ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – VẬT LÝ 11<br />
(Đề kiểm tra hết học kì I. Vật lý 11. Nâng cao)<br />
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:<br />
Nội dung<br />
Tổng số Lí thuyết<br />
Số tiết thực<br />
tiết<br />
LT(1,2)<br />
VD(3,4)<br />
Chương I. Điện tích .<br />
Điện trường<br />
Chương II. Dòng điện<br />
không đổi<br />
Chương III. Dòng điện<br />
trong các môi trường<br />
Tổng số tiết trong học kì<br />
<br />
Trọng số<br />
LT(1,2)<br />
<br />
VD(3,4)<br />
<br />
12<br />
<br />
8<br />
<br />
5,6<br />
<br />
6,4<br />
<br />
16,5<br />
<br />
18,8<br />
<br />
13<br />
<br />
7<br />
<br />
4,9<br />
<br />
8,1<br />
<br />
14,4<br />
<br />
23,8<br />
<br />
9<br />
<br />
7<br />
<br />
4,9<br />
<br />
4,1<br />
<br />
14,4<br />
<br />
12,1<br />
<br />
34<br />
<br />
22<br />
<br />
15,4<br />
<br />
18,6<br />
<br />
45,3<br />
<br />
54,7<br />
<br />
b) Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ (tự luận & đã 1 tiết KT sau chương II)<br />
Nội dung (chủ đề)<br />
<br />
Cấp độ 1,2<br />
<br />
Cấp độ 3, 4<br />
<br />
Trọng số<br />
<br />
Số lượng câu (chuẩn<br />
cần kiểm tra)<br />
<br />
Điểm số<br />
<br />
Chương I. Điện tích. Điện<br />
trường<br />
<br />
Cấp độ<br />
<br />
16,5<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
14,4<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
14,4<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
18,8<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
2,5 điểm<br />
<br />
23,8<br />
<br />
2 câu<br />
<br />
2,5 điểm<br />
<br />
12,1<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
1 điểm<br />
<br />
100<br />
<br />
8 câu<br />
<br />
10 điểm<br />
<br />
Chương II. Dòng điện<br />
không đổi<br />
Chương III. Dòng điện<br />
trong các môi trường<br />
Chương I. Điện tích. Điện<br />
trường<br />
Chương II. Dòng điện<br />
không đổi<br />
Chương III. Dòng điện<br />
trong các môi trường<br />
T ổng c ộng:<br />
<br />
Khung ma trận đề kiểm tra<br />
(Phương án kiểm tra: Tự luận.)<br />
Tên<br />
Chủ đề<br />
<br />
Nhận biết<br />
(Cấp độ 1)<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(Cấp độ 2)<br />
<br />
Nội<br />
dung 1<br />
<br />
1.1. Nhận dạng<br />
được các tụ điện<br />
thường dùng.<br />
1.2. Nêu được đơn<br />
vị đo điện dung.<br />
Nêu được ý nghĩa<br />
các thông số ghi<br />
trên mỗi tụ điện.<br />
1.3. Nêu được<br />
cách mắc các tụ<br />
điện thành bộ<br />
<br />
1.4.Nêu được các cách làm nhiệm điện<br />
một vật<br />
1.2.Phát biểu được định luật bảo toàn điện<br />
tích.<br />
1.5.Phát biểu được định Luật Cu lông và<br />
chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện<br />
tích điểm.<br />
1.6.Trình bày được nội dung chính của<br />
thuyết êlêctron.<br />
1.7. Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có<br />
tính chất gì?.<br />
1.8.Phát biểu được định nghĩa cường độ<br />
điện trường.<br />
1.9. Nêu được các đặc điểm của đường sức<br />
điện.<br />
1.10. Nêu được trường tĩnh điện là trường<br />
thế.<br />
1.11. Phát biểu định nghĩa hiệu điện thế<br />
giữa hai điểm của điện trường và nêu được<br />
đơn vị đo hiệu điện thế.<br />
