TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
TỔ: LÝ-KTCN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11- NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý – Chương trình: NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu các yếu tố xác định vec tơ lực tương tác giữa 2 điện tích q1 và q2 đặt cách nhau<br />
một khoảng r trong điện môi có hằng số điện môi là . Vẽ hình minh họa.<br />
Câu 2: (2,0 điểm) - Phát biểu định nghĩa cường độ dòng điện, viết công thức tính cường độ dòng điện,<br />
nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức.<br />
B<br />
- Nêu ý nghĩa các số (12V- 48W) ghi trên bóng đèn.<br />
Câu 3: (2,0 điểm) Cho điện tích q = 8.10−8C đặt cố định tại đỉnh A của<br />
ABC đều cạnh a = 3cm. Người ta đặt hệ gồm ABC và q vào vùng điện<br />
<br />
<br />
<br />
trường đều có cường độ Eo = 8.105V/m và Eo CA .<br />
C<br />
A(q)<br />
a) Tính lực điện tác dụng lên q.<br />
b) Xác định vec tơ cường độ điện trường tổng hợp tại B.<br />
A<br />
Câu 4: (4,0 điểm) Cho sỏ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn<br />
M<br />
gồm có 6 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn điện có suất điện động E = 9V,<br />
điện trở trong r =<br />
<br />
2<br />
. Biết: R1 = R2 = 12 , R3 = 3 , R4 = 9 , RA = 0<br />
3<br />
<br />
R1<br />
<br />
N<br />
<br />
<br />
R3<br />
<br />
R2<br />
<br />
R4<br />
<br />
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.<br />
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và số chỉ của Ampe kế.<br />
c) Đặt vào giữa 2 điểm M và N một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Tính điện tích và năng lượng<br />
của tụ điện.<br />
========== HẾT ===========<br />
<br />
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
TỔ: LÝ-KTCN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11- NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn: Vật lý – Chương trình: NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Câu 1: (2,0 điểm) Nêu các yếu tố xác định vec tơ lực tương tác giữa 2 điện tích q1 và q2 đặt cách nhau<br />
một khoảng r trong điện môi có hằng số điện môi là . Vẽ hình minh họa.<br />
Câu 2: (2,0 điểm) - Phát biểu định nghĩa cường độ dòng điện, viết công thức tính cường độ dòng điện,<br />
nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức.<br />
B<br />
- Nêu ý nghĩa các số (12V- 48W) ghi trên bóng đèn.<br />
Câu 3: (2,0 điểm) Cho điện tích q = 8.10−8C đặt cố định tại đỉnh A của<br />
ABC đều cạnh a = 3cm. Người ta đặt hệ gồm ABC và q vào vùng điện<br />
<br />
<br />
<br />
trường đều có cường độ Eo = 8.105V/m và Eo CA .<br />
C<br />
A(q)<br />
a) Tính lực điện tác dụng lên q.<br />
b) Xác định vec tơ cường độ điện trường tổng hợp tại B.<br />
A<br />
Câu 4: (4,0 điểm) Cho sỏ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn<br />
M<br />
gồm có 6 nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn điện có suất điện động E = 9V,<br />
điện trở trong r =<br />
<br />
2<br />
. Biết: R1 = R2 = 12 , R3 = 3 , R4 = 9 , RA = 0<br />
3<br />
<br />
R1<br />
<br />
R3<br />
<br />
N<br />
<br />
<br />
R2<br />
<br />
R4<br />
<br />
a) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.<br />
b) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và số chỉ của Ampe kế.<br />
c) Đặt vào giữa 2 điểm M và N một tụ điện có điện dung C = 2.10-6F. Tính điện tích và năng lượng<br />
của tụ điện.<br />
========== HẾT ===========<br />
<br />
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 11 - NĂM HỌC: 2014-2015<br />
<br />
Môn: Vật lý – Chương trình: NÂNG CAO<br />
LÍ<br />
THUYẾT<br />
<br />
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
<br />
2<br />
<br />
- Nêu các yếu tố xác định vec tơ lực tương tác giữa 2 điện tích q1 và q2<br />
- Vẽ hình minh họa<br />
- Định nghĩa cường độ dòng điện<br />
- Công thức<br />
- Nêu tên<br />
- Đơn vị<br />
- Nêu ý nghĩa các con số<br />
<br />
1,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
a) Lực điện tác dụng lên q: F qE 8.108.8.105 0, 064 N<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
BÀI TẬP<br />
b) Vẽ hình đúng<br />
Ta có: Eq k<br />
1<br />
<br />
q<br />
AB<br />
<br />
2<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
8.105V / m Eo<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Cường độ điện trường tại B: EB Eq Eo<br />
<br />
<br />
Tính độ lớn:<br />
<br />
<br />
<br />
E ; E 120<br />
:<br />
q<br />
<br />
o<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
o<br />
<br />
EB Eo 8.105 (V / m)<br />
<br />
a ) Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:<br />
