intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Long Khánh A

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Long Khánh A giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn. Hy vọng sẽ giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Long Khánh A

TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH A<br /> Người biên soạn: Hồ Thị Kiều Tiên<br /> SĐT: 0939800795<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: VẬT LÍ - Lớp 12<br /> Ngày thi:<br /> Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Đề gồm có 06 trang)<br /> <br /> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 01: Trong dao động điều hòa<br /> A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.<br /> B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.<br /> <br /> C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha<br /> so với li độ.<br /> 2<br /> <br /> D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> so với li độ.<br /> <br /> Câu 02: Một chất điểm DĐĐH theo phương trình x = 5cos(2 t ) cm, chu kì dao động của chất<br /> điểm là:<br /> A. T = 1s<br /> B. T = 2s<br /> C. T = 0,5 s<br /> D. T = 1 Hz<br /> Câu 03: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox với chu kì 0,5 s. Biết gốc tọa độ O ở<br /> vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật ở vị trí có li độ 5 cm, sau đó 2,25 s vật ở vị trí có li<br /> độ là<br /> A. 10 cm.<br /> B. – 5 cm.<br /> C. 0 cm.<br /> D. 5 cm.<br /> Câu 04: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy 2 = 10) dao động điều hoà<br /> với chu kỳ là:<br /> A. T = 0,1s.<br /> B. T = 0,2s.<br /> C. T = 0,3s.<br /> D. T = 0,4s.<br /> Câu 05: Con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l tại nơi có<br /> gia tốc trọng trường g, dao động điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào<br /> A. l và g.<br /> B. m và g.<br /> C. m, l và g.<br /> D. m và l<br /> Câu 06: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2,<br /> chiều dài của con lắc là<br /> A. l = 24,8m.<br /> B. l = 24,8cm.<br /> C. l= 1,56m.<br /> D. l= 2,45m.<br /> Câu 07: Tại 1 địa điểm có 2 con lắc đơn cùng dao động điều hòa. Con lắc có chiều dài  1 dao<br /> động với chu kỳ 0,8 s. Con lắc có chiều dài  2 dao động với chu kỳ 0,6 s. Chu kỳ dao động của<br /> con lắc đơn có chiều dài  =  1   2 là<br /> A. 0,2 s.<br /> B. 0,53 s.<br /> C. 1 s.<br /> D. 1,4 s.<br /> Câu 08: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?<br /> A. Biên độ dao động giảm dần.<br /> B. Cơ năng dao động giảm dần.<br /> C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.<br /> D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.<br /> Câu 09: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F n = F 0 cos4πt thì xảy ra hiện<br /> tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ xấp xỉ bằng<br /> A. 2π Hz.<br /> B. 4 Hz.<br /> C. 4π Hz.<br /> D. 2 Hz.<br /> -1-<br /> <br /> Câu 10: Chọn phát biểu không đúng:<br /> A. Độ lệch pha của các dao động thành phần đóng vai trò quyết định tới biên độ dao động tổng<br /> hợp.<br /> B. Nếu hai dao động thành phần cùng pha:   k 2 thì: A = A1 + A2<br /> C. Nếu hai dao động thành phần ngược pha:   ( 2k  1)  thì: A = A1 – A2.<br /> D. Nếu hai dao động thành phần lệch pha nhau bất kì: A1  A 2  A  A1 + A2<br /> Câu 11: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm<br /> trên dây: u = 4cos(20t -<br /> <br /> .x<br /> )(mm).Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng<br /> 3<br /> <br /> trên sợi dây có giá trị.<br /> A. 60mm/s<br /> B. 60 cm/s<br /> C. 60 m/s<br /> D. 30mm/s<br /> Câu 12: Một sợi dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu O dao động theo phương đứng với biên<br /> độ A=5cm, T=0,5s. Vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Viết phương trình sóng tại M cách O d=50<br /> cm.<br /> A. uM  5cos(4 t  5 )(cm)<br /> B uM  5cos(4 t  2,5 )(cm)<br /> C. uM  5cos(4 t   )(cm)<br /> D uM  5cos(4 t  25 )(cm)<br /> Câu 13: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất<br /> phát từ hai nguồn dao động<br /> A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> B. cùng tần số, cùng phương và cùng biên độ.<br /> C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.<br /> D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> Câu 14: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số<br /> 100Hz, cùng pha theo phương vuông vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng<br /> 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB=1m là :<br /> A.11 điểm<br /> B. 20 điểm<br /> C.10 điểm<br /> D. 15 điểm<br /> Câu 15: Chọn câu trả lời đúng . Đặc điểm của hai âm có cùng cao độ là có cùng<br /> A. Biên độ.<br /> B. Tần số<br /> C. Cường độ<br /> D. Năng lượng<br /> Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?<br /> A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn , lỏng , khí<br /> B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz<br /> C. Sóng âm không truyền được trong chân không<br /> D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ<br /> Câu 17: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức<br /> cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I 0  1012 W/m2. Cường độ của âm<br /> đó tại A là:<br /> A. IA = 0,1 nW/m2.<br /> B. IA = 0,1 mW/m2. C. IA = 0,1 W/m2.<br /> D. IA = 0,1 GW/m2.<br /> Câu 18: Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn<br /> có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy<br /> bay phải bay ở độ cao:<br /> A. 316 m.<br /> <br /> B. 500 m.<br /> <br /> C. 700 m.<br /> <br /> Câu 19: Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br /> -2-<br /> <br /> D. 1000 m.<br /> <br /> A. có chiều thay đổi liên tục.<br /> B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.<br /> D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.<br /> Câu 20: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = cos 100t (V). Cường độ<br /> hiệu dụng là<br /> A. 1 A .<br /> <br /> B. 2 A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> Câu 21: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br /> A. Zc  2fC<br /> <br /> B. Z c  fC<br /> <br /> C. Z c <br /> <br /> 1<br /> 2fC<br /> <br /> D. Z c <br /> <br /> 1<br /> fC<br /> <br /> Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần<br /> cảm?<br /> A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc<br /> <br /> π<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc<br /> <br /> Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều có R=30  , L=<br /> <br /> 1<br /> <br /> (H), C=<br /> <br /> π<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 10 4<br /> (F); hiệu điện thế 2 đầu<br /> 0.7<br /> <br /> <br /> mạch là u=120 2 cos100  t (V), thì cường độ dòng điện trong mạch là<br /> <br /> <br /> A. i  4cos(100 t  )( A)<br /> B. i  4cos(100 t  )( A)<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> C. i  2cos(100 t  )( A)<br /> <br /> <br /> D. i  2cos(100 t  )( A)<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 24: Chọn câu Đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 khi:<br /> A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần. B. đoạn mạch có điện trở bằng không.<br /> C. đoạn mạch không có tụ điện.<br /> D. đoạn mạch không có cuộn cảm.<br /> Câu 25: Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là : U AB  10 2 cos( 100  .t <br /> cường độ dòng điện qua mạch : i  3 2 cos(100 .t <br /> <br /> <br /> 12<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> )(V ) và<br /> <br /> )( A) . Tính công suất tiêu thụ của đoạn<br /> <br /> mạch?<br /> A. P=15(W)<br /> B. P= 15 3 (W)<br /> C. P=10(W)<br /> D. P=50(W)<br /> Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây<br /> thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch chỉ có tần số góc thay đổi được.<br /> Khi  = 1 = 100 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại. Khi  = 2 = 21 thì<br /> hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại. Biết rằng khi giá trị  = 1 thì ZL + 3ZC = 400Ω. Giá trị<br /> L bằng<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> 7<br /> A. H.<br /> B. H.<br /> C. H.<br /> D.<br /> H.<br /> 7<br /> 4<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 27: Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là<br /> -3-<br /> <br /> A. để máy biến thế ở nơi khô thoáng.<br /> B. lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.<br /> C. lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.<br /> D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.<br /> Câu 28: Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 vòng, cuộn thứ cấp 250 vòng, điện<br /> áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 110 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là<br /> bao nhiêu ?<br /> A. 55 V.<br /> B. 2200 V.<br /> C. 5,5 V.<br /> D. 220 V.<br /> Câu 29: . Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi<br /> dùng hiệu điện thế 400 kV so với khi dùng hiệu điện thế 200 kV là:<br /> A. Lớn hơn 2 lần.<br /> B. Lớn hơn 4 lần. C. Nhỏ hơn 2 lần. D. Nhỏ hơn 4 lần.<br /> Câu 30: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:<br /> A. Hiện tượng tự cảm.<br /> B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.<br /> Câu 31: Máy phát điện một pha có roto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra<br /> dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc roto phải bằng<br /> A. 50 vòng/phút<br /> B.3000 vòng/phút<br /> C. 500 vòng/phút D. 300 vòng/phút<br /> Câu 32: : Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu<br /> suất 85%. Mắc động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện<br /> có giá trị hiệu dụng 50A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn<br /> dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm pha so với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng<br /> của mạng điện.<br /> A. 331 V<br /> B. 345 V<br /> C. 231 V<br /> D. 565 V<br /> PHẦN RIÊNG-PHẦN TỰ CHỌN(8 câu)<br /> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B<br /> A. Theo chương trình chuẩn(8 câu từ câu 33 đến câu 40)<br /> Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật m= 0,4 kg, lò xo có k= 40 N/m. Kéo lò xo ra khỏi VTVB 4<br /> cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chiều dương hướng xuống dưới, phương trình dao động của con<br /> lắc là:<br /> <br /> A. x = 4cos (10t) cm<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. x = 4cos(10 t  )cm<br /> <br /> <br /> )cm .<br /> 2<br /> <br /> D. x = cos(10 t  ) cm<br /> 2<br /> <br /> B. x = 4cos(10t -<br /> <br /> Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về động năng và thế năng của con lắc lò xo dao<br /> động điều hòa?<br /> A. Động năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.<br /> B. Động năng của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí biên.<br /> C. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật có vận tốc bằng 0.<br /> D. Thế năng của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật có vận tốc bằng 0.<br /> Câu 35: Một tụ điện có điện dung C = 31,8 F. Điện áp hiệu dụng ở hai bản tụ khi có dòng<br /> điện xoay chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 A chạy qua nó là<br /> A. 200 2 V.<br /> B. 200 V.<br /> C. U = 20 V.<br /> D. U = 20 2 V.<br /> Câu 36: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai<br /> đầu dây cố định còn có ba điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 60 m/s.<br /> B. 80 m/s.<br /> C. 40 m/s.<br /> D. 100 m/s.<br /> <br /> -4-<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 37: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  vuông góc với các đường<br /> sức từ. Cho khung quay đều quanh trục  thì từ thông gửi qua khung có biều thức Φ =<br /> <br /> 1<br /> cos<br /> 2π<br /> <br /> (100t +  ) (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là<br /> 3<br /> <br /> A. e = 50 2 cos (100t - 5 π ) (V).<br /> 6<br /> <br /> C. e = 50 cos (100t -<br /> <br /> π<br /> 6<br /> <br /> ) (V).<br /> <br /> B. e = 50 2 cos (100t - π ) (V).<br /> 6<br /> <br /> D. e = 50 cos (100t +<br /> <br /> 5π<br /> 6<br /> <br /> ) (V).<br /> <br /> Câu 38: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?<br /> A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.<br /> B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.<br /> C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.<br /> D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.<br /> Câu 39: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định<br /> và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng<br /> A. một số nguyên lần bước sóng.<br /> B. một số nguyên lần phần tư bước sóng.<br /> C. một số nguyên lần nửa bước sóng.<br /> D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.<br /> Câu 40: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai<br /> <br /> 4<br /> <br /> dao động này có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  ) (cm) và x 2  3cos(10t <br /> <br /> 3<br /> ) (cm). Độ<br /> 4<br /> <br /> lớn gia tốc cực đại của vật là:<br /> A. 100 cm/s.<br /> B. 50 cm/s.<br /> C. 80 cm/s.<br /> D. 10 cm/s.<br /> B. Theo chương trình nâng cao(8 câu từ câu 41 đến câu 48)<br /> Câu 41 A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có<br /> cùng góc quay.<br /> B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng<br /> chiều quay.<br /> C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển<br /> động trong cùng một mặt phẳng.<br /> D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển<br /> động trên quỹ đạo tròn<br /> Câu 42: Một vật rắn quay quanh trục cố định đi qua vật. Một điểm cố định trên vật rắn nằm<br /> ngoài trục quay có tốc độ góc không đổi. Chuyển động quay của vật rắn đó là quay<br /> A. đều.<br /> B. nhanh dần đều.<br /> C. biến đổi đều.<br /> D. chậm dần đều.<br /> Câu 43: Một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của nó. Sau 10 s kể<br /> từ lúc bắt đầu quay, tốc độ góc bằng 20 rad/s. Tốc độ góc của bánh xe sau 15 s kể từ lúc bắt<br /> đầu quay bằng<br /> A. 15 rad/s.<br /> B. 20 rad/s.<br /> C. 30 rad/s.<br /> D. 10 rad/s.<br /> Câu 44: Một thanh cứng có chiều dài 1,0m, khối lượng không đáng kể. Hai đầu của thanh<br /> được gắn hai chất điểm có khối lượng lần lượt là 0,2 kg và 0,3 kg. Thanh quay đều trong mặt<br /> phẳng ngang quanh trục cố định thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh với tốc độ góc 10<br /> rad/s. Momen động lượng của thanh bằng<br /> A. 1,25 kg.m2/s.<br /> B. 0,75 kg.m2/s.<br /> C. 1,00 kg.m2/s.<br /> D. 1,50 kg.m2/s.<br /> Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?<br /> -5-<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2