intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 1, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kỳ đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Châu Thành 1

SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 1<br /> ––––––––––––<br /> GV: Võ Thị Hồng Diễm<br /> SĐT: 01214 988 051<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: Vật lý 12<br /> Thời gian: 50 phút<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Trong dao động điều hoà<br /> A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.<br /> B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.<br /> C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.<br /> D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.<br /> Câu 2:Dao động tắt dần là dao động có :<br /> A. li độ luôn giảm theo thời gian<br /> B. động năng luôn giảm theo thời gian<br /> C. thề năng luôn giảm theo thời gian<br /> C. biên độ giảm dần theo thời gian<br /> Câu 3: Người ta có thể nghe được âm có tần số<br /> A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz<br /> B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz.<br /> D.<br /> 20.000 Hz.<br /> Câu 4: Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về dòng điện xoay chiều i = I0 cos(t + )?<br /> A. I0 là cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.<br /> B. I là cường độ dòng điện tức thời.<br /> C. (t + ) là pha của dòng điện.<br /> D.  là pha của dòng điện<br /> Câu 5: C«ng thøc x¸c ®Þnh dung kh¸ng cña tô ®iÖn C khi dòng điện có tÇn sè f lµ:<br /> A. Z C  2fC<br /> <br /> B. Z C  fC<br /> <br /> C. Z C <br /> <br /> 1<br /> 2fC<br /> <br /> D. Z C <br /> <br /> trên<br /> <br /> 1<br /> fC<br /> <br /> Câu 6. Chọn hệ thức đúng:Trong một máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:<br /> A.<br /> <br /> U1<br /> U2<br /> <br /> <br /> <br /> N1 I 2<br /> <br /> N2 I1<br /> <br /> B.<br /> <br /> U1<br /> U2<br /> <br /> <br /> <br /> N2<br /> I<br />  1<br /> N1 I 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> U1<br /> U2<br /> <br /> <br /> <br /> N1<br /> I<br />  1<br /> N2 I 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> U1<br /> U2<br /> <br /> <br /> <br /> N2 I2<br /> <br /> N1 I 1<br /> <br /> Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào<br /> A. hiện tượng tự cảm<br /> B. hiện tượng cảm ứng điện từ<br /> C. khung dây quay trong điện trường<br /> D. khung dây chuyển động trong từ trường<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không<br /> đúng?<br /> A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.<br /> B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.<br /> C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.<br /> D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.<br /> Câu 9: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc<br /> không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ<br /> A. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.<br /> B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.<br /> <br /> C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.<br /> D. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.<br /> Câu 10: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành<br /> phần có giá trị bằng<br /> <br /> A.(2n-1) <br /> B.n <br /> C.n.<br /> D.2n <br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó<br /> nhất bằng<br /> A. một số nguyên lần bước sóng.<br /> B. một nửa bước sóng.<br /> C. một bước sóng.<br /> D. một phần tư bước sóng.<br /> Câu 12: Các đặc tính sinh lí của âm bao gồm<br /> A. độ cao, âm sắc, năng lượng âm.<br /> B. độ cao, âm sắc, cường độ âm.<br /> C. độ cao, âm sắc, biên độ âm.<br /> D. độ cao, âm sắc, độ to.<br /> Câu 13: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ<br /> dòng điện qua cuộn cảm là<br /> U0<br /> <br /> cos(t  )<br /> L<br /> 2<br /> U<br /> <br /> C. i  0 cos(t  )<br /> L<br /> 2<br /> <br /> A. i <br /> <br /> U0<br /> <br /> <br /> cos(t  )<br /> 2<br /> L 2<br /> U0<br /> <br /> cos(t  )<br /> D. i <br /> 2<br /> L 2<br /> <br /> B. i <br /> <br /> Câu 14: Choïn caâu traû lôøi sai<br /> A. Heä soá coâng suaát cuûa caùc thieát bò ñieän quy ñònh phaûi  0,85<br /> B. Heä soá coâng suaát caøng lôùn thì coâng suaát tieâu thuï cuûa maïch caøng lôùn<br /> C. Heä soá coâng suaát caøng lôùn thì coâng suaát hao phí cuûa maïch caøng lôùn<br /> D. Ñeå taêng hieäu quaû söû duïng ñieän naêng, ta phaûi naâng cao heä soá coâng suaát<br /> Câu 15. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong<br /> quá trình truyền tải đi xa?<br /> A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.<br /> B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.<br /> C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.<br /> Câu 16: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới<br /> điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án Đúng<br /> A.chu kì dao động là 0,025s<br /> <br /> B.tần số dao động là 10Hz<br /> <br /> C.biên độ dao động là 10cm<br /> <br /> D.vận tốc cực đại của vật là 2 m/s<br /> <br /> T<br />   0, 025<br /> Giải:  2<br /> <br /> <br /> A  l<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> T  2.0, 025  0, 05( s )<br /> 2<br /> <br />  v m ax   . A <br /> . A  2 m / s<br /> <br /> 10<br /> T<br />  A  2  5 cm  0, 05 m<br /> <br /> <br /> Câu 17. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con<br /> lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.<br /> A. 60(N/m)<br /> B. 40(N/m)<br /> C. 50(N/m)<br /> D. 55(N/m)<br /> HD : Chọn C. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động , ta phải có : T<br /> <br /> t<br /> N<br /> <br /> 0,4s<br /> <br /> Mặt khác: T  2<br /> <br /> m<br /> 42 m 4.2 .0,2<br />  k<br /> <br />  50(N / m) .<br /> k<br /> T2<br /> 0, 42<br /> <br /> Câu 18: Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho<br /> con lắc dao động ở vị trí đó nhưng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì<br /> trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi<br /> tăng thêm là<br /> A. 152,1cm.<br /> <br /> B. 160cm.<br /> <br /> Lời giải 1: Chọn B HD: Ta có:<br /> <br />  1 T f2 39<br />  1 <br />  2 T2 f1 40<br /> <br /> C. 144,2cm.<br /> <br /> <br /> <br /> D. 167,9cm.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7,9<br />  22 <br />  0,1<br /> 2<br /> 39<br /> 40<br /> 79<br />   2  160cm.<br /> <br /> Câu 19: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động<br /> riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với<br /> tốc độ<br /> A.3,6m/s.<br /> B.4,2km/s.<br /> C.4,8km/h.<br /> D.5,4km/h.<br /> Giải : Nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó chu kỳ<br /> của dao động của người bằng với chu kỳ dao động riêng của nước trong xô => T = 0,3(s) .Tốc<br /> độ đi của ngườilà: v <br /> <br /> s 0, 45<br /> <br /> =0,15m/s<br /> T<br /> 0,3<br /> <br /> Câu 20 Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp<br /> bằng 2 m và có 6 ngọn sóng truyền qua trước mặt Trong 8 (s). Tốc độ truyền sóng nước là<br /> A. v = 3,2 m/s.<br /> B. v = 1,25 m/s.<br /> C. v = 2,5 m/s.<br /> D. v = 3 m/s.<br /> Hướng dẫn giải:<br /> Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là λ nên ta có λ = 2 m.<br /> 6 ngọn sóng truyền qua tức là sóng đã thực hiện được 5 chu kỳ dao động, khi đó 5T = 8 → T =<br /> 1,6 (s).<br /> Từ đó, tốc độ truyển sóng là v = λ/T = 1,25 m/s → chọn đáp án B.<br /> Câu 21. Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16 m, đầu B cố định, đầu A dao động với tần<br /> số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s.Tính số bụng sóng và số nút sóng.<br /> A. 5 bụng và 4 nút.<br /> B. 5 bụng và 5 nút.<br /> C. 4 bụng và 5 nút. D. 5 bụng và 6 nút.<br /> Hướng dẫn giải:<br /> v 4<br /> Bước sóng λ = =<br /> = 0,08 m = 8 cm.<br /> ƒ 50<br /> kλ<br /> 2ℓ 2.16<br /> Hai đầu A, B cố định nên có điều kiện chiều dài dây ℓ = → k =<br /> =<br /> =4<br /> 2<br /> λ<br /> 8<br /> Vậy trên dây có 4 bụng sóng và 5 nút sóng.<br /> Câu 22.Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với<br /> chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là<br /> A. âm mà tai người nghe được.<br /> B. nhạc âm.<br /> C. hạ âm.<br /> D. siêu âm.<br /> Câu 23. Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy<br /> trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp<br /> <br /> giữa hai đầu mạch là 100 V. Biết cường độ dòng điện cực đại là 4 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai<br /> đầu mạch điện có giá trị là<br /> A. U = 100 V.<br /> B. U = 200 V.<br /> C. U = 300 V. D. U = 220 V.<br /> Hướng dẫn giải:<br /> Do điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2 nên<br /> Thay số ta được:<br /> ⇒ U = 200 V<br /> Câu 24. Tính độ lệch pha của i và u ,tính tổng trở trong đoạn mạch điện xoay chiều RL biết tần<br /> số dòng điện là 50 Hz và R = 50 Ω, L =<br /> <br /> A.    ; Z  100<br /> 3<br /> <br /> B.  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> (H).<br /> <br /> ; Z  50 3<br /> <br /> C.  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ; Z  50 A.  <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ; Z  50 2<br /> <br /> Hướng dẫn giải:<br /> <br /> Áp dụng các công thức<br /> <br /> ta được<br /> <br /> ⇔<br /> <br /> ZL = 50 Ω →<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 25. Đặt điện áp u  100 2 cos(t  ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn<br /> <br /> 3<br /> <br /> cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  2 cos(t  ) (A). Công suất<br /> tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> A. 50 3 W.<br /> B. 50 W.<br />  <br /> HD : P = UIcos  = 100. 2 .cos (  ) = 50 6 W<br /> 6<br /> <br /> C. 50 6 W.<br /> <br /> D. 100 W.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 26.Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ<br /> cấp là 50 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100 V và 10A.<br /> Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là<br /> A. 1000 V; 100A. B. 1000 V; 1 A.<br /> C. 10 V ; 100 A.<br /> D. 10 V; 1 A.<br /> HD:<br /> <br /> U1<br /> U2<br /> <br /> <br /> <br /> N1 I 2<br /> U<br /> 500 10<br /> <br />   1 <br /> N 2 I 1 100 50<br /> I1<br /> <br /> Câu 27. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực, muốn tần số dòng điện<br /> xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?<br /> <br /> A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút. C. 750 vòng/phút.<br /> <br /> D. 500 vòng/phút.<br /> <br /> p.n<br /> 60. f<br /> n<br /> HD: f <br /> 60<br /> p<br /> <br /> Câu 28: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin.<br /> Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và<br /> gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là<br /> A.1cm<br /> B.2cm<br /> C.3cm<br /> D. 4cm<br /> 1<br /> 160.10 3<br /> m 2 A 2  24.10 3  A 2 <br /> 2<br /> <br /> 2<br />    20  A  2cm<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 2<br />  A 2  160.10  a  v<br /> <br /> 2<br /> 4 2<br /> <br /> <br /> Câu 29: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m. Vật dao động theo phương thẳng<br /> đứng với tần số góc  = 10π(rad/s). Trong quá trình dao động độ dài lò xo thay đổi từ 18cm<br /> đến 22cm. Chọn gốc tọa độ O tại VTCB. Chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo<br /> có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là :<br /> A. x = 2cos(10πt + π)cm.<br /> B. x = 2cos(0,4πt)cm.<br /> C. x = 4cos(10πt + π)cm.<br /> D. x = 4cos(10πt + π)cm.<br /> l max  l min<br /> = 2cm.<br />  loại B<br /> 2<br /> 2  2cos <br /> cos  0<br /> t = 0 : x0 = -2cm, v0 = 0 : <br /> <br /> chọn φ = π  x = 2cos(10πt + π)cm.<br /> <br /> 0  sin <br />   0 ; <br /> <br /> HD Giải:  = 10π(rad/s) và A =<br /> <br /> Chọn :A<br /> Câu 30: Các con lắc đơn có chiều dài lần lượt ℓ1, ℓ2, ℓ3 = ℓ1 + ℓ2, ℓ4 = ℓ1 – ℓ2 dao động với<br /> chu kỳ T1, T2, T3 = 2,4s, T4 = 0,8s. Chiều dài ℓ1 và ℓ2 nhận giá trị<br /> A. 1  0, 64m,  2  0,8m<br /> B. 1  1,15m,  2  1, 07m<br /> C. 1  1, 07m,  2  1,15m<br /> D. 1  0,8m,  2  0, 64m<br /> T32  T12  T22 <br /> T 2  T42<br /> T 2g<br /> <br />  T12  3<br />  3, 2  l1  2  0,8(m)<br /> <br /> 2<br /> 4<br /> T42  T12  T22 <br /> <br /> <br />  ĐA: D<br /> <br /> Câu 31: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi<br /> năng lượng dao động của con lắc bị mất đi sau mỗi dao động toàn phần là bao nhiêu % ?<br /> A.0,25%<br /> B. 0,5%<br /> C. 2%.<br /> D.1%.<br /> 2<br /> <br /> ĐS: Ta có:<br /> <br /> W '  A' <br /> A  A'<br /> A'<br /> A'<br /> 2<br />    = 0,995 = 0,99 = 99%, do đó phần<br />  1  = 0,005 <br /> = 0,995.<br /> A<br /> A<br /> A<br /> W  A<br /> <br /> năng lượng của con lắc mất đi sau mỗi dao động toàn phần là 1%.<br /> Câu 32: Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa<br /> <br /> <br /> x1  10 cost  1  cm và x2  A2 cos t   cm, phương trình dao động tổng hợp của vật là<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x  A cos(t  ) cm. Để vật dao động với cơ năng cực đại thì A2 bằng bao nhiêu?<br /> 3<br /> <br /> A. 10cm.<br /> <br /> B. 16cm.<br /> <br /> Giải: Cơ năng cực đại => Amax<br /> <br /> C. 20cm.<br /> <br /> D. 10 3 cm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2