intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Văn Khải

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Văn Khải sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Hoá học và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra HK 1 này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Nguyễn Văn Khải

Trường THCS – THPT NGUYỄN VĂN KHẢI<br /> GV: NGUYỄN PHƯỚC DƯ – 01685211426<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12 MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2016-2017<br /> 1. Cấu trúc đề thi HKI<br /> Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> Chương I – Dao<br /> động cơ.<br /> Chương II – Sóng<br /> cơ và sóng âm.<br /> Chương III: Dòng<br /> điện xoay chiều<br /> TỔNG<br /> <br /> SỐ CÂU<br /> Lý<br /> Vận<br /> thuyết<br /> dụng<br /> (LT và<br /> BT)<br /> 5<br /> 8<br /> <br /> ĐIỂM SỐ<br /> Lý<br /> Vận<br /> thuyết<br /> dụng<br /> (LT và<br /> BT)<br /> 1,25<br /> 2,00<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> 1,50<br /> <br /> 6<br /> <br /> 11<br /> <br /> 1,50<br /> <br /> 2,75<br /> <br /> 15<br /> <br /> 25<br /> <br /> 3,75<br /> <br /> 6,25<br /> <br /> Khung ma trận:<br /> LĨNH VỰC<br /> KIẾN THỨC<br /> Nhận biết<br /> 1. Dao động Quỹ đạo chuyển<br /> điều hòa<br /> động, đồ thị li độ,<br /> vận tốc, gia tốc<br /> của vật dao động<br /> điều hòa.<br /> Số câu hỏi<br /> 2. Con lắc lò xo<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 3. Con lắc đơn<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> 1<br /> <br /> MỨC ĐỘ<br /> VD thấp<br /> Xác định một số<br /> đại lượng trong<br /> dao động điều hòa<br /> trong một số<br /> trường hợp đơn<br /> giản.<br /> 1<br /> Sự biến thiên của Xác định một số<br /> thế năng, động đại lượng trong<br /> năng và sự bảo dao động điều hòa<br /> toàn cơ năng của của con lắc lò xo.<br /> con lắc lò xo dao<br /> động điều hòa.<br /> 1<br /> 1<br /> Điều kiện để con Xác định một số<br /> lắc đơn dao động đại lượng trong<br /> điều hòa, các yếu dao động điều hòa<br /> tố ảnh hưởng đến của con lắc đơn<br /> chu kỳ dao động trong một số<br /> của con lắc đơn.<br /> trường hợp đơn<br /> giản.<br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> VD cao<br /> Xác định một số đại<br /> lượng trong dao động<br /> điều hòa ở mức độ cao<br /> hơn.<br /> <br /> 1<br /> Viết phương trình dao<br /> động của con lắc lò xo.<br /> Tính toán một số đại<br /> lượng liên quan đến<br /> năng lượng của con lắc<br /> lò xo.<br /> 1<br /> Viết phương trình dao<br /> động của con lắc đơn.<br /> Tính sức căng của dây<br /> treo con lắc đơn. Xác<br /> định chu kỳ dao động<br /> của con lắc đơn trong<br /> một số trường hợp đặc<br /> biệt.<br /> 1<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 4. Dao động tắt Các khái niệm dao<br /> dần, dao động động riêng, dao<br /> cưỡngg bức<br /> đông tắt dần, dao<br /> động duy trì, dao<br /> động cưỡng bức.<br /> Số câu hỏi<br /> 5. Tổng hợp các<br /> dao động điều<br /> hòa<br /> cùng<br /> phương<br /> cùng<br /> tần số<br /> <br /> 1<br /> Ảnh hưởng của<br /> độ lệch pha của<br /> hai dao động<br /> thành phần đến<br /> dao động tổng<br /> hợp.<br /> 1<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 6. Sóng cơ và<br /> sự truyền sóng<br /> cơ<br /> Số câu hỏi<br /> 7. Giao thoa<br /> sóng,<br /> sóng<br /> dừng.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 8. Sóng âm<br /> <br /> Điều<br /> giao<br /> sóng<br /> sóng<br /> dây.