intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 của trường THPT DTNT Tỉnh giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức về điện tích, hiệu điện thế định mức,... thông qua việc giải những bài tập trong đề kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

PHẦN I.<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I .<br /> (Đề theo chương trình Vật lí 11 Chuẩn, dạng trắc nghiệm, 45 phút, 4 câu, nội dung kiểm tra chương I,II,III )<br /> 1. Xác định mục tiêu đề:<br /> Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình môn Vật lí lớp 11 trong Chương trình giáo dục phổ thông từ tiết 1 đến tiết 35.<br /> 2. Xác định hình thức kiểm tra: kiểm tra tự luận 4 câu.<br /> Tính trọng số, số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Tổng số tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> Số tiết thực<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Tổng số<br /> câu<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 9<br /> <br /> 4.5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 10<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 25<br /> <br /> 10<br /> <br /> Chương I. Điện tích,điện trường.<br /> <br /> 10<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4.9<br /> <br /> 5.1<br /> <br /> 17.5<br /> <br /> 18.2<br /> <br /> Chương II. Dòng điện không đổi.<br /> <br /> 11<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4.2<br /> <br /> 6.8<br /> <br /> 15<br /> <br /> 24.2<br /> <br /> Chương III. Dòng điện trong các<br /> môi trường.<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> 3.5<br /> <br /> 12.5<br /> <br /> 12.5<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 28<br /> <br /> 18<br /> <br /> 12.6<br /> <br /> 15.4<br /> <br /> 45.0<br /> <br /> 54.9<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3. Thiết lập khung ma trận<br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn: Vật lí lớp 11<br /> (Thời gian kiểm tra: 45 phút )<br /> Phạm vi kiểm tra: từ tiết 1 đến tiết 35<br /> (theo chương trình Chuẩn).<br /> Phương án kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan.<br /> <br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> (Cấp độ 1)<br /> <br /> Thông hiểu<br /> (Cấp độ 2)<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> (Cấp độ 3)<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> (Cấp độ 4)<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> chương I: Điện tích,điện trường (10 tiết)<br /> - Biểu diễn vectơ cường độ - Tính cường độ điện trường -Tính điện trường cực 1<br /> 1. Điện trường<br /> điện trường.<br /> tổng hợp.<br /> đại.<br /> <br /> - Định nghĩa và viết -Hiểu số ghi trên võ tụ điện.<br /> biểu thức điện<br /> dung.<br /> Chương II: Dòng điện không đổi (9 tiết)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2. Tụ điện.<br /> <br /> -Tính điện trở ngoài.<br /> -Tính R để công suất 1<br /> - Tính cường độ dòng điện cực đại<br /> trong mạch.<br /> -Tính công suất và hiệu suất<br /> nguồn điện.<br /> <br /> 3. Định luật Ôm<br /> cho toàn mạch<br /> <br /> Chương III: Dòng điện trrong các môi trường ( 7 tiết )<br /> 4. Dòng điện - Bản chất dòng So sánh dòng điện kim loại<br /> trong kim loại.<br /> điện trong kim với dòng điện chất điện phân.<br /> loại.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5. Dòng điện - Bản chất dòng<br /> trong chất điện<br /> điện trong chất<br /> điện phân.<br /> <br /> Tổng số<br /> (điểm)<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> câu<br /> <br /> BGH Nhà Trường.<br /> <br /> 2 (4.0đ)<br /> 40%<br /> <br /> 2 (6,0đ)<br /> 60 %<br /> <br /> Tổ Trưởng<br /> <br /> Tài Nhất Chuyên.<br /> <br /> 4 (10đ)<br /> 100 %<br /> <br /> GVBM<br /> <br /> Nguyễn Ngọc Huyền<br /> <br /> PHẦN II.<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> <br /> Câu 1:( 2 điểm ). Nêu bản chất dòng điện trong kim loại. So sánh sự dẫn điện của kim loại với chất điện phân? Tại sao?