Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 703
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 703 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 703
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Vật lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 703 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Điện trở của các mối hàn. B. Khoảng cách giữa hai mối hàn. C. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. D. Hệ số nở dài vì nhiệt. Câu 2: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. B. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện. C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng thực hiện công của nguồn điện. Câu 3: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 4: Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 40Ω và 60Ω mắc song song là A. 40Ω B. 24Ω C. 1,5Ω D. 100Ω Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 6: Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 7: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. ngược chiều đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ. C. cùng chiều của đường sức điện trường. D. vuông góc với đường sức điện trường. Câu 8: Quả cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =2,5.10 9 C được treo bởi sợi dây và đặt vào trong một điện trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6V/m .Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 450 B. 650 C. 600 D. 300 Câu 9: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi . Trong hệ SI, lực tương tác giữa hai điện tích là: q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2 2 2 A. F = 9.109 r B. F = 9.109 r 2 C. F = 9.109 r D. F = 9.109 r Câu 10: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động? A. Acquy đang nạp điện. B. Bóng đèn nêon. C. Bàn là. D. Quạt điện. Trang 1/4 Mã đề thi 703
- Câu 11: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 20 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,1125 (V/m). B. E = 0,05625 (V/m) C. E = 562,5 (V/m). D. E = 1125 (V/m) Câu 12: Cho mạch như hình vẽ, biết rằng: 1 = 2,4V, r1 = 0,1 , 2 = 3,5V, r2 = 0,4 , các điện trở R1 = 3 , R2 = 4 , R3 = 6 . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB ? A. UAB = 2,3 V B. UAB = 5,4 V R2 C. UAB = 0,7 V D. UAB = 0,7 V R1 B R3 Câu 13: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. A Cường độ điện trường giữa hai bản là 100 V/m. Khoảng cách giữa hai , r 1 1 , r 2 2 bản là 1 cm. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Khối lượng của A electron là 9,1.1031kg. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương. A. Wđ = 1,6.1017 J, v = 5,9.106m/s B. Wđ = 1,6.1018 J, v = 5,9.106m/s C. Wđ = 1,6.1019 J, v = 5,9.105m/s D. Wđ = 1,6.1020 J, v = 5,9.105m/s Câu 14: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong 1,2Ω cung cấp điện cho một điện trở R. Để công suất mạch ngoài cực đai thì R là bao nhiêu? Xác định giá trị Pmax? A. 1,5Ω; 30W B. 2Ω; 50W C. 1,2Ω; 30W D. 1,2Ω; 25W Câu 15: Một đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100 thì công suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở của đoạn mạch là 50 thì công suất của mạch là: A. 40W B. 10W C. 5W D. 80W Câu 16: Điều kiện để có dòng điện là: A. chỉ cần có nguồn điện. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có các vật dẫn. Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Câu 18: Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường bằng: A. Hiệu thế năng của điện tích tại M và N. B. Độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N. C. Hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Câu 19: Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 50 0C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 1000C B. 250C C. 950C D. 750C Câu 20: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. B. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. Câu 21: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào A. bản chất của hai bản tụ điện B. điện môi giữa hai bản tụ điện C. khoảng cách giữa hai bản tụ D. hình dạng và kích thước hai bản tụ Trang 2/4 Mã đề thi 703
- Câu 22: Điện tích của êlectron là 1,6.1019 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là : A. 3,125.1018. B. 7,895.1019. C. 2,632.1018. D. 9,375.1019. Câu 23: Khi một điện tích q = 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công 6 J, hiệu điện thế UMN là A. 12 V. B. 12 V. C. 3 V. D. 3 V. Câu 24: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là bao nhiêu? A. 1 A B. 1,5 A C. 2 A D. 0,5 A Câu 25: Khi nguồn điện bị đoản mạch thì: A. không có dòng điện chạy qua nguồn. B. dòng điện qua nguồn rất nhỏ. C. điên trở trong của nguồn đột ngột tăng. D. dòng điện qua nguồn rất lớn. Câu 26: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V.m. B. V/m. C. V.m2. D. V/m2. Câu 27: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là: A. tác dụng sinh lí. B. tác dụng từ. C. tác dụng hóa học D. tác dụng nhiệt. Câu 28: Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng: A. Năng lượng điện trường. B. Lực điện trường. C. Đường sức điện trường. D. Vectơ cường độ điện trường. Câu 29: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 2V, điện trở trong là 0,5 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 8V, 3 Ω B. 6V, 2 Ω C. 8V, 2 Ω D. 6V, 3 Ω Câu 30: Kim loại là chất dẫn điện vì trong kim loại: A. Các prôtôn có thể chuyển động tự do. B. Có nhiều electron tự do. C. Có rất nhiều iôn âm và ion dương. D. Các nguyên tử có thể chuyển động tự do. Câu 31: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1 (A). Cho A Ag=108, nAg= 1, F= 96500C/mol. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 0,54 (g). C. 1,08 (g). D. 1,08 (kg). Câu 32: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng về phía nó. C. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. D. hướng ra xa nó. Câu 33: Biết hiệu điện thế UMN = 6 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VN = 6 V. B. VM – VN = 6 V. C. VN – VM = 6 V. D. VM = 6 V. Câu 34: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = UI. B. P = Eit. C. P = Ei. D. P = UIt. Câu 35: Hạt tải điện trong kim loại là A. electron. B. electron và ion dương. C. electron, ion dương và ion âm. D. ion dương và ion âm. Câu 36: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. B. không thay đổi. C. giảm đến một giá trí khác không. D. tăng đến vô cực. Câu 37: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. Trang 3/4 Mã đề thi 703
- Câu 38: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nướC. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t 2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 50 (phút) C. t = 8 (phút). D. t = 30 (phút). Câu 39: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. sợi dây kim loại nở dài ra B. số electron tự do trong kim loại tăng. C. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. D. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. Câu 40: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron và ion dương. B. ion dương và ion âm. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 703
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn