<br /> Biểu thức.<br /> Giải thích các đại lượng.<br /> <br /> 1.0<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> a. Bản chất của dòng điện trong kim loại.<br /> b.Vì sao kim loại là chất dẫn điện tốt: Hạt tải điện trong kim loại là các<br /> electron tự do. Mật độ của chúng rất cao nên kim loại dẫn điện rất tốt.<br /> <br /> 1.0<br /> 1.0<br /> <br /> a.Tính độ lớn cường độ điện trường do q1 , q2 gây ra tại M:<br /> <br /> E1 = k<br /> <br /> q1<br /> <br /> = 9.10<br /> <br /> r2<br /> <br /> E2 = k<br /> <br /> q2<br /> r<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3.10 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> = 9.10<br /> <br /> 10.10 <br /> <br /> 2 2<br /> <br /> = 27.10-5 (V/m).<br /> <br />  5.10 6<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10.10 <br /> <br /> 2 2<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> = 45.10-5 (V/m).<br /> 0.5<br /> <br /> b. Xác định véc- tơ cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại<br /> M:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Theo nguyên lí chồng chất điện trường : E  E1  E 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Mà: E1  E 2  E  E1  E 2<br /> <br /> E= 27.10-5 + 45.10<br /> <br /> A<br /> <br /> M<br /> <br /> -5<br /> <br /> = 72.105 (V/m).<br /> <br /> Câu 4<br /> (3 điểm)<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> B<br /> <br /> E1<br /> E2<br /> <br /> q1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> q2<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> a. Tính điện trở của mạch ngoài :<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> R12 R1 R2<br /> 10 15<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> R21 = 6 ()<br /> RN = R12 + R3 = 6 + 3 = 9 ()<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> b. Tính cường độ dòng điện chạy qua R3<br /> <br /> I=<br /> <br /> E<br /> RN  r<br /> <br /> =<br /> <br /> 9<br /> 9 1<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> = 0,9 (A)<br /> <br /> I3 = I = 0,9 (A)<br /> c. Tính công của nguồn sản ra trong 4 phút.<br /> Ang =  It = 9.0,9.240=1944 (J).<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Lưu ý:<br /> -<br /> <br /> Sai đơn vị hoặc thiếu đơn vị : -0,25 đ ( không quá 0,5 đ cho toàn bài).<br /> Học sinh giải đúng bài toán theo cách khác vẫn được trọn điểm.<br /> Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến một chữ số thập phân.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2