1.12. Nêu được mối quan hệ giữa cường<br />
độ điện trường và hiệu điện thế giữa hai<br />
điểm của điện trường đó. Nêu được đơn vị<br />
đo cường độ điện trường.<br />
1.13. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ<br />
điện<br />
<br />
I. Điện<br />
tích.<br />
Điện<br />
trường<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
(Cấp độ 3)<br />
1.16. Vận dụng thuyết<br />
êlêctron để giải thích<br />
được các hiện tượng<br />
nhiễm điện.<br />
1.17. Vận dụng được<br />
định luật Cu-lông để<br />
xác định lực điện tác<br />
dụng hai điện tích điểm.<br />
1.18.Xác định được<br />
phương, chiều và độ lớn<br />
của cường độ điện<br />
trường tại một điểm gây<br />
bởi một, hoặc hai hoặc<br />
ba điện tích điểm.<br />
1.19. Vận dụng được<br />
các công thức tính điện<br />
dung tương của bộ tụ<br />
điện.<br />
1.20. Vận dụng được<br />
công thức<br />
<br />
¦W<br />
<br />
C<br />
<br />
1<br />
CU 2 .<br />
2<br />
<br />
q<br />
và<br />
U<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
(Cấp độ 4)<br />
1.21. Vận<br />
dụng được<br />
định<br />
luật<br />
Cu-lông để<br />
giải được<br />
bài tập về<br />
tương tác<br />
giữa nhiều<br />
điện<br />
tích<br />
điểm.<br />
1.22. Giải<br />
được<br />
bài<br />
tập<br />
về<br />
chuyển<br />
động của<br />
điện<br />
tích<br />
trong điện<br />
trường đều.<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
1.14. Phát biểu điện dung của tụ điện<br />
1.15.<br />
Viết<br />
được<br />
công<br />
thức<br />
<br />
¦W<br />
Nội<br />
dung 2.<br />
II.<br />
Dòng<br />
điện<br />
không<br />
đổi<br />
<br />
Nội<br />
dung 3<br />
III.<br />
Dòng<br />
điện<br />
trong<br />
các môi<br />
trường<br />
<br />
1<br />
CU 2 .<br />
2<br />
<br />
2.1. Nêu được dòng điện không đổi là gì?<br />
2.2.Nêu được suất điện động của nguồn<br />
điện là gì.<br />
2.3. Nêu được nguyên tắc tạo ra suất điện<br />
động trong pin và acquy.<br />
2.4. Nêu được nguyên nhân vì sao acquy<br />
có thể sử dụng được nhiều lần.<br />
2.5. Nêu được công của nguồn điện là<br />
công của lực lạ bên trong nguồn điện và<br />
bằng công của dòng điện chạy trong toàn<br />
mạch. Viết được công thức tính công của<br />
nguồn điện.<br />
2.6. Nêu được công suất của nguồn điện là<br />
gì và viết được công thức tính công suất<br />
của nguồn điện.<br />
2.7. Nêu được máy thu điện là gì và ý<br />
nghĩa của suất phản điện của máy thu.<br />
2.8. Phát biểu được định luật Ôm đối với<br />
toàn mạch.<br />
2.9. Viết được hệ thức của định luật Ôm<br />
đối với đoạn mạch có chứa nguồn điện và<br />
máy thu điện.<br />
2.10. Nêu được thế nào là mắc nối tiếp,<br />
mắc xung đối, mắc song song và mắc hỗn<br />
hợp đối xứng của nguồn điện thành bộ<br />
nguồn.<br />
<br />
3.1. Nêu được các tính chất điện của kim<br />
loại.<br />
3.2. Nêu được điện trở suất của kim loại<br />
tăng theo nhiệt độ.<br />
3.3. Mô tả được hiện tượng nhiệt điện là<br />
gì.<br />
3.4. Nêu được hiện tượng siêu dẫn là gì và<br />
ứng dụng chính của hiện tượng này.<br />
3.5. Nêu được bản chất dòng điện trong<br />
chất điện phân.<br />
3.6.Mô tả được hiện tượng dương cực tan.<br />
3.7. Phát biểu được các định luật Fa-ra-đây<br />
về điện phân và viết được hệ thức của các<br />
định luật này.<br />
3.8.Nêu được một số ứng dụng của hiện<br />
tượng điện phân.<br />
3.9. Nêu được bản chất của dòng điên<br />
trong chất khí.<br />
3<br />
<br />
2.11.Vận dụng được<br />
công thức Ang It<br />
và P I<br />
2.12. Vận dụng công<br />
thức tính công suất<br />
<br />
Pth I I 2 r<br />
<br />
của<br />
máy thu.<br />
2.13. Vận dụng hệ thức:<br />
<br />
I<br />
<br />
<br />
<br />
RN r<br />
U I .r để<br />
<br />
hoặc<br />
<br />
giải<br />
được các bài tập đối với<br />
toàn mạch.<br />
2.14. Tính được hiệu<br />
suất của nguồn điện<br />
2.15. Tính được suất<br />
điện động và điện trở<br />
trong của bộ nguồn mắc<br />
nối tiếp, mắc xung đối,<br />
mắc song song hoặc<br />
mắc hỗn hợp đối xứng.<br />
2.16. Vận dụng định<br />
luật Ôm để giải các bài<br />
tập về đoạn mạch có<br />
chứa nguồn điện và<br />
máy thu điện.<br />
2.17.Giải được các bài<br />
tập về mạch cầu cân<br />
bằng và mạch cầu kín<br />
gồm nhiều nhất 3 nút.<br />
2.18. Mắc được các<br />
nguồn điện thành bộ<br />
nguồn nối tiếp, xung<br />
đối hoặc song song.<br />
2.19. Tiến hành được<br />
thí nghiệm để đo suất<br />
điện động và điện trở<br />
trong của một pin.<br />
3.13. Vận dụng thuyết<br />
êlêctron tự do trong kim<br />
loại để giải thích được<br />
vì sao kim loại là chất<br />
dẫn điện tốt, dòng điện<br />
chạy qua dây dẫn kim<br />
loại thì gây ra tác dụng<br />
nhiệt và điện trở suất<br />
của kim loại tăng khi<br />
nhiệt độ tăng.<br />
3.14. Vận dụng được<br />
công<br />
thức<br />
t 0 (1 .t ) .<br />
3.15.Vận dụng các định<br />
luật Fa-ra-đây để giải<br />
các bài tập về hiện<br />
tượng điện phân.<br />
<br />
2.20. Vận<br />
dụng được<br />
công thức<br />
định<br />
luật<br />
Ôm<br />
cho<br />
từng đoạn<br />
mạch<br />
và<br />
cho<br />
toàn<br />
mạch<br />
để<br />
giải các bài<br />
tập<br />
hỗn<br />
hợp.<br />
<br />
3.16. Vận<br />
dụng định<br />
luật Fa-rađây giải bài<br />
tập<br />
dùng<br />
nhiều<br />
nguồn mắc<br />
hỗn<br />
hợp<br />
khi<br />
điện<br />
phân.<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm:2,5 điểm<br />
25%<br />
<br />
Số câu:6<br />
Số điểm: 7,5 điểm<br />
75 %<br />
<br />
Số câu: 8<br />
Sốđiểm10<br />
100%<br />
<br />
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HKI<br />
Môn: Vật lí lớp 11 (NC)<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
---------------------------------------ĐỀ<br />
<br />
A. LÝ THUYẾT<br />
Câu 1: (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của vectơ cường độ điện trường của một điện tích gây ra tại một<br />
điểm.<br />
Câu 2: (2,0 điểm) Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện. Viết công thức tính điện dung của<br />
của tụ điện. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức. Nêu ý nghĩa các số (5 F 200V) ghi trên tụ điện.<br />
Câu 3: (1,0 điểm) Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.<br />
B. BÀI TẬP<br />
Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai điện tích điểm q1 = -4.10−6 C và q2 = -10−6 C đặt tại hai điểm A và B cố<br />
định trong không khí cách nhau 9 cm. Xác định vị trí cường độ điện trường tại đó triệt tiêu.<br />
Bài 2: (1,5 điểm) Một electron di chuyển một đoạn 1cm, từ điểm M đến điểm N ngược chiều một<br />
đường sức điện thì lực điện sinh công 1,6.10-16J.<br />
a/ Tính công mà lực điện sinh ra khi electron di chuyển 0,5cm từ điểm N đến P theo phương chiều<br />
nói trên.<br />
b/ Tính vận tốc của điện tích khi nó đến điểm P.<br />
(Biết rằng: tại M electron không có vận tốc đầu; me = 9,1.10-31kg; qe= -1,6.10 -19C)<br />
Bài 3: (3,0 điểm) Cho đoạn mạch như hình vẽ: Có 3 nguồn giống nhau mỗi<br />
nguồn có 12V và r = 0,4 ; R1 R2 12; Đ1(6V-6W); Đ2(6V-3W).<br />
a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.<br />
b/ Tính điện trở mỗi đèn.<br />
c/ Tính điện trở tương đương của mạch ngoài và cường độ dòng điện qua mạch<br />
chính.<br />
d/ Nhận xét độ sáng của hai đèn.<br />
---------------------hết --------------------LÍ<br />
THUYẾT<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
- Nêu được đặc điểm: điểm đặt, phương, chiều, độ lớn<br />
<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
1,0 điểm<br />
<br />
- Định nghĩa điện dung<br />
- Công thức<br />
- Nêu tên và đơn vị<br />
- Nêu được ý nghĩa các con số<br />
<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
- Nêu được bản chất của dòng điện trong kim loại<br />
<br />
1,0 điểm<br />
<br />
ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
BÀI<br />
TẬP<br />
Để cường độ điện trường tại 1 điểm triệt tiêu thì:<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
E1 E 2<br />
<br />
E1=E2 (*)<br />
<br />
1,5 điểm<br />
<br />
(*) <br />
+E<br />
<br />
q1<br />
q2<br />
<br />
r1 6cm<br />
2<br />
r1<br />
(9 r1 ) 2<br />
<br />
AMN<br />
100000V / m<br />
q.MN<br />
<br />
a/ ANP E.q.NP 8.1017 J<br />
2<br />
<br />
b/ AMP=ANP+AMN=24.10-17J<br />
AMP <br />
<br />
1 2<br />
mv v <br />
2<br />
<br />
2 AMP<br />
2,3.107 m / s<br />
m<br />
<br />
0,25<br />
điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25<br />
điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
a/ b = 3 =36V<br />
rb= 3r=1,2<br />
b/ RĐ1=6 <br />
RĐ2=12 <br />
c/ RN R1 <br />
I<br />
<br />
3<br />
<br />
b<br />
RN rb<br />
<br />
( R2 RD 2 ).RD1<br />
16,8<br />
R2 RD 2 RD1<br />
<br />
<br />
36<br />
2 A = IAB =I1<br />
16,8 1, 2<br />
<br />
d/ UAB=RAB.IAB= 9,6V= UĐ1=UR2Đ2<br />
UĐ1> Uđm1 đèn 1 sáng hơn bình thường.<br />
U<br />
I R 2 D 2 R 2 D 2 0, 4 A I D 2<br />
R 2D 2<br />
U D 2 I D 2 .RD 2 4,8V<br />
<br />
0,25<br />
điểm<br />
0,25<br />
điểm<br />
0,25<br />
điểm<br />
0,25<br />
điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
0,5 điểm<br />
<br />
UĐ2< Uđm2 đèn 2 sáng yếu hơn bình thường.<br />
<br />
0,5 điểm<br />
LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN<br />
- Lập luận đúng (công thức đúng) kết quả sai cho nửa số điểm<br />
- Lập luận sai (công thức sai) kết quả đúng không cho điểm.<br />
- Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm. Chỉ trừ tối đa 2 lần.<br />
- Trong quá trình giải thích hoặc làm toán nếu học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm<br />
tương ứng với thang điểm.<br />
*Làm tròn điểm<br />
- N,25 điểm làm tròn thành N,3<br />
- N,75 điểm làm tròn thành N,8<br />
<br />