intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Du các bạn sẽ được tìm hiểu 40 câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học kèm lời giải. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Du

SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> Môn: VẬT LÝ - Lớp 12<br /> Thời gian: …. phút<br /> <br /> Câu 1: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá<br /> trình truyền tải đi xa?<br /> A. Tăng tiết diện dây dẫn truyền tải.<br /> B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.<br /> C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.<br /> D. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.<br /> Câu 2: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có<br /> hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br /> 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br /> A. 2500.<br /> B. 1100.<br /> C. 2000.<br /> D. 2200.<br /> <br /> Câu 3: Phương trình dao động điều hòa của vật là x  4 cos(8t  )cm , với x tính bằng cm, t tính<br /> 6<br /> <br /> bằng s. Chu kì dao động của vật là:<br /> A. 0,25 s.<br /> B. 0,125 s.<br /> <br /> C. 0,5 s.<br /> <br /> D. 4 s.<br /> <br /> Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u=200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có<br /> dung kháng ZC=50  mắc nối tiếp với điện trở thuần R=50. Cường độ dòng điện trong mạch có<br /> biểu thức:<br /> <br /> <br /> A. i=4cos(100t - ` ) (A).<br /> B. i=2 2 cos(100t + ` ) (A).<br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. i=2 2 cos(100t - ` ) (A).<br /> 4<br /> <br /> D. i=4cos(100t + `<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ) (A).<br /> <br /> Câu 5: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi<br /> A. cùng pha với vận tốc.<br /> B. ngược pha với vận tốc.<br /> C. sớm pha  /2 so với vận tốc.<br /> D. trễ pha  /2 so với vận tốc.<br /> Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:<br /> A. Tần số của dao động cưỡng bức là tấn số của ngoại lực tuần hoàn.<br /> B. Tấn số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.<br /> C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.<br /> D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.<br /> Câu 7: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cosφ = 1<br /> khi và chỉ khi:<br /> A. 1/ωC = Lω<br /> B. P = U.I<br /> C. Z = R<br /> D. U ≠ UR<br /> Câu 8: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải<br /> điện có điện trở 20  thì công suất hao phí là<br /> A. 320 W.<br /> B. 32 kW.<br /> C. 500 W.<br /> D. 50 kW.<br /> Câu 9: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160 N/m. Vật<br /> dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí<br /> cân bằng là:<br /> A. 4 m/s.<br /> B. 6,28 m/s.<br /> C. 0 m/s<br /> D. 2 m/s.<br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Minh Giáp SĐT: 01234561911<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 10: Đặt điện áp u=100cos( 6t <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> )(V) vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn<br /> <br /> cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos( t <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> )(A). Công suất tiêu<br /> <br /> thụ của đoạn mạch là:<br /> A. 100 W.<br /> B. 50 W.<br /> C. 100 3 W.<br /> D. 50 3 W.<br /> Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?<br /> <br /> A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc .<br /> 2<br /> <br /> B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc<br /> C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc<br /> D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> Câu 12: Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:<br /> A. 16Hz đến 20KHz<br /> B. 16Hz đến 20MHz<br /> C. 16Hz đến 200KHz<br /> D. 16Hz đến 2KHz<br /> Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì<br /> 2/7 s. Chiều dài của con lắc đơn đó là:<br /> A. 2 mm.<br /> B. 2 cm.<br /> C. 20 cm.<br /> D. 2 m.<br /> Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cuộn thứ cấp gồm 100 vòng.<br /> Điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là:<br /> A. 11 V; 0,04 A.<br /> B. 1100 V; 0,04 A.<br /> C. 11 V; 16 A.<br /> D. 22 V; 16 A.<br /> Câu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L=<br /> <br /> 1<br /> <br /> H và tụ điện C=<br /> <br /> 10 3<br /> 4<br /> <br /> <br /> F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=120 2 cos100t (V). Điện trở<br /> của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại<br /> của công suất là bao nhiêu ?<br /> A. R = 120 , Pmax = 60 W.<br /> B. R = 60 , Pmax = 120 W.<br /> C. R = 400 , Pmax = 180 W.<br /> D. R = 60 , Pmax = 1200 W.<br /> Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện<br /> 10 3<br /> 3<br /> C=<br /> F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là uC=50 2 cos(100t )<br /> 4<br /> <br /> (V), thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là<br /> A. i = 5 2 cos(100t + 0,75) (A).<br /> B. i = 5 2 cos(100t – 0,25) (A).<br /> C. i = 5 2 cos100t) (A).<br /> D. i = 5 2 cos(100t – 0,75) (A).<br /> Câu 17: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:<br /> A. Khác nhau về tần số.<br /> B. Độ cao và độ to khác nhau.<br /> C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.<br /> D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Minh Giáp SĐT: 01234561911<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không<br /> dùng giá trị hiệu dụng?<br /> A. Điện áp.<br /> B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động.<br /> D. Công suất.<br /> Câu 19: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay<br /> với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là<br /> A. 42 Hz.<br /> B. 50 Hz.<br /> C. 83 Hz.<br /> D. 300 Hz.<br /> Câu 20: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn Fn=F0sin10t thì xảy ra<br /> hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:<br /> A. 5 Hz.<br /> B. 5 Hz.<br /> C. 10 Hz.<br /> D. 10 Hz.<br /> Câu 21: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:<br /> A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.