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 1<br /> 10. Các loại Các đại lượng trên<br /> mạch điện xoay các loại đoạn<br /> chiều.<br /> mạch xoay chiều.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 11. Công suất<br /> tiêu thụ trên<br /> mạch điện xoay<br /> chiều.<br /> <br /> Tính<br /> các<br /> đại<br /> lượng đặc trưng<br /> của sóng.<br /> 1<br /> kiện để có Xác định một số<br /> thoa của đại lượng của<br /> cơ, để có sóng nhờ sóng<br /> dừng trên dừng.<br /> <br /> 1<br /> Các khái niệm Các đặc trưng<br /> sóng âm, hạ âm, vật lý và sinh lý<br /> âm nghe được, của âm.<br /> siêu âm.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 1<br /> 9. Đại cương về Khái niệm dòng<br /> dòng điện xoay điện xoay chiều,<br /> chiều.<br /> các đại lượng<br /> trong dòng điện<br /> xoay chiều.<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tính toán một số Tính toán một số đại<br /> đại lượng liên lượng liên quan đến<br /> quan đến dao dao động tắt dần.<br /> động cưỡng bức<br /> và hiện tượng<br /> cộng hưởng.<br /> 1<br /> 1<br /> Tìm một số đại lượng<br /> liên quan đến tổng hợp<br /> dao động.<br /> <br /> 1<br /> Giải thích một số<br /> hiện tương liên<br /> quan đến đặc<br /> trưng sinh lý của<br /> âm.<br /> 1<br /> 1<br /> Xác định một số<br /> đại lượng của<br /> dòng điện xoay<br /> chiều khi biết biểu<br /> thức của điện áp<br /> hoặc cường độ<br /> dòng điện.<br /> 1<br /> Sự lệch pha của Xác định một số<br /> u và i trên các đại lượng trên các<br /> loại đoạn mạch loại đoạn mạch<br /> xoay chiều.<br /> xoay chiều trong<br /> một số trường hợp<br /> đơn giản.<br /> 1<br /> 1<br /> Tầm quan trọng Xác định một số<br /> của hệ số công đại lượng trên<br /> suất trong quá đoạn mạch xoay<br /> trình cung cấp và chiều liên quan<br /> sử dụng điện đến công suất của<br /> năng.<br /> mạch điện xoay<br /> chiều.<br /> <br /> 1<br /> Viết phương<br /> sóng.<br /> <br /> trình<br /> <br /> 1<br /> Tính toán một số đại<br /> lượng liên quan đến sự<br /> giao thoa của sóng và<br /> sóng dừng.<br /> 1<br /> Tính toán một số đại<br /> lượng liên quan đến<br /> các đặc trưng vật ký<br /> của âm.<br /> <br /> Viết biểu thức của suất<br /> điện động cảm ứng<br /> xuất hiện trong cuộn<br /> dây khi biết sự biến<br /> thiến của từ thông.<br /> <br /> 1<br /> Viết biểu thức của u và<br /> i trên các loại đoạn<br /> mạch xoay chiều.<br /> <br /> 1<br /> Giải một số bài toán về<br /> cực trị trên đoạn mạch<br /> xoay chiều.<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> 12. Truyền tải Cấu tạo và hoạt<br /> điện năng, máy động của máy<br /> biến áp.<br /> biến áp, sự biến<br /> đổi điện áp và<br /> cường độ dòng<br /> điện trong máy<br /> biến áp.<br /> Số câu hỏi<br /> 1<br /> 13. Máy phát Cấu tạo và hoạt<br /> điện, động cơ động của máy<br /> điện<br /> xoay phát điện xoay<br /> chiều.<br /> chiều. Nguyên tắc<br /> hoạt động của<br /> động cơ không<br /> đồng bộ.<br /> Số câu hỏi<br /> <br /> 1<br /> Hao phí điện<br /> năng khi truyền<br /> tải, công dụng<br /> của máy biến áp.<br /> <br /> 2<br /> Xác định một số đại<br /> lượng trên đường dây<br /> tải điện và trên máy<br /> biến áp trong một số<br /> trường hợp có yêu cầu<br /> cao hơn.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> Xác định một số<br /> đại lượng trên<br /> đường dây tải điện<br /> và trên máy biến<br /> áp trong một số<br /> trường hợp đơn<br /> giản.<br /> 1<br /> Xác định tần số<br /> của dòng điện<br /> xoay chiều do<br /> máