intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 2

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

37
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 2 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn bài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo ra đề thi môn Vật lí lớp 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Lai Vung 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> (Đề gồm có 05 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề<br /> <br /> TRƯỜNG THPT LAI VUNG 2<br /> GIÁO VIÊN: LÊ MINH HẬU<br /> SĐT: 0987129200<br /> <br /> Câu 1: Dao động cơ là<br /> A. chuyển động tuần hoàn quanh một vị trí cân bằng.<br /> B. chuyển động đều qua một vị trí cân bằng.<br /> C. chuyển động tròn đi qua một vị trí cân bằng.<br /> D. chuyển động thẳng biến đổi đi qua một vị trí cân bằng.<br /> <br /> <br /> Câu 2: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x  3cos(t  )cm , pha dao<br /> 2<br /> động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là<br /> A. -3(cm).<br /> B. 2(s).<br /> C. 1,5π(rad).<br /> D. 0,5(Hz).<br /> Câu 3: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có gia tốc a1 =<br /> 10 3 m/s2 và vận tốc v1 = 0,5m/s; tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2 = 8 6 m/s2 và vận tốc<br /> v1= 0,2m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:<br /> A. 5 N<br /> B. 4 N<br /> C. 8 N<br /> D. 10 N<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không<br /> đúng?<br /> A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì.<br /> B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc.<br /> C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.<br /> D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.<br /> Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng<br /> 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao<br /> động. Vận tốc cực đại của vật nặng là<br /> A. 160cm/s.<br /> <br /> B. 80cm/s.<br /> <br /> C. 40cm/s.<br /> <br /> D. 20cm/s.<br /> <br /> Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12cm, người ta đo được khoảng thời<br /> gian giữa 2 lần vật đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều bằng 1s. Biết tại thời điểm ban đầu<br /> động năng bằng thế năng, và vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Phương<br /> trình dao động của vật là<br /> A. x = 6cos(t -<br /> <br /> 3<br /> ) cm.<br /> 4<br /> <br /> C. x = 6cos(2t +<br /> <br /> 3<br /> ) cm.<br /> 4<br /> <br /> B. x = 6cos(t +<br /> <br /> 3<br /> ) cm.<br /> 4<br /> <br /> D. x = 6cos(2t -<br /> <br /> 3<br /> ) cm.<br /> 4<br /> <br /> Câu 7: Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào<br /> A. khối lượng của quả nặng.<br /> <br /> Trang 1/12<br /> <br /> B. trọng lượng của quả nặng.<br /> C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.<br /> D. khối lượng riêng của quả nặng.<br /> Câu 8: Ở nơi mà con lắc đơn dao động điều hoà (chu kì 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có<br /> độ dài 3m sẽ dao động điều hoà với chu kì là<br /> A. 6s.<br /> <br /> B. 4,24s.<br /> <br /> C. 3,46s.<br /> <br /> D. 1,5s.<br /> <br /> Câu 9: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng<br /> trường là g. Biết tỉ số lực căng dây nhỏ nhất và lực căng dây lớn nhất là 0,98. Khi con lắc<br /> chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li<br /> độ góc α của con lắc bằng<br /> A. - 3,3o.<br /> B. 6,6o.<br /> C. - 6,6o.<br /> D. 3,3o.<br /> Câu 10: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã<br /> A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.<br /> B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.<br /> C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần<br /> của từng chu kì<br /> D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.<br /> Câu 11: Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay<br /> phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng<br /> cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở<br /> nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là<br /> A. v ≈ 27km/h.<br /> <br /> B. v ≈ 54km/h.<br /> <br /> C. v ≈ 27m/s.<br /> <br /> D. v ≈ 54m/s.<br /> <br /> Câu 12: Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động<br /> trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau<br /> mỗi lần vật chuyển động qua VTCB biên độ dao động giảm 1 lượng ΔA là<br /> A. 0,1cm.<br /> <br /> B. 0,1mm.<br /> <br /> C. 0,2cm.<br /> <br /> D. 0,2mm.<br /> <br /> Câu 13: Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng?<br /> Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số<br /> A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.<br /> B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.<br /> C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.<br /> D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.<br /> Câu 14: Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2cos(4t + 1) (cm) và x2 = 2cos(4t +<br /> 2) (cm). Biết rằng giá trị 0  2 - 1  . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2cos(4t<br /> <br /> + ) (cm). Pha ban đầu 1 là:<br /> 6<br /> A.<br /> <br /> <br /> rad.<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> -<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> C. .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> -<br /> .<br /> 6<br /> <br /> Trang 2/12<br /> <br /> Câu 15: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền<br /> được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 1m.<br /> <br /> B. 6m.<br /> <br /> C. 100cm/s.<br /> <br /> D. 200cm/s.<br /> <br /> Câu 16: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng<br /> đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là<br /> lúc điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng<br /> 2m tại thời điểm 2s là<br /> A. 0cm.<br /> <br /> B. 3cm.<br /> <br /> C. - 3cm.<br /> <br /> D. 1,5 cm.<br /> <br /> Câu 17: Hai sóng kết hợp là hai sóng cùng phương<br /> A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.<br /> B. luôn đi kèm với nhau.<br /> C. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.<br /> D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.<br /> Câu 18: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz<br /> ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 79,8m/s.<br /> <br /> B. 120m/s.<br /> <br /> C. 240m/s.<br /> <br /> D. 480m/s.<br /> <br /> Câu 19: Một ống trụ có chiều dài 1m. Ở một đầu ống có một pittông để có thể điều chỉnh<br /> chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của<br /> ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều<br /> chỉnh ống đến độ dài<br /> A. 0,75m.<br /> <br /> B. 0,50m.<br /> <br /> C. 25,0cm.<br /> <br /> D. 12,5cm.<br /> <br /> Câu 20: Cảm giác về âm phụ thuộc vào<br /> A. nguồn âm và môi trường truyền âm.<br /> B. nguồn âm và tai người nghe.<br /> C. môi trường truyền âm và tai người nghe.<br /> D. tai người nghe và giây thần kinh thị giác.<br /> Câu 21: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị<br /> diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là<br /> A. cường độ âm.<br /> B. độ cao của âm.<br /> C. độ to của âm.<br /> D. mức cường độ âm.<br /> Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.<br /> B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.<br /> C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.<br /> D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.<br /> Câu 23: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều<br /> A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.<br /> B. được đo bằng ampe kế nhiệt.<br /> <br /> Trang 3/12<br /> <br /> C. bằng giá trị trung bình chia cho<br /> <br /> 2.<br /> <br /> D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.<br /> Câu 24: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt)V. Điện áp hiệu dụng<br /> giữa hai đầu đoạn mạch là<br /> A. 141V.<br /> <br /> B. 50Hz.<br /> <br /> C. 100V.<br /> <br /> D. 200V.<br /> <br /> Câu 25: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên<br /> khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một<br /> chu kì là<br /> A. 0,0100s.<br /> <br /> B. 0,0133s.<br /> <br /> C. 0,0200s.<br /> <br /> D. 0,0233s.<br /> <br /> Câu 26: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br /> A. ZC  2fC<br /> <br /> B. ZC  fC<br /> <br /> C. ZC <br /> <br /> 1<br /> 2fC<br /> <br /> D. ZC <br /> <br /> 1<br /> fC<br /> <br /> Câu 27: Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?<br /> A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.<br /> B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4.<br /> C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.<br /> D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.<br /> Câu 28: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω.<br /> Tổng trở của mạch có giá trị là<br /> A. 50Ω.<br /> <br /> B. 70Ω.<br /> <br /> C. 110Ω.<br /> <br /> D. 2500Ω.<br /> <br /> Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100Ω, hệ số tự<br /> 1<br /> <br /> <br /> cảm L  (H) mắc nối tiếp với tụ điện C <br /> <br /> 104<br /> (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br /> 2<br /> <br /> xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là<br /> A. u d = 200sin(100πt +<br /> <br /> <br /> )V.<br /> 2<br /> <br /> B. ud = 200sin(100πt +<br /> <br /> <br /> )V.<br /> 4<br /> <br /> C. u d = 200sin(100πt -<br /> <br /> <br /> )V.<br /> 4<br /> <br /> D. u d = 200sin(100πt)V.<br /> <br /> Câu 30: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?<br /> A. sinφ.<br /> <br /> B. cosφ.<br /> <br /> C. tanφ.<br /> <br /> D. cotanφ.<br /> <br /> Câu 31: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V – 50Hz thì cường độ dòng điện<br /> qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của<br /> mạch là bao nhiêu?<br /> A. 0,15.<br /> <br /> B. 0,25.<br /> <br /> C. 0,50.<br /> <br /> Câu 32: Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C <br /> <br /> D. 0,75.<br /> 104<br /> (F) mắc nối tiếp với điện<br /> <br /> <br /> trở thuần có giá trị thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u =<br /> 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá<br /> trị là<br /> <br /> Trang 4/12<br /> <br /> A. 50Ω.<br /> B. 100Ω.<br /> C. 150 Ω.<br /> D. 200Ω.<br /> Câu 33: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L<br /> nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần<br /> và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều<br /> u  100 2 cos 100t  u  V  . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên AM cực đại thì biểu<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> thức điện áp trên đó là u AM  200 2 cos  100t    V  . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng<br /> 6<br /> <br /> <br /> trên tụ đạt cực đại viết biểu thức điện áp trên AM lúc này<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u AM  100 6 cos 100 t  V <br /> <br /> B. u AM  100 cos 100t    V <br /> 2<br /> <br /> <br /> C. u AM  100 6 cos  100t    V <br /> <br /> <br /> <br /> D. u AM  100 cos 100t  V <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34: Phát biểu nào dưới đây khi nói về máy biến áp là đúng?<br /> A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi điện áp xoay chiều.<br /> B. Các cuộn dây máy biến áp đều được quấn trên lõi sắt.<br /> C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần<br /> số.<br /> D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.<br /> Câu 35: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?<br /> A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến thế.<br /> B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.<br /> C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.<br /> D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ.<br /> Câu 36: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120<br /> vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng<br /> giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br /> A. 24V.<br /> B. 17V.<br /> C. 12V.<br /> D. 8,5V.<br /> Câu 37: Một khu dân cư có điện điện áp lưới là 220 V gần một trạm biến áp 500 V, họ kéo<br /> điện từ trạm này về sử dụng. Để mạng điện họ hoạt động bình thường thì người ta phải sử<br /> dụng máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là bao nhiêu vòng? Biết rằng số vòng dây<br /> cuộn sơ cấp khác số vòng dây cuộn thứ cấp là 700 vòng.<br /> A. 550 vòng.<br /> B. 1950 vòng.<br /> C. 1400 vòng.<br /> D. 1250 vòng.<br /> Câu 38: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra<br /> bởi ba suất điện động không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Cùng tần số.<br /> <br /> B. Cùng biên độ.<br /> 0<br /> <br /> C. Lệch pha nhau 120 .<br /> <br /> D. cùng pha nhau.<br /> <br /> Câu 39: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc<br /> độ 1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là<br /> A. 40Hz.<br /> <br /> B. 50Hz.<br /> <br /> C. 60Hz.<br /> <br /> D. 70Hz.<br /> <br /> Trang 5/12<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2