intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm chuẩn bị kiến thức cho kì kiểm tra học kỳ mời các bạn học sinh lóp 12 tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lai Vung 1. Chúc các bạn đạt kết quả tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 1

TRƯỜNG THPT LAI VUNG 1<br /> GV: Trần Thanh Phong<br /> Số ĐT: 01218254520<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ 1<br /> Môn: VẬT LÍ 12<br /> Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10<br /> cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là<br /> A. 1 s.<br /> B. 2 s.<br /> C. 4 s.<br /> D. 3 s.<br /> HD : T  2<br /> <br /> A<br /> <br /> =1s<br /> <br /> vmax<br /> <br /> Câu 2: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4m/s2, vận tốc cực đại bằng<br /> 2,16m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài bằng<br /> A. 10,8 cm.<br /> B. 5,4 cm.<br /> C. 6,2 cm.<br /> D. 12,4 cm.<br /> HD: L = 2A = 2<br /> <br /> 2<br /> vmax<br />  10,8cm<br /> amax<br /> <br /> Câu 3: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi<br /> A. sớm pha  /2 so với vận tốc.<br /> B. trễ pha  /2 so với vận tốc<br /> C. cùng pha với vận tốc.<br /> D. ngược pha với vận tốc.<br /> Câu 4 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm<br /> với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là<br /> A. 0,018 J.<br /> B. 0,036 J.<br /> C. 18 J.<br /> D. 36 J.<br /> HD: W =<br /> <br /> 1<br /> m 2 A2  0,018 J.<br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x  A cos(t  ) thì động<br /> năng và thế năng cũng dao động tuần hoàn với tần số:<br /> A.  '  2<br /> B.  '  <br /> <br /> C.  ' <br /> 2<br /> D.  '  4<br /> <br /> Câu 6 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa<br /> với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5  thì con lắc dao động với chu kì là<br /> A. 2,00 s.<br /> B. 1,42 s.<br /> C. 3,14 s.<br /> D. 0,71 s.<br /> HD:<br /> <br /> T’ =<br /> <br /> T<br /> 2<br /> <br />  2s<br /> <br /> Câu 7: Tại 1 nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với<br /> <br /> A. căn bậc hai chiều dài con lắc.<br /> B. gia tốc trọng trường.<br /> C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.<br /> D. chiều dài con lắc.<br /> HD: T= 2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> Câu 8: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động<br /> điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ<br /> là<br /> A. 27,1 cm/s<br /> B. 2,7 cm/s<br /> C. 1,6 cm/s<br /> D. 15,7 cm/s<br /> HD: v = 2 gl (cos   cos  0 )  27,1 cm/s<br /> Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.<br /> C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.<br /> D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.<br /> Câu 10: Một chiếc xe máy chạy trên con đường lát gạch. Cứ cách 9m trên đường lại có một<br /> rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Hỏi vận<br /> tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất?<br /> A. 21,6 km/h<br /> B. 15 km/h<br /> C. 30 km/h<br /> D. 18 km/h<br /> HD: Cộng hưởng cơ v <br /> <br /> s<br /> =6 m/s= 21,6 km/h<br /> T<br /> <br /> Câu 11: Một vật nặng được gắn vào một lò xo có độ cứng<br /> 40N/m thực hiện dao động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của 5<br /> biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng bức được<br /> biểu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng toàn phần của hệ<br /> khi cộng hưởng là<br /> A. 5.10-2J.<br /> -2<br /> <br /> B. 10 J.<br /> C. 1,25.10-2J.<br /> D. 2.10-2J.<br /> HD:<br /> Dựa vào đồ thị ta có: Amax= 5cm nên W= 5.10-2J.<br /> <br /> x(cm)<br /> <br /> f(Hz)<br /> 12<br /> <br /> Câu 12: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy<br /> dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây đúng?<br /> A. Biên độ của dao động thứ nhất lớn hơn biên độ của dao động thứ hai.<br /> B. Hai dao động có cùng biên độ.<br /> C. Hai dao động lệch pha nhau 1200.<br /> D. Hai dao động vuông pha.<br /> Câu 13.Hai vật dao động điều hoà cùng pha ban đầu, cùng phương và cùng thời điểm với<br /> <br /> <br /> các tần số góc lần lượt là: ω1 = (rad/s); ω2 = (rad/s). Chọn gốc thời gian lúc hai vật đi<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất mà hai vật gặp nhau là:<br /> A. 2s<br /> B. 4s.<br /> C. 1s.<br /> D. 8s<br /> HD:<br /> Phương trình dao động của hai vât:<br /> <br /> x1 = A1cos(ω1t - ).<br /> 2<br /> <br /> x2 = A2cos(ω2t -<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ).<br /> <br /> Hai vật gặp nhau lần đầu khi pha của chúng đối nhau: (ω1t -<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ). = - (ω2t -<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )<br /> <br /> (ω1 + ω2 ).t = π ---- t = π/( ω1 + ω2 ). = 2s.<br /> Câu 14. Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần<br /> trong 15 giây. Coi sóng biển là sóng ngang. Chu kì dao động của sóng biển là :<br /> A. T = 2,5 (s)<br /> B. T = 3 (s)<br /> C. T = 5 (s)<br /> D. T = 6(s)<br /> HD: 6 gợn sóng liên tiếp cách nhau 5λ => 5.T = 15s<br /> Câu 15. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = Acos20t(cm) với t tính<br /> bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường :<br /> A. 20 lần bước sóng<br /> B. 40 lần bước sóng<br /> C. 10 lần bước sóng<br /> D. 30 lần bước sóng<br /> HD: Số chu kỳ trong thời gian 2s: N = f.t<br /> Câu 16. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2.sin2t (cm) tạo ra<br /> một sóng ngang trên dây có vận tốc v= 0,2 m/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng<br /> 2,5 cm dao động với phương trình:<br /> <br /> 3<br /> A. u M = 2.cos(2t + ) (cm)<br /> B. uM = 2.cos(2t ) (cm)<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> C. uM = 2.cos(2t +) (cm)<br /> <br /> D. u M = 2.cos2t (cm)<br /> <br /> HD: Chuyển: u = 2.sin2t = 2.Cos(2t u M = 2.Cos(2t -<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> -<br /> <br /> .d<br /> v<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (cm)<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai<br /> sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:<br /> A. Cùng tần số, cùng pha.<br /> B. Cùng tần số, ngược pha.<br /> C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.<br /> D. Cùng biên độ cùng pha.<br /> Câu 18. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5<br /> <br /> nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, tốc độ truyền<br /> sóng trên dây là:<br /> A. 50 m/s<br /> B. 100 m/s<br /> C. 25 m/s<br /> D. 75 m/s<br /> HD: Sóng dừng có 2 đầu cố định: l = k.<br /> <br /> v<br /> có k = 4 => v<br /> 2. f<br /> <br /> Câu 19. Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt<br /> cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao<br /> thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của âm trong không khí bằng 352m/s.<br /> A. 0,3m kể từ nguồn bên trái.<br /> B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.<br /> C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn<br /> D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m<br /> HD: Xét M cách 1 tâm sóng 0,3m => d1 = 0,3m, d2 = 1 - 0,3 = 0,7m<br /> => k =<br /> <br /> ( d 2  d1 ). f<br /> = 0,5 => M là điểm có biên độ cực tiểu<br /> v<br /> <br /> Câu 20. Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được<br /> gọi là<br /> A. Sóng siêu<br /> B. Sóng âm.<br /> C. Sóng hạ âm.<br /> D. Chưa đủ điều kiện kết luận.<br /> Câu 21. Khi hai ca sĩ cùng hát một ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của<br /> từng người ℓà do:<br /> A. Tần số và biên độ âm khác nhau.<br /> B. Tần số và cường độ âm khác nhau.<br /> C. Tần số và năng ℓượng âm khác nhau.<br /> D. Biên độ và cường độ âm khác nhau.<br /> HD: Âm sắc phụ thuộc vào biên độ và cường độ âm<br /> Câu 22. Chiều dài ống sáo càng ℓớn thì âm phát ra<br /> A. Càng cao<br /> B. Càng trầm<br /> C. Càng to<br /> D. Càng nhỏ<br /> HD: Ống sáo có 2 đầu rổng, có l = k.