SỞ GDĐT TỈNH ĐỔNG THÁP<br />
TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2<br />
<br />
ĐỀ THI<br />
BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN. MÔN VẬT LÍ<br />
THỜI GIAN: 50 phút,<br />
<br />
Nguyễn Văn Sáu. Sđt: 01688783853<br />
1. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với tấn số 2,5Hz. Trong quá trình<br />
dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ 16cm đến 24cm. Chọn t = 0 là lúc vật nặng của con lắc<br />
ở vị trí lệch cực đại và có li độ âm. Phương trình dao động của vật là<br />
A. x 4 cos 5t (cm).<br />
B. x 4 cos(5t )(cm).<br />
1<br />
<br />
C. x 20 cos( t )(cm).<br />
D. x 20 cos(5t )(cm).<br />
5<br />
2<br />
2. Khi một vật dao động điều hòa, vận tốc của nó cũng biến đổi điều hòa và<br />
A. cùng pha so với ly độ.<br />
B. ngược pha với li độ.<br />
<br />
<br />
C. sớm pha so với ly độ.<br />
D. chậm pha so với ly độ.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
3. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ 1cm và chu kỳ πs, tại thời điểm vật<br />
đi qua vị trí cân bằng. Vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?<br />
A. 2cm/s<br />
B. 0,5cm/s<br />
C. 3cm/s<br />
D. 1cm/s<br />
4. Quả cầu của một con lắc lò xo đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta truyền cho<br />
quả cầu một vận tốc ban đầu ngược chiều dương để nó dao động. Nếu chọn gốc thời gian là<br />
lúc quả cầu bắt đầu chuyển động thì phương trình dao động của nó là với x A cos(t )<br />
với<br />
<br />
<br />
A. = 0.<br />
B. = <br />
C. =<br />
D. <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
5. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x A cos t , với t đo bằng s. Kể<br />
từ lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x <br />
A.<br />
<br />
5<br />
s.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
s.<br />
3<br />
<br />
A<br />
lần thứ 2 vào thời điểm<br />
2<br />
<br />
C. 1s.<br />
<br />
D.<br />
<br />
7<br />
s.<br />
3<br />
<br />
6. Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật có<br />
khối lượng m = 100g. Vật dao động điều hòa với tần số góc bằng 20 rad/s và biên độ 6cm.<br />
Cho g = 10 m / s 2 . Trong quá trình vật dao động, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là<br />
A. 1N.<br />
B. 3,4N.<br />
C. 2,4N.<br />
D. 1,4N.<br />
7. Chu kỳ của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ không thay đổi khi<br />
A. thay đổi biên độ góc và gia tốc trọng trường<br />
B. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc<br />
C. thay đổi chiều dài con lắc<br />
D. thay đổi gia tốc trọng trường<br />
8. Một con lắc gõ giây (con như con lắc đơn) có chu kì là 2,00 (s). Tại nơi có gia tốc<br />
trọng trường là g=9,8 m/s2 thì chiều dài của con lắc đơn đó là bao nhiêu?<br />
A. 3,12 m<br />
B. 96,6 m<br />
C. 0,993 m<br />
D. 0,040 m<br />
9. Trong dao động điều hoà của con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc<br />
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng<br />
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật<br />
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.<br />
10. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:<br />
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
1<br />
<br />
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.<br />
D. Hệ số lực cản ( của ma sát nhớt ) tác dụng lên vật.<br />
11. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao<br />
động riêng của nước trong xô là 1s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó<br />
phải đi với vận tốc<br />
A. v = 100cm/s.<br />
B. v = 75cm/s.<br />
C. 50cm/s<br />
D. v = 25cm/s.<br />
12. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nặng có khối<br />
lượng 100g dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =<br />
0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường<br />
vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng lại hẳn là<br />
.<br />
A. S = 50m.<br />
B. S = 25m<br />
C. S = 50cm<br />
D. S = 25cm<br />
13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương<br />
trình x1 4sin( t ) cm và x2 4 3 cos( t ) cm . Phương trình của dao động tổng hợp là<br />
<br />
<br />
A. x 8sin( t )<br />
B. x 8cos( t )<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. x 8sin( t )<br />
<br />
D. x 8cos( t )<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
<br />
14. Hai dao động điều hòa cùng pha hki độ lệch giữa chúng là<br />
A. Δ = 2nπ (với n Z).<br />
B. Δ = (2n + 1)π (với n Z).<br />
<br />
<br />
C. Δ = (2n + 1) (với n Z).<br />
D. Δ = (2n + 1) (với n Z).<br />
2<br />
<br />
4<br />
<br />
15. Một sóng sơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330m/s thì bước sóng của nó có<br />
giá trị nào sau đây?<br />
A. 330 000m.<br />
B. 0,3m-1.<br />
C. 0,33m/s.<br />
D. 0,33m.<br />
16. Tại một điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động<br />
2x<br />
uM 4 sin( 200t <br />
)cm<br />
<br />
A. f = 200Hz.<br />
B. f = 100Hz.<br />
C. f = 100s<br />
D. f = 0,01s<br />
17. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng<br />
được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:<br />
A. cùng tần số, cùng pha.<br />
B. cùng tần số, ngược pha.<br />
C. cùng tần số, lệch pah nhau một góc không đổi.<br />
D. cùng biên, cùng tần số.<br />
18. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao<br />
động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường nối<br />
hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu?<br />
A. 1mm.<br />
B. 2mm.<br />
C. 4mm<br />
D. 8mm<br />
19. Hai nguồn kết hợp tại M và N cách nhau 21cm trên mặt chất lỏng, chúng tạo ra hai<br />
sóng giao thoa nhau, sóng có tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s.<br />
Trên MN số điểm có biên độ dao động cực đại là:<br />
A. 22 điểm.<br />
B. 20 điểm.<br />
C. 21 điểm.<br />
D. 19 điểm<br />
20. Độ cao của âm phụ thuôc vào yếu tố nào của âm?<br />
A. Độ đàn hồi của nguồn âm<br />
B. Biên độ dao động của nguồn âm<br />
C. Tần số của nguồn âm.<br />
D. Đồ thị dao động của nguồn âm<br />
21. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau<br />
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm<br />
là<br />
A. 85Hz<br />
B. 170Hz<br />
C. 200Hz<br />
D. 255Hz<br />
2<br />
<br />
22. Tốc độ âm trong một môi trường nào sau đây là lớn nhất?<br />
A. Môi trường không khí loãng<br />
B. Môi trường không khí.<br />
C. Môi trường nước nguyên chất<br />
D. Môi trường chất rắn<br />
23. Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:<br />
A.có cường độ biến thiên tuẩn hoàn theo thời gian<br />
B. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian<br />
C. có chiều biến đổi theo thời gian.<br />
D. có chu kỳ không đổi<br />
24. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 2 2 cos100 t (A).<br />
Cường độ hiệu dụng trong mạch là<br />
A. 4A.<br />
B. 2,83A.<br />
C. 2A.<br />
D. 1,41A<br />
25. Trong mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế<br />
bằng 0 thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng<br />
A. u 220 cos 50t (V )<br />
B. u 220 cos 50 t (V )<br />
C. u 220 2 cos100t (V )<br />
D. u 220 2 cos100 t (V )<br />
26. Chọn câu đúng.<br />
A. Tụ điện có cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.<br />
<br />
B. Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ biến thiên sớm pha đối với dòng điện<br />
2<br />
<br />
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số<br />
dòng điện.<br />
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.<br />
27. Chọn câu đúng. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí<br />
ta phải:<br />
A. tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.<br />
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.<br />
C. giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện<br />
D. đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.<br />
28. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L =<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
H một hiệu điện thế xoay 220V – 50Hz. Cường độ<br />
<br />
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là<br />
A. 2,2A<br />
B. 2,0A.<br />
C. 1,6A.<br />
D. 1,1A<br />
29. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 10 và tụ điện có điện dung<br />
2<br />
<br />
C 10 4 F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i 2 2 cos(100t )<br />
<br />
4<br />
(A). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào ?<br />
<br />
<br />
A. u 80 2 cos(100t ) (V )<br />
B. u 80 2 cos(100t ) (V )<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. u 80 2 cos(100t ) (V )<br />
<br />
D. u 80 2 cos(100t ) (V )<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
30. Trong một đọan mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi<br />
A. Đoạn mạch không có điện trở thuần.<br />
B. Đoạn mạch không có tụ điện.<br />
C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần.<br />
D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.<br />
31. Một tụ điện có điện dung C=5,3 mắc nối tiếp với điện trở R=300 thành một đoạn<br />
mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 50Hz. Hệ số công suất của mạch là<br />
3<br />
<br />
A. 0,3331<br />
<br />
B. 0,447<br />
<br />
C.0,499<br />
<br />
32. Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=<br />
<br />
D. 0,666<br />
10<br />
<br />
4<br />
<br />
(F) mắc nối tiếp với điện<br />
<br />
trở thuần có gía trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có<br />
dạng u=200 sin(100 t ) V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở<br />
phải có giá trị là:<br />
A. R=50 <br />
B. R=100 <br />
C. R=150 <br />
D. R=200 <br />
33. Câu nào sau đây là đúng khi nói về máy biến thế?<br />
A. Máy biến áp chỉ cho biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.<br />
B. Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.<br />
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.<br />
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.<br />
34. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng<br />
trong quá trình truyền tải đi xa?<br />
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.<br />
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.<br />
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.<br />
D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.<br />
35. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấplần lượt là 2200 vòng và<br />
120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V- 50Hz, khi đó hiệu điện thế<br />
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:<br />
A. 24V<br />
B. 17V<br />
C. 12V<br />
D. 8,5V<br />
36. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điên thế 2kV và công suất<br />
200kW. Hiệu điện thế chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm<br />
chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br />
A. H = 95%.<br />
B. H = 90%.<br />
C. H = 85%.<br />
D. H = 80%<br />
37. Nguyên tắc hoạt động của máy điện xoay chiều một pha dựa vào<br />
A. hiện tượng tự cảm.<br />
B. hiện tượng cảm ứng điện từ<br />
C. khung dây quay trong điện trường.<br />
D. khung dây chuyển động trong từ trường<br />
38. Roto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc<br />
độ 1200 vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?<br />
A. 40Hz<br />
B. 50Hz.<br />
C. 60Hz.<br />
D.70Hz<br />
39. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút<br />
và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông<br />
cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?<br />
A. 198 vòng.<br />
B. 99 vòng.<br />
C. 140 vòng.<br />
D. 70 vòng.<br />
4<br />
40. Cường độ tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 w / m 2 . Biết cường độ âm<br />
chuẩn là I 0 10 12 w / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng<br />
A. 108 dB<br />
B. 10 8 dB<br />
C. 80dB<br />
D. 8dB<br />
<br />
4<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT<br />
1. Hướng dẫn: ω = 2πf = 5π rad/s<br />
A = S/2 = (24 - 16)/2 = 4 cm<br />
Ptdđ: x = Acos(ωt + φ)<br />
t = 0 ↔ -A = Acosφ ↔ φ = π<br />
Vậy ptdđ : x = 4cos(5πt + π) (cm). Chọn đáp án B.<br />
2. Hướng dẫn: Trong dao động điều hòa,vận tốc v biến đổi điều hòa so với li độ x là<br />
sớm pha π/2. Chọn đáp án C<br />
3. Hướng dẫn:<br />
ω = 2π/T = 2 rad/s<br />
Vật đi qua vị trí cân bằng x = 0 ↔ vmax = ω.A = 2.1 = 2 cm/s. Chọn đáp án A<br />
<br />
<br />
4. Hướng dẫn: Giả thiết t = 0 thì x = 0 ↔ 0 = Acosφ ↔ = <br />
hoặc =<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Do v < 0 nên φ = π/2. Chọn đáp án C<br />
5. Hướng dẫn: Thời gian chất điểm đi qua vị trí li độ x = A/2 lần thứ 1 là t1 = 1/3 s<br />
Thời gian chất điểm đi qua vị trí li độ x = A/2 lần thứ 2 là t2 = 5t1 = 5/3 s.<br />
Chọn đáp án A.<br />
6. Hướng dẫn: Độ cứng lò xo: k = ω2.m = 40 N/m<br />
VTCB: mg = k.Δl ↔ Δl = m.g/k = 0,025m.<br />
Lực đàn hồi cực đại: Fmax = k.(Δl + A ) = 3,4N. Chọn đáp án B.<br />
7. Hướng dẫn: Chu kì con lắc đơn T2 = 4π2l/g không phụ thuộc khối lượng.Nên T<br />
không thay đổi khi thay đổi khối lượng con lắc.Chọn đáp án B<br />
8. Hướng dẫn: Từ công thức T2 = 4.l.π2/g → l = T2.g/(4.π2) = 0,993m<br />
Chọn đáp án C.<br />
9. B<br />
10. A<br />
11. Hướng dẫn: Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất do xảy ra hiện tượng cộng<br />
hưởng,khi đó<br />
fngười = fnước ↔ Tngười = Tnước. Suy ra: vngười = λ/T = 0,50/1 = 0,50m/s = 50cm/s<br />
Chọn đáp án C<br />
1<br />
2<br />
<br />
12. kA2 Fms .S => S <br />
<br />
kA2<br />
= 25m<br />
2.Fms<br />
<br />
13. Hướng dẫn: x1 = -4sin(πt) = -4cos(πt – π/2) = 4cos(πt – π/2 + π) = 4cos(πt + π/2)<br />
Áp dụng công thức: A2 = A12 + A22 + 2A1.A2.cos(φ1 – φ2) ↔ A = 8cm.<br />
Tanφ = (A1.sinφ1 + A2.sinφ2)/(A1.cosφ1 + A2.cosφ2) = 0,577 → φ = π/6<br />
Vậy: x = 8cos(πt + π/6). Chọn đáp án B<br />
14. Hướng dẫn: Độ lệch pha ΔΦ = │Φ2 – Φ1│.Hai dao động cùng pha khi ΔΦ = 2nπ.<br />
Chọn đáp án A<br />
15. Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 0,33m. Chọn đáp án D.<br />
<br />
16. f =<br />
= 100Hz<br />
2<br />
17. D<br />
18. Hướng dẫn: Khoảng cách giữa 2 vân tối liên tiếp λ/2 = 2 ↔ λ = 4mm. Chọn đáp án C<br />
19. Hướng dẫn: Bước sóng: λ = v/f = 1/50 = 0,02m = 2cm<br />
Ta có: n = [MN/λ] = [21/2] = 10 (lấy phần nguyên)<br />
Vậy: Số điểm dao động cực đại N0 = 2n + 1 = 21. Chọn đáp án C<br />
5<br />
<br />