TRƯỜNG THPT LAI VUNG 3<br />
GV: Trương Ngọc Linh – ĐT: 0918.268.757<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN VẬT LÍ 12<br />
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT<br />
<br />
Câu 1. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng<br />
hình.<br />
A. Đoạn thẳng.<br />
B. Đường thẳng.<br />
C. Đường tròn.<br />
D. Đường parabol.<br />
Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại<br />
thời điểm t = 7,5s là<br />
A. 0 cm/s.<br />
B. 5,4cm/s.<br />
C. - 75,4cm/s.<br />
D. 6cm/s.<br />
Câu 3. Một vật thực hiện 20 dao động điều hòa trong khoảng thời gian 40 giây. Khi vật đi<br />
qua vị trí có li độ 4 cm vật có vận tốc 4 3 cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là<br />
A. 8 cm.<br />
B. 16 cm.<br />
C. 10 cm.<br />
D. 20 cm.<br />
Câu 4. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, dao động điều hòa với phương<br />
<br />
<br />
trình x 5cos 2 t cm. Lấy 2 10. Thế năng của vật tại thời điểm t = 1,5 s là<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
-3<br />
<br />
A. 2,5.10 J.<br />
B. 1,25.10-3 J.<br />
C. 5.10-3 J.<br />
D. 0,125.10-3 J.<br />
Câu 5. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30 cm, độ cứng k = 40 N/m, treo thẳng đứng. Gắn<br />
vào đầu phía dưới của lò xo vật nặng có khối lượng m = 200g. Kích thích cho vật dao động<br />
điều hòa với biên độ 4 cm. Lấy g 10 m / s 2 . Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là<br />
A. lmax 39cm; lmin 31cm.<br />
B. lmax 40cm; lmin 30cm.<br />
C. lmax 38cm; lmin 32cm.<br />
D. lmax 39cm; lmin 32cm.<br />
Câu 6. Một con lắc treo thẳng đứng có khối lượng m = 400g, k = 40N/m. Kéo quả cầu đến<br />
vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho nó môt vận tốc ban đầu 1m/s hướng xuống. Chọn<br />
gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu<br />
chuyển động. Phương trình dao động của vật là:<br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
A. x 10 2 cos 10t cm.<br />
B. x 10 2 cos 10t cm.<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. x 10cos 10t cm.<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 <br />
3 <br />
<br />
D. x 10cos 10t cm.<br />
4 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động điều hoà có chu kì phụ thuộc vào<br />
A. khối lượng của quả nặng.<br />
B. trọng lượng của quả nặng.<br />
C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của quả nặng.<br />
D. khối lượng riêng của quả nặng.<br />
Câu 8. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có<br />
độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là<br />
A. 0,7s.<br />
B. 0,8s.<br />
C. 1,0s.<br />
D. 1,4s.<br />
Câu 9. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 25 cm, quả nặng có khối lượng m = 100 g,<br />
tích điện với điện tích q = - 6.10-5C. Đặt con lắc trên vào nơi có cường độ điện trường E =<br />
104 V/m, có chiều hướng lên. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. s.<br />
B. s.<br />
C. s.<br />
D. s.<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 10. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.<br />
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng<br />
bức.<br />
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.<br />
<br />
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.<br />
Câu 11. Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay<br />
phía trên một trục bánh xe của toa tầu. Khối lượng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng<br />
cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối hai thanh ray có một khe hở<br />
nhỏ. Để ba lô dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc gần với giá trị nào sau đây<br />
nhất ?<br />
A. v = 27km/h.<br />
B. v = 54km/h.<br />
C. v = 27m/s.<br />
D. v = 54m/s.<br />
Câu 12. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao<br />
động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch<br />
khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật<br />
đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là<br />
A. 50m.<br />
B. 25m.<br />
C. 50cm.<br />
D. 25cm.<br />
Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương<br />
trình: x1 4 sin( t )cm và x 2 4 3 cos(t )cm . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn<br />
nhất khi giá trị của α là<br />
A. 0(rad).<br />
B. π(rad).<br />
C. π/2(rad).<br />
D. - π/2(rad).<br />
Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A1cos 20t (cm) và x2 = 3cos 20 t <br />
