intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 802

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Lương Phú - Mã đề 802. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 802

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Vật lý lớp 12 Thời gian làm bài:50 phút;(40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 802 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Khi mức cường độ tăng thêm 20dB thì cường độ âm tăng: A. 2 lần. B. 200 lần. C. 20 lần. D. 100 lần. Câu 2: Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào? A. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. Cả rắn, lỏng và khí. D. Chỉ truyền được trong chất rắn. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể  có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có   tần số  góc  ωF . Biết biên độ  của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi  ωF   thì  biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi  ωF = 10 rad / s  thì biên độ dao động của viên bi  đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng: A. 100 gam. B. 120 gam. C. 10 gam. D. 40 gam. Câu 4: âm sắc là: A. màu sắc của âm. B. một đặc tính của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm. C. một tính chất vật lí của âm. D. đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên tần số và mức cường độ âm. Câu 5: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai  nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn   dao động đồng pha. Biết tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ  sóng   không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là: A. 9. B. 11. C. 8. D. 5. Câu 6: Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm   vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ  dao động của chúng: A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 , x2 có biên độ lần lượt là A1,  A2  = 3A1 và  pha ban đầu lần lượt là  1,  2 =   1 + 2011  . Dao động tổng hợp có biên độ là: A. 4 A1. B. A1. C. 3 A1. D. 2 A1. Câu 8: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn A. không đổi nhưng hướng thay đổi. B. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ. C. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. và hướng không đổi. Câu 9: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: 2 2 A.  vmax A. B.  v max A C.  v max A D.  v max A                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 802
  2. Câu 10: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng  điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở  là 6V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng. B. 30 vòng. C. 42 vòng. D. 60 vòng. Câu 11: Hộp X chứa một trong ba phần tử: điện trở  thuần, cuộn dây, tụ  điện. Khi đặt vào   hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị  hiệu dụng 200V, ngư ời ta đo được UAM  = 120V và UMB = 160V. Hộp X chứa: A. điện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện hoặc cuộn dây thuần cảm. Câu 12: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động  x = Acos(ω t+ϕ ) . Ở thời điểm  t = 0, li độ vật là x =  (0,5 A)  và đang đi theo chiều dương. Giá trị của  ϕ  là: π π π π A.  . B. ­ . C. ­  . D.  . 2 3 6 6 Câu 13: Dao động tắt dần: A. luôn có lợi. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 14: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc: A. biên độ dao động của con lắc. B. cách kích thích con lắc dao động. C. chiều dài của con lắc. D. khối lượng của con lắc. Câu 15: Trong thí nghiệm về  giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao  động   với   tần   số   13Hz.   Tại   một   điểm   M   cách   nguồn   S1  ,   S2  những   khoảng   d 1 19cm ,  d 2 21cm , sóng có biên độ  cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 , S2 không còn có  cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là: A.  46cm / s B.  26cm / s C.  28cm / s D.  40cm / s Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 t)cm, chu kỳ dao  động của chất điểm là: A. T = 1s. B. T = 0,5s. C. T = 1Hz. D. T = 2s. Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ  1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8   m/s2. Chiều dài của con lắc là A. 24,8 cm. B. 12,4 cm. C. 2,45 m. D. 1,56 m. 1 10 4 Câu 18:  Cho mạch điện xoay chiều có R=30  (Ω)  , L=   (H), C=   (F); điện áp 2 đầu  0.7 mạch là u =120 2 cos100 t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: � π� π A.  i = 4 cos �100π t + � ( A) B.  i = 2cos(100π t + )( A) � 4� 4 π π C.  i = 2cos(100π t − )( A) D.  i = 4cos(100π t − )( A) 4 4 Câu 19: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động.   Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc A. tần số chung của hai dao động. B. biên độ của dao động thứ hai. C. biên độ của dao động thứ nhất. D. độ lệch pha của hai dao động. Câu 20: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần   số 450 Hz . Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 2 cm. Tốc độ truyền sóng   trên mặt nước là: A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 802