Eb = 3.E = 3.9 = 27(V)<br />
rb =<br />
<br />
3r<br />
3 2<br />
= . = 1(Ω).<br />
2 3<br />
2<br />
<br />
0,25 điểm<br />
<br />
b) Sơ đồ mạch ngoài: (R1 nt R2) // (R3 nt R4)<br />
Điện trở mạch ngoài: R12 = R1 + R2 = 12 + 12 = 24()<br />
R34 = R3 + R4 = 3 + 9 = 12()<br />
<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
<br />
R 12 .R 34<br />
24.12<br />
<br />
8()<br />
R 12 R 34 24 12<br />
<br />
0,25 điểm<br />
<br />
R 1234 <br />
<br />
Cường độ dòng điện qua mạch chính: I <br />
2<br />
Số chỉ của Ampe kế: I A <br />
<br />
27<br />
Eb<br />
<br />
3(A) I1234<br />
R 1234 rb 8 1<br />
<br />
I 3<br />
1,5(A)<br />
2 2<br />
<br />
c) Hiệu điện thế giữa M và A: U MA U AM <br />
3<br />
= .2.r 2.E<br />
2<br />
<br />
0,25 điểm<br />
I<br />
.rAM -- E AM<br />
2<br />
<br />
3 2<br />
= .2. 2.9 16(V)<br />
2 3<br />
<br />
Hiệu điện thế giữa A và N:<br />
U12 = U34 = U1234 = I1234. R1234 = 3.8 = 24(V)<br />
I1 = I2 = I12 =<br />
<br />
U12 24<br />
<br />
1( A)<br />
R 12 24<br />
<br />
UAN = U1 = I1. R1 = 1.12 = 12(V)<br />
Hiệu điện thế giữa M và N:<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
<br />
UMN = UMA + UAN = -16 + 12 = - 4(V)<br />
Điện tích của tụ điện: Q = C. UMN = 2.10-6 (- 4) = - 8.10-6 (C)<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Năng lượng của tụ điện: W .C.U 2 .2.10 6 (4) 2 16.10 6 (J)<br />
MN<br />
<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
0,25 điểm<br />
<br />
LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN<br />
Lập luận đúng (công thức đúng) kết quả sai cho nửa số điểm<br />
Lập luận sai (công thức sai) kết quả đúng không cho điểm.<br />
Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm. Chỉ trừ tối đa 2 lần.<br />
Trong quá trình giải thích hoặc làm toán nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tương ứng<br />
với thang điểm.<br />
*Làm tròn điểm<br />
- N,25 điểm làm tròn thành N,3<br />
- N,75 điểm làm tròn thành N,8<br />
-<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I<br />
I. Mục tiêu bài kiểm tra<br />
- Nhằm kiểm tra các kiến thức các chương đã học ở chương I, II<br />
- Kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của học sinh so với mục tiêu của chương trình đề ra.<br />
1. Về kiến thức<br />
- HS nhận biết và hiểu được các kiến thức cần nắm trong chương I, II.<br />
- Vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập ở các cấp độ khác nhau<br />
2. Về kỹ năng<br />
- Rèn luyện kỹ năng tái hiện, tổng hợp kiến thức, kỹ năng vận dụng lý thuyết để giải toán.<br />
II. Hình thức kiểm tra: tự luận<br />
III. Khung ma trận đề kiểm tra<br />
Cấp độ<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Chủ đề 2<br />
Dòng điện<br />
không đổi<br />
<br />
Cấp độ thấp<br />
<br />
Vẽ hình minh<br />
họa vec tơ<br />
lực tương tác<br />
giữa 2 điện<br />
tích q1 và q2<br />
trong<br />
điện<br />
môi có hằng<br />
số điện môi là<br />
.<br />
<br />
1,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
15%<br />
5%<br />
- Phát biểu định nghĩa Nêu ý nghĩa<br />
điện dung của tụ điện.<br />
các số ghi trên<br />
- Viết được biểu thức tụ điện.<br />
điện dung của tụ điện và<br />
gọi tên các đại lượng có<br />
mặt trong biểu thức.<br />
<br />
1,5 điểm<br />
15%<br />
-Xác định Eb, rb của bộ<br />
nguồn.<br />
-Tính điện trở tương<br />
đương của đoạn mạch<br />
đơn giản.<br />
-Vận dụng định luật<br />
Ôm cho toàn mạch và<br />
công thức điện trở<br />
đoạn mạch có các điện<br />
trở mắc nối tiếp và<br />
mắc song song để tính<br />
các đại lượng đơn giản<br />
khác.<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
-Vận dụng nguyên lí<br />
chồng<br />
chất<br />
điện<br />
trường xác định cường<br />
độ điện trường tổng<br />
hợp do các điện tích<br />
điểm gây ra.<br />
- Tính điện dung, năng<br />
lượng điện trường của<br />
tụ điện<br />
<br />
Nêu các yếu tố xác<br />
định vec tơ lực tương<br />
tác giữa 2 điện tích q1<br />
và q2 trong điện môi<br />
Chủ đề 1<br />
Điện tích. Điện có hằng số điện môi là<br />
trường<br />
.<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1,5 điểm<br />
15%<br />
- Xác định<br />
hiệu điện thế<br />
giữa<br />
hai<br />
điểm bất kì.<br />
<br />
5,0điểm<br />
50%<br />
<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1,5điểm<br />
15%<br />
3,0 điểm<br />
30%<br />
<br />
0,5 điểm<br />
5%<br />
1,0 điểm<br />
10%<br />
<br />
2,0 điểm<br />
20%<br />
3,5 điểm<br />
35%<br />
<br />
1,0 điểm<br />
10%<br />
2,5 điểm<br />
25%<br />
<br />
5 điểm<br />
50%<br />
10điểm<br />
100%<br />
<br />