<br />
5 <br />
(cm). Vận tốc lớn nhất của vật là 1,4 m/s. Xác<br />
6 <br />
<br />
định biên độ dao động A1 của x1.<br />
A. 3 cm.<br />
B. 5 cm.<br />
C. 4 cm.<br />
D. 10 cm.<br />
Câu 15. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong<br />
36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là<br />
A. 2,0m/s.<br />
B. 2,2m/s.<br />
C. 3,0m/s.<br />
D. 6,7m/s.<br />
Câu 16. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2sin2t (cm) tạo ra<br />
một sóng ngang trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng<br />
2,5 cm dao động với phương trình:<br />
<br />
3 <br />
<br />
<br />
A. uM 2cos 2 t cm .<br />
B. uM 2cos 2 t cm .<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
4 <br />
D. uM 2 cos 2 t cm .<br />
<br />
<br />
C. uM 2cos 2 t cm .<br />
Câu 17. Điều kiện để giao thoa sóng là có hai sóng cùng phương<br />
A. chuyển động ngược chiều giao nhau.<br />
B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.<br />
C. cùng bước sóng giao nhau.<br />
D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.<br />
Câu 18. Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều<br />
hoà có tần số f = 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm<br />
bụng trên dây là bao nhiêu?<br />
A. 3 nút, 4 bụng.<br />
B. 5 nút, 4 bụng.<br />
C. 6 nút, 4 bụng.<br />
D. 7 nút, 5 bụng.<br />
Câu 19. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f<br />
= 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d 2 = 24cm sóng có biên<br />
độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực<br />
đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?<br />
A. 24cm/s.<br />
B. 26cm/s.<br />
C. 28cm/s.<br />
D. 20cm/s.<br />
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Sóng âm là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.<br />
B. Sóng hạ âm là sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16Hz.<br />
<br />
C. Sóng siêu âm là sóng cơ có tần số lớn hơn 20kHz.<br />
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.<br />
Câu 21. Độ cao của âm phụ thuộc vào<br />
A. độ đàn hồi của nguồn âm.<br />
B. biên độ dao động của nguồn âm.<br />
C. tần số của nguồn âm.<br />
D. đồ thị dao động của nguồn âm.<br />
Câu 22. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?<br />
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.<br />
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.<br />
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.<br />
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.<br />
Câu 23. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi<br />
phương. Tại điểm A cách S một đoạn 1m, mức cường độ âm là 70dB. Giả sử môi trường<br />
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là :<br />
A. 30dB.<br />
B. 90dB.<br />
C. 50dB.<br />
D. 60dB.<br />
Câu 24. Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br />
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br />
B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.<br />
C. có chiều biến đổi theo thời gian.<br />
D. có chu kì không đổi.<br />
Câu 25. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A).<br />
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là<br />
A. 4A.<br />
B. 2,83A.<br />
C. 2A.<br />
D. 1,41A.<br />
Câu 26. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm², quay<br />
đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1200 vòng/phút trong một từ trường đều<br />
có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời<br />
gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ.<br />
Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là<br />
<br />
<br />
<br />
π<br />
<br />
A. e 48π sin 40πt V.<br />
2<br />
<br />
B. e 4,8π sin 40πt π V.<br />
<br />
C. e 48π sin 40πt π V.<br />
<br />
D. e 4,8π sin 40πt V.<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
π<br />
<br />
<br />
Câu 27. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br />
A. Z C 2 fC.<br />
<br />
B. Z C fC.<br />
<br />
C. Z C <br />
<br />
1<br />
.<br />
2 fC<br />
<br />
D. Z C <br />
<br />
1<br />
.<br />
fC<br />
<br />
Câu 28. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?<br />
<br />
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .<br />
2<br />
<br />
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc<br />
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc<br />
