SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP<br />
ĐỀ THI THỬ<br />
(Đề có 5 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: VẬT LÝ<br />
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
____________________<br />
<br />
Họ và tên thí sinh : ………………………..………………<br />
<br />
Mã đề thi 138<br />
<br />
Số báo danh : ………………………………………..…….<br />
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?<br />
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.<br />
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.<br />
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.<br />
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.<br />
Câu 2: Một vật thực hiện dđđh xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình x =<br />
<br />
<br />
2cos 4 t cm. Chu kì dao động của vật là<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
A. 2 (s).<br />
B. 1/2 (s).<br />
C. 2 (s).<br />
D. 0,5 (s).<br />
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt<br />
+). Cơ năng của vật dao động này là<br />
A.<br />
<br />
1<br />
m2A2.<br />
2<br />
<br />
B. m2A.<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
mA2.<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
m2A.<br />
2<br />
<br />
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.<br />
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.<br />
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.<br />
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.<br />
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là<br />
A. 2n ( với n Z ).<br />
B. (2n 1) ( với n Z ).<br />
<br />
<br />
C. (2 n 1) ( với n Z ).<br />
D. (2n 1) ( với n Z ).<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 6: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160<br />
N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật<br />
khi đi qua vị trí cân bằng là<br />
A. 4 m/s.<br />
B. 6,28 m/s.<br />
C. 0 m/s<br />
D. 2 m/s.<br />
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều<br />
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật<br />
sẽ<br />
A. tăng 4 lần.<br />
B. giảm 2 lần.<br />
C. tăng 2 lần.<br />
D. giảm 4 lần.<br />
Câu 8: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và<br />
T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con<br />
lắc nói trên là<br />
A. 1,32 s.<br />
B. 1,35 s.<br />
C. 2,05 s.<br />
D. 2,25 s.<br />
Câu 9: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm:<br />
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm<br />
B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm<br />
C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm<br />
D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của<br />
âm<br />
<br />
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về sự giao thoa sóng?<br />
A. Là hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp gặp nhau tại những điểm xác định, luôn<br />
luôn làm tăng cường hoặc làm yếu nhau<br />
B. Điều kiện giao thoa sóng phải xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp<br />
C. Sóng tổng hợp tại một điểm bằng tổng hợp dao động của hai thành phần do hai<br />
nguồn truyền đến<br />
D. Biên độ tổng hợp chỉ phụ thuộc vào biên độ của các thành phần<br />
Câu 11. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm<br />
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.<br />
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.<br />
C. chỉ phụ thuộc vào tần số.<br />
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.<br />
Câu 12. Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng<br />
với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi<br />
dây duỗi thẳng là<br />
A.<br />
<br />
v<br />
.<br />
n<br />
<br />
B.<br />
<br />
nv<br />
.<br />
<br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
.<br />
2nv<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
.<br />
nv<br />
<br />
Câu 13: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng<br />
200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ<br />
lệch pha:<br />
A. 1,5.<br />
B. 1.<br />
C.3,5.<br />
D. 2,5.<br />
Câu 14: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB.<br />
Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).<br />
A. IA = 9IB/7<br />
B. IA = 30 IB<br />
C. IA = 3 IB<br />
D. IA = 100 IB<br />
Câu 15: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm là hai nguồn sóng kết hợp<br />
luôn dao động cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s.<br />
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là<br />
A. 10 điểm.<br />
B. 9 điểm.<br />
C. 11 điểm.<br />
D. 12 điểm.<br />