<br /> Câu 2: ( 2 điểm ). Định nghĩa và viết biểu thức điện dung của tụ? Trên võ tụ điện ghi<br /> 60 V-5.107F. Nêu ý nghĩa chỉ số trên? Nếu tích điện cho tụ điện trên một hiệu điện thế 90 V có được không?<br /> Câu3: :( 2,5 điểm ). Cho hai điện tích q1 = q2 = 4.10-8 C đặt tại hai điểm A,B trong chân không cách nhau một khoảng AB = 6cm.<br /> a. Tính cường độ điện trường tại điểm N cách A một khoảng 4 cm, và cách B là 10 cm.<br /> b. M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB và cách AB một đoạn h. Xác định h để cường độ điện trường tại M cực đại, và tính giá trị<br /> đó?<br /> Câu4: :( 3,5 điểm ). Cho mạch điện như hình, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,7 ; Các điện trở R1 = 0,3 ; R2<br /> = 2, R biến trở.<br /> a) Điều chỉnh biến trở R= 2: Tính điện trở ngoài.<br /> b) Tính cường độ dòng điện trong mạch kín.<br /> c) Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R2. Và hiệu suất của nguồn.<br /> E, r<br /> d) Biến trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?<br /> R<br /> R1<br /> <br /> R2<br /> <br /> PHẦN III.<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI ( Đề 1 )<br /> Câu<br /> Nội dung:<br /> 1<br /> + Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron<br /> tự do dưới tác dụng của điện trường.<br /> + Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân.<br /> + Vì: Mật độ các ion trong chất điện phân nhỏ hơn mật độ e trong kim<br /> loại.<br /> Môi trường trong chất điện phân mất trật tự nên cản trở chuyển động<br /> của các ion.<br /> Ion có khối lượng và kích thước lớn hơn các e nên tốc độ chuyển<br /> động chậm hơn.<br /> 2<br /> + Định nghĩa: Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng<br /> tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định<br /> bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của<br /> nó.<br /> + Biểu thức: Q = C.U<br /> + Cho biết hiệu điện thế tối đa đặt vào hai bản của tụ là 60 V, và điện<br /> dung của tụ là 5.10-7F.<br /> + Không được và tụ điện bị đánh thủng.<br /> 3<br /> a.Ta có: E1 = k.q1 /r2 = 9.109 .4.10 -8 /16.10 -4 = 2.25105 (V/m)<br /> E2 = k.q1 /r2 = 9.109 .4.10 -8 /10 -2 = 0,36.105 (V/m)<br /> Cường độ điện trường tổng hợp: E = E2 + E1 = 2,61 105 (V/m)<br /> <br /> <br /> <br /> E2<br /> <br /> <br /> <br /> E<br /> <br /> Điểm<br /> + 0,5đ.<br /> + 0,5đ.<br /> + 0,5đ.<br /> + 0,5đ.<br /> <br /> + 0,5đ.<br /> <br /> + 0,5đ.<br /> + 0,5đ.<br /> +0,5đ.<br /> 0,5đ.<br /> 0,5đ.<br /> 0,5đ.<br /> <br /> <br /> <br /> E1<br /> <br /> M <br /> d<br /> q1<br /> A<br /> <br /> a<br /> <br /> a<br /> H<br /> <br /> q2<br /> B<br /> <br /> 0,5đ.<br /> <br /> Định h để EM đạt cực đại:<br /> <br /> a2 a2<br /> a 4 .h 2<br /> 2<br /> 3<br /> a  h    h  3.<br /> 2 2<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3/2<br /> 27 4 2<br /> 3 3 2<br /> a h  a2  h2  <br /> a h<br /> 4<br /> 2<br /> 2kqh<br /> 4kq<br /> Do đó: E M <br /> <br /> 3 3 2<br /> 3 3a 2<br /> a h<br /> 2<br /> 3<br /> <br />  a2  h2  <br /> <br /> a2<br /> a<br /> 4kq<br /> h<br />   E M  max <br /> EM đạt cực đại khi: h <br /> 2<br /> 2<br /> 3 3a 2<br /> 2<br /> <br /> Thế số h = 3/1.4 = 2,14 cm. ( EM )Max = 31,4. 104 V/m.<br /> 0,5đ.<br /> 4<br /> <br /> a. RR,2 = R2. R / = R2+R = 1 Ω<br /> Rn = R1 + RR,2 = 1,3 Ω<br /> b. Cường độ dòng điện : I = E / Rn + r = 1,5/1,3+0,7 = 0,75<br /> A.<br /> c. CĐDĐ qua R = CĐDĐ qua R2 = I/2 = 0,375 A.<br /> Công suất tỏa nhiệt trên R là P = R. (I/2)2 = 2.0,3752 =<br /> 0,28 W.<br /> Hiệu điện thế mạch ngoài UN = E – I.r = 0,975 V<br /> Hiệu suất H = UN / E = 0,975/1,5 = 65%<br /> d. Ta có: P = RN . I2 = RN .E2/( RN + r )2 = E2 / ( RN2 + r<br /> / RN2 )2<br /> Để PMax khi RN = r ( áp dụng bất đẳng thức cô-si )<br /> Với RN = R.R2 + R1( R+ R2 )/ R+ R2 = r<br /> Giải ra R = 0,5 Ω.<br /> <br /> 1,0 đ.<br /> 1,0 đ<br /> <br /> 1,0 đ.<br /> <br /> 0,5 đ.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2