<br /> <br /> v<br /> v<br /> => f = k.<br /> 2. f<br /> 2.l<br /> <br /> Với cùng giá trị k và v thì l càng tăng thì f càng giảm.<br /> Câu 23. Trên đường phố có mức cường độ âm ℓà L1= 70 dB, trong phòng đo được mức<br /> cường độ âm ℓà L2 = 40dB. Tỉ số<br /> A. 300.<br /> HD:<br /> <br /> I1<br /> bằng<br /> I2<br /> <br /> B. 10000.<br /> <br /> C. 3000.<br /> <br /> I1<br /> = 10L1- L2 . Với L tính theo bel<br /> I2<br /> <br /> Câu 24: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên<br /> A.hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> B. hiện tượng tạo ra điện trường .<br /> C. hiện tượng tự cảm.<br /> D.hiện tượng tạo ra từ trường quay.<br /> HD:A . dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ<br /> Câu 25: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần,<br /> A. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không.<br /> B. điện áp và cường độ dòng điện vuông pha nhau.<br /> C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.<br /> <br /> D. 1000.<br /> <br /> D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.<br /> HD: D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.<br /> Câu 26: Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau:<br /> A.<br /> <br /> U1 N 2<br /> <br /> U 2 N1<br /> <br /> HD: B.<br /> <br /> B.<br /> <br /> U1 N1<br /> <br /> U 2 N2<br /> <br /> C.<br /> <br /> U1<br /> <br /> U2<br /> <br /> N1<br /> N2<br /> <br /> D.<br /> <br /> U1<br /> <br /> U2<br /> <br /> N2<br /> N1<br /> <br /> U1 N1<br /> <br /> U 2 N2<br /> <br /> Câu 27: Công thức xác định cường độ dòng điện hiệu dụng khi đoạn mạch chỉ có tụ điện C<br /> khi nối hai đầu mạch với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U là<br /> A. I  U<br /> B. I  U<br /> C. I  2 f .C.U<br /> D. I   fC.U<br />  fC<br /> 2 fC<br /> HD: C. I  2 fC.U<br /> Câu 28: Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi<br /> A. Đoạn mạch không có điện trở thuần.<br /> B. Đoạn mạch không có tụ điện.<br /> C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần.<br /> D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.<br /> HD: D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện.<br /> Câu 29: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?<br /> A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.<br /> B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.<br /> C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.<br /> D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.<br /> HD: C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.<br /> Câu 30: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 220 2cos100t (V). Điện áp<br /> hiệu dụng của đoạn mạch ℓà:<br /> A. 110 V<br /> B. 110 2 V<br /> C. 220 V<br /> D. 220 2 V<br /> HD: C. 220 V<br /> Câu 31: Đặt vào hai đầu tụ điện C <br /> <br /> 104<br /> <br /> <br /> <br /> ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz,<br /> <br /> dung kháng của tụ điện là<br /> A. ZC = 200  .<br /> B. ZC = 100  .<br /> <br /> C. ZC = 50  .<br /> <br /> D. ZC = 25  .<br /> <br /> 1<br />  50<br /> C.<br /> Câu 32: Đặt điện áp u  100cos(t   6 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn<br /> <br /> cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  2cos(t  ) (A). Công suất<br /> 3<br /> <br /> HD:C. Z C <br /> <br /> tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> A. 100 3 W.<br /> B. 50 W.<br /> HD: C. 50 3 W.<br /> <br /> P  U .I .cos  <br /> <br /> C. 50 3 W.<br /> <br /> D. 100 W.<br /> <br /> 100 2<br />  <br /> .<br /> .cos(  )  50 3<br /> 6 3<br /> 2 2<br /> <br /> Câu 33: Trong một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng; N2 = 250 vòng; U1 (điện áp<br /> hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?<br /> A. 5,5 V<br /> B. 55 V<br /> C. 2200 V<br /> D. 220 V<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2