Câu 16: Ñieän aùp xoay chieàu ôû hai ñaàu moät ñoaïn maïch ñieän coù bieåu thöùc laø<br />
u = U0cost. Ñieän aùp hieäu duïng giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch naøy laø<br />
U<br />
U<br />
A. U = 2U0.<br />
B. U = U0 2 .<br />
C. U = 0 .<br />
D. U = 0 .<br />
2<br />
2<br />
Câu 17: Ñaët vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch RLC noái tieáp moät ñieän aùp xoay chieàu u =<br />
Uocost thì ñoä leäch pha cuûa ñieän aùp u vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän i trong maïch<br />
ñöôïc tính theo coâng thöùc<br />
1<br />
1<br />
L <br />
C <br />
C .<br />
L .<br />
A. tan =<br />
B. tan =<br />
R<br />
R<br />
L C<br />
L C<br />
C. tan =<br />
.<br />
D. tan =<br />
.<br />
R<br />
R<br />
<br />
Câu 18: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng<br />
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này<br />
A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.<br />
10 lần.<br />
C. là máy hạ thế.<br />
<br />
B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp<br />
D. là máy tăng thế.<br />
<br />
Câu 19: Trong maùy phaùt ñieän xoay chieàu coù p caëp cöïc quay vôùi toác ñoä n<br />
voøng/giaây thì taàn soá doøng ñieän phaùt ra laø<br />
n<br />
60 p<br />
A. f =<br />
p.<br />
B. f = n.p.<br />
C. f =<br />
.<br />
60<br />
n<br />
<br />
D. f =<br />
<br />
60n<br />
.<br />
p<br />
<br />
Câu 20: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí<br />
<br />
A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.<br />
B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.<br />
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.<br />
D. tỉ lệ với thời gian truyền điện.<br />
Câu 21: Moät ñoaïn maïch ñieän xoay chieàu goàm ñieän trôû thuaàn R maéc noái<br />
tieáp vôùi tuï ñieän C. Neáu dung khaùng ZC = R thì cöôøng ñoä doøng ñieän<br />
chaïy qua ñieän trôû luoân<br />
<br />
A. nhanh pha<br />
so vôùi ñieän aùp ôû hai ñaàu ñoaïn maïch.<br />
2<br />
<br />
B. nhanh pha<br />
<br />
<br />
<br />
so vôùi ñieän aùp ôû hai ñaàu ñoaïn maïch.<br />
<br />
4<br />
<br />
C. chaäm pha<br />
so vôùi ñieän aùp ôû hai ñaàu ñoaïn maïch.<br />
2<br />
<br />
D. chaäm pha<br />
so vôùi ñieän aùp ôû hai ñaàu ñoaïn maïch.<br />
4<br />
<br />
Câu 22: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công<br />
suất điện 12000 kW theo một đường dây có điện trở 10 là bao nhiêu?<br />
A. 1736 kW.<br />
B. 576 kW.<br />
C. 5760 W.<br />
D. 57600 W.<br />
Câu 23: Ñaët ñieän aùp u = 200cos100t(V) vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch goàm<br />
moät cuoän daây thuaàn caûm L =<br />
<br />
1<br />
H maéc noái tieáp vôùi ñieän trôû R = 10<br />
10<br />
<br />
thì coâng suaát tieâu thuï cuûa ñoaïn maïch laø<br />
A. 5W.<br />
B. 10W.<br />
C. 15W.<br />
D. 25W.<br />
Câu 24: Ñaët moät ñieän aùp xoay chieàu u = 300cost(V) vaøo hai ñaàu moät<br />
ñoaïn maïch RLC maéc noái tieáp goàm tuï ñieän coù dung khaùng ZC = 200,<br />
ñieän trôû thuaàn R = 100 vaø cuoän daây thuaàn caûm coù caûm khaùng ZL =<br />
200. Cöôøng ñoä hieäu duïng cuûa doøng ñieän chaïy trong ñoaïn maïch naøy<br />
baèng<br />
A. 2,0A.<br />
B. 1,5A.<br />
C. 3,0A.<br />
D. 1,5 2 A.<br />
Câu 25: Ñaët ñieän aùp u = 200cos100t(V) vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch goàm<br />
moät cuoän daây thuaàn caûm L =<br />
<br />
1<br />
H maéc noái tieáp vôùi ñieän trôû R = 10<br />
10<br />
<br />
thì coâng suaát tieâu thuï cuûa ñoaïn maïch laø<br />
A. 5W.<br />
B. 10W.<br />
C. 15W.<br />
D. 25W.<br />
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto quay mỗi phút 1800 vòng. Một<br />
máy phát điện khác có 6 cặp cực, nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng<br />
điện cùng tần số với máy thứ nhất?<br />
A. 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 240 vòng/phút.<br />
D. 120<br />
vòng/phút.<br />
Câu 27: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì<br />
T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc<br />
không nhỏ hơn 500 2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là<br />
A. 20 N/m.<br />
B. 50 N/m.<br />
C. 40 N/m.<br />
D. 30 N/m.<br />
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m.<br />
Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa<br />
giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu<br />
<br />
1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2.<br />
Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng<br />
A. 1,98 N.<br />
B. 2 N.<br />
C. 1,5 N.<br />
D. 2,98 N.<br />
Câu 29: Đầu trên của một lò xo có độ cứng k = 100N/m được gắn vào điểm cố định thông<br />
qua dây mềm, nhẹ, không dãn. Đầu dưới của lò xo treo vật nặng m = 400g. Từ vị trí cân<br />
bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một khoảng 2,0cm rồi truyền cho<br />
-2<br />
vật tốc độ v0 hướng về vị trí cân bằng. Lấy g = 10m.s . Giá trị lớn nhất của v0để vật<br />
còn dao động điều hòa là<br />
A. 50cm/s.<br />
B. 54,8cm/s.<br />
C. 20cm/s.<br />
D. 17,3cm/s.<br />
Câu 30: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là<br />
<br />
2<br />
<br />
x1 , x2 , x3 . Biết rằng x12 6cos( t )cm; x23 6cos( t <br />
)cm; x13 6 2 cos( t ) cm. Khi li<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
độ của dao động thành phần x1 đạt giá trị cực đại thì li độ của dao động x3 là<br />
A. 2 (cm).<br />
B. 0,5 (cm).<br />
C. 1 (cm).<br />
D. 0 (cm).<br />
Câu 31: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A, tốc độ trung bình bé nhất<br />
của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6 là<br />
<br />
<br />
<br />
6A 2 3<br />
<br />
<br />
<br />
3 3A<br />
12A 2 3 <br />
6A<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
D. .<br />
T<br />
T<br />
T<br />
T<br />
Câu 32: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau /3. Tại thời<br />
điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm.<br />
Biên độ sóng bằng :<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
A. A = 6 cm.<br />
B. A = 3 cm.<br />
C. A = 2 3 cm.<br />
D. A = 3 3 cm.<br />
Câu 33: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha,<br />
có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât,<br />
AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là :<br />
A. 5 và 6<br />
B. 7 và 6<br />
C. 13 và 12<br />
D. 11 và 10<br />
Câu 34: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm<br />
có LM = 30 dB, LN = 10 d B , nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi<br />
đó là<br />
A. 12dB<br />
B. 7dB<br />
C. 9dB<br />
D. 11dB<br />
2<br />
2.10<br />
<br />
<br />
cos 100 t Wb . Biểu thức của suất điện<br />
Câu 35: Từ thông qua một vòng dây dẫn là <br />
<br />
4<br />
<br />
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. e 2sin 100 t (V )<br />
(V )<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
C. e 2sin100 t (V )<br />
D. e 2 sin100 t (V )<br />
Câu 36: Cho vào đoạn mạch hình bên một dòng điện xoay chiều có cường độ<br />
i I o cos100 t (A). Khi đó uMB và uAN vuông pha nhau, và u M B 10 0 2 cos 100 t (V).<br />
<br />
<br />
3<br />
A. e 2sin 100 t <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hãy viết biểu thức u AN:<br />
A. u AN 100 2 cos 100 t (V).<br />
<br />
<br />
3<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
cos(100t ) (V).<br />
C. u AN 100<br />
3<br />
6<br />
<br />
B. u AN 50 2 cos(100t <br />
D. u AN 50 3 cos(100t <br />
A<br />
<br />
R<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
) (V).<br />
<br />
) (V).<br />
C<br />
<br />
M<br />
<br />
L<br />
V<br />
<br />
B<br />
<br />
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức<br />
<br />
u 200cos100 t (V). Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, điện trở R = 100, tụ điện có<br />
10 4<br />
điện dung C <br />
(F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt giá trị<br />
<br />
cực đại.<br />
2<br />
<br />
2<br />
5<br />
(H )<br />
D. ( H )<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm<br />
điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi<br />
rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là<br />
1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong<br />
đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn<br />
mạch AB là<br />
2R<br />
R<br />
A. 2 R 3 .<br />
B.<br />
.<br />
C. R 3 .<br />
D.<br />
.<br />
3<br />
3<br />
Câu 39: Cho mạch điện không phân nhánh. R = 100, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,318 H, f =<br />
50Hz, tụ điện có điện dung thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị<br />
<br />
A.<br />
<br />
(H )<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
<br />
(H )<br />
<br />
C.<br />
<br />
hiệu dụng U 100 2 V. Điều chỉnh C để mạch có cộng hưởng điện. Giá trị C và cường độ dòng<br />
điện khi đó là:<br />
A. C = 31,8F và I <br />
<br />
2 A.<br />
C. C = 3,18F và I 3 2 A.<br />
<br />
B. C = 31,8F và I 2 2 A.<br />
<br />
D. C = 63,6F và I = 2A.<br />
Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp<br />
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br />
100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là<br />
U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì<br />
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng<br />
A. 100V.<br />
B. 200V.<br />
C. 220V.<br />
D. 110V.<br />
<br />