<br /> B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.<br /> C. Cùng tần số và cùng pha.<br /> D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.<br /> Câu 22: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là<br /> A. ZC = 2ƒC<br /> <br /> B. ZC = ƒC<br /> <br /> Câu 23: Cho một đoạn mạch RC có R=50 ; C=<br /> <br /> C. Z C <br /> <br /> 1<br /> 2fC<br /> <br /> D. Z C <br /> <br /> 1<br /> fC<br /> <br /> 2.10 4<br /> <br /> F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện<br /> <br /> áp u=100cos(100t – /4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:<br /> A. i = 2 cos(100t – /2) (A).<br /> B. i = 2cos(100t + /4) (A).<br /> C. i = 2 cos (100t) (A).<br /> D. i = 2cos(100t) (A).<br /> Câu 24: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s.<br /> Bước sóng của sóng này trong nước là<br /> A. 75,0 m.<br /> B. 7,5 m.<br /> C. 3,0 m.<br /> D. 30,5 m.<br /> Câu 25: Một sợi dây đàn hồi 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A dao động điều hoà với tần số 50 Hz.<br /> Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây<br /> là:<br /> A. 10 m/s.<br /> B. 5 m/s.<br /> C. 20 m/s.<br /> D. 40 m/s.<br /> Câu 26: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là<br /> A.   2k (với k  Z).<br /> B.   (2k  1) (với k  Z).<br /> <br /> <br /> C.   (2k  1) (với k  Z).<br /> D.   (2k  1) (với k  Z).<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 27: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường<br /> độ âm ban đầu thì mức cường độ âm<br /> A. giảm đi 10<br /> B. B. tăng thêm 10 B.<br /> C. tăng thêm 10 dB.<br /> D. giảm đi 10 dB.<br /> Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa vào:<br /> A. Hiện tượng tự cảm.<br /> B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> C. Việc sử dụng trường quay.<br /> D. Tác dụng của lực từ.<br /> Câu 29: Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM=80dB.<br /> Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=10-10 W/m2. Cường độ âm tại M có độ lớn.<br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Minh Giáp SĐT: 01234561911<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. 10 W/m2.<br /> B. 1 W/m2.<br /> C. 0,1 W/m2.<br /> D. 0,01 W/m2.<br /> Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm<br /> thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là<br /> nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có<br /> A. 5 nút và 4 bụng.<br /> B. 3 nút và 2 bụng.<br /> C. 9 nút và 8 bụng.<br /> D. 7 nút và 6 bụng.<br /> Câu 31: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào<br /> A. hiện tượng tự cảm.<br /> B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> C. khung dây quay trong điện trường.<br /> D. khung dây chuyển động trong từ trường.<br /> Câu 32: Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao<br /> động của con lắc<br /> A. tăng lên 2 lần.<br /> B. giảm đi 2 lần.<br /> C. tăng lên 4 lần<br /> D. giảm đi 4 lần.<br /> Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dđđh:<br /> A. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.<br /> B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng, thế năng và công lực ma sát.<br /> C. Cơ năng toàn phần là W = ½ mω2A2<br /> D. Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn.<br /> <br /> Câu 34: Nguồn sóng có phương trình u=2cos(2t + ) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng<br /> 4<br /> <br /> 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương<br /> truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là<br /> <br /> <br /> A. u = 2cos(2t + ) (cm).<br /> B. u = 2cos(2t - ) (cm).<br /> 4<br /> 3<br /> D. u = 2cos(2t +<br /> ) (cm).<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> C. u = 2cos(2t ) (cm).<br /> 4<br /> <br /> Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm<br /> tụ điện có dung kháng ZC=200 , điện trở thuần R=100  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng<br /> ZL=200 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng<br /> A. 2,0 A.<br /> B. 1,5 A.<br /> C. 3,0 A.<br /> D. 1,5 2 A.<br /> Câu 36: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao<br /> <br /> động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t  ) (cm). Gia tốc của vật<br /> 2<br /> <br /> có độ lớn cực đại bằng<br /> A. 7 m/s2.<br /> <br /> B. 1 m/s2.<br /> <br /> C. 0,7 m/s2.<br /> <br /> Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x=2cos(2πt +<br /> cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t =<br /> A. 2 cm.<br /> <br /> D. 5 m/s2.<br /> <br /> ) (x tính bằng<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> s, chất điểm có li độ bằng<br /> 4<br /> <br /> B. - 3 cm.<br /> <br /> C. – 2 cm.<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Minh Giáp SĐT: 01234561911<br /> <br /> D. 3 cm.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 38: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài<br /> l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường g  9,81m / s 2 . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương<br /> thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là  0  300 . Vận tốc và lực căng dây<br /> của vật tại VTCB là:<br /> A. v = 1,62m/s; T = 0,62N.<br /> B. v = 2,63m/s; T = 0,62N.<br /> C. v = 4,12m/s; T = 1,34N.<br /> D. v = 0,412m/s; T = 13,4N.<br /> Câu 39: Một vật dao động điều hòa với tần số góc   10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ<br /> x = 2cm và có vận tốc 20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là:<br /> <br /> <br /> A. x  2 cos(10 5t  )cm .<br /> B. x  2 cos(10 5t  )cm .<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  4 cos(10 5t  )cm .<br /> 6<br /> <br /> D. x  4 cos(10 5t  )cm .<br /> 6<br /> <br /> Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc<br /> 20 3cm / s . Chu kì dao động của vật là:<br /> A. 1s.<br /> B. 0,5s.<br /> C. 0,1s.<br /> D. 5s. HẾT.<br /> <br /> Trường THPT Nguyễn Du; Người soạn: Lê Minh Giáp SĐT: 01234561911<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0