  3. Câu 21: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ  được sóng cơ học nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0µs. D. Sóng cơ học có tần số 30kHz. � π� 100π t + � Câu   22:  Cho   dòng   điện   i = 2 cos � ( A)   chạy   qua   một   tụ   điện   có   điện   dung  � 4� 4 C= mF . Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là π � π� � π� 100π t + � A.  u = 2,5cos � (V ) . 100π t + � B.  u = 5cos � (V ) . � 4� � 4� � π� � π� 100π t − � C.  u = 5cos � (V ) . 100π t − � D.  u = 2,5cos � (V ) . � 4� � 4� Câu 23: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần   rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz, theo phương vuông góc với AB; Trên dây có một  sóng dừng với 9 nút sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s. Câu 24: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm   thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể π π π π A. sớm pha  B. trễ pha  C. sớm pha  D. trễ pha  4 4 2 2 Câu 25: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz.   Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s.  Biết tại điểm   M cách O một khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị  của vận tốc đó là: A. 2m/s B. 2,4m/s C. 1,6m/s D. 3m/s Câu 26: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên: A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng tạo ra từ trường quay. Câu 27: Khi nói về dòng điện xoay chiều  i = Io cos ( ωt + ϕ ) , điều nào sau đây là sai? A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ là hàm số sin hay cosin của thời gian. B. Đại lượng  I = (I 0 / 2)  gọi là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều. ω 2π C. Tần số và chu kỳ của dòng điện được xác định bởi  f = ,  T = . 2π ω D.  ( ωt + ϕ )  là pha của dòng điện ở thời điểm ban đầu. Câu 28: Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và  thứ cấp là  N1 ; I1  và  N 2 ; I 2 . Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến áp, ta có: 2 2 I 2 N1 I 2 N2 �N � �N � A.  = . B.  = . C.  I 2 = I 1 � 2 �. D.  I 2 = I 1 � 1 �. I 1 N2 I 1 N1 �N1 � �N2 � Câu 29: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị  ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 802
  4. A. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian. B. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian. C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian. D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 31:  Một con lắc đơn có chiều dai  l. Trong khoảng thời gian   ∆t   nó thực hiện 12 dao  động. Khi giảm chiều dài 22cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện 40 dao   động. Chiều dài ban đầu của con lắc là: A. 46,24cm. B. 80,12cm. C. 33,52cm. D. 24,18cm. Câu 32:  Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ  có tụ  điện thuần dung kháng một điện áp xoay   chiều  u = U 0 cos ωt  thì  cường độ hiệu dụng qua mạch là : ωCU 0 ωCU U 2U 0 A.  I = 2 B.  I = 2 C.  I = ωC 0 2 D.  I = ωC Câu 33: Chỉ ra phát biểu sai A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và  dao động cùng pha. B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ. C. Những điểm cách nhau một số lẽ lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao động  ngược pha với nhau. D. Những điểm cách nhau một số nguyên lần nửa bước sóng trên phương truyền thì dao  động cùng pha với nhau. Câu 34: Một dòng điện có biểu thức i = 5 2 cos100 t(A) đi qua ampe kế. Tần số của dòng  điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là: A. 100Hz ; 5A B. 50Hz ; 5A C. 100Hz ; 5 2 A D. 50Hz ; 5 2 A Câu 35: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên  tiếp bằng: A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 36: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(8 t +  /3)  cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1,5 (s) là: A. 15 cm B. 135 cm C. 16 cm D. 120 cm 1 Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn cảm  L ( H )  một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100  t)V. Cảm kháng của cuộn cảm là: A. ZL = 200Ω. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25Ω. Câu 38: Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp  u = 220 2cosω t (V). Biết điện trở  thuần  của mạch là 100 Ω . Khi  ω  thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là: A. 220W. B. 242W. C. 440W. D. 484W. Câu 39: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? 1 m 1 k 1 m k A.  f B.  f C.  f D.  f 2 k 2 m 2 k m Câu 40: Số đo của Ampe kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của dòng điện  xoay chiều B. giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. giá trị tức thời của dòng điện  xoay chiều. D. giá trị cực đại của dòng điện  xoay chiều.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 802
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 802
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0