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
.<br />
<br />
Câu 29. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 150 , cuộn thuần cảm có<br />
độ tự cảm L =<br />
<br />
1<br />
<br />
H và tụ điện có điện dung C <br />
<br />
<br />
mạch là 50Hz. Tổng trở đoạn mạch là<br />
<br />
104<br />
<br />
<br />
<br />
F . Biết tần số của dòng điện trong<br />
<br />
A. 150 .<br />
B. 600 .<br />
C. 450 .<br />
D. 750 .<br />
Câu 30. Đặt một điện áp tức thời u = 120 2 cos(100t) V vào hai đầu một mạch điện gồm<br />
ba phần tử RLC mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 40 , dung kháng ZC = 60 và cảm kháng<br />
ZL= 20 . Dòng điện trong mạch có biểu thức là<br />
A. i = 3 2 cos(100t –<br />
C. i = 3cos(100t –<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) A.<br />
<br />
) A.<br />
<br />
B. i = 3 2 cos(100t +<br />
D. i = 3cos(100t +<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
) A.<br />
<br />
) A.<br />
<br />
Câu 31. Tìm phát biểu sai về hệ số công suất và công suất tiêu thụ<br />
A. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch P = UIcos không lớn hơn công suất cung cấp<br />
UI.<br />
B. để tăng hiệu quả của việc sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao giá trị của<br />
hệ số công suất.<br />
C. tăng hệ số công suất cos không có lợi vì sẽ làm tăng năng lượng tiêu thụ nên tốn<br />
nhiều điện năng hơn.<br />
D. trong thực tế người ta không dùng các thiết bị điện dùng dòng điện xoay chiều có<br />
cos < 0,85<br />
Câu 32. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh: gồm R 100 3, tụ điện có<br />
điện dung C 31,8 F , mắc vào điện áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V . Công suất tiêu<br />
thụ năng lượng điện của đoạn mạch là<br />
A. P = 43W.<br />
B. P = 57,67W.<br />
C. P = 12,357W.<br />
D. P = 100W.<br />
Câu 33. Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp xoay chiều u 120 2 cos100 t (V ). Biết<br />
R 20 3, Z C 60 và độ tự cảm L thay đổi được (cuộn dây thuần cảm). Để UL cực đại thì<br />
giá trị của L và giá trị cực đại của UL là<br />
A. L <br />
<br />
0,8<br />
<br />
H , U L max 120V .<br />
<br />
B. L <br />
<br />
0, 6<br />
<br />
H ,U<br />
<br />
240V .<br />
<br />
L max<br />
<br />
<br />
0,6<br />
0,8<br />
C. L <br />
D. L <br />
H ,U L max 120V .<br />
H ,U L max 240V .<br />
<br />
<br />
Câu 34. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?<br />
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp.<br />
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp.<br />
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.<br />
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.<br />
Câu 35. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng<br />
trong quá trình truyền tải đi xa?<br />
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.<br />
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.<br />
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.<br />
D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.<br />
Câu 36. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV và công suất<br />
200kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh<br />
lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br />
A. 95%.<br />
B. 90%.<br />
C. 85%.<br />
D. 80%.<br />
<br />
Câu 37. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong<br />
quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì<br />
ta phải<br />
A. tăng điện áp lên đến 4kV.<br />
B. tăng điện áp lên đến 8kV.<br />
C. giảm điện áp xuống còn 1kV.<br />
<br />
D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV.<br />
<br />
Câu 38. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng<br />
A. cảm ứng điện từ.<br />
B. tự cảm.<br />
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.<br />
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.<br />
<br />
Câu 39. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 300<br />
vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) thì suất điện động sinh<br />
ra trong các cuộn dây có tần số là<br />
A. 50 Hz.<br />
B. 60 Hz.<br />
C. 100 Hz.<br />
D. 120 Hz.<br />
Câu 40. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V,<br />
cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công<br />
suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là<br />
A. 80%.<br />
B. 90%.<br />
C. 92,5%.<br />
D. 87,5%.<br />
-------Hết-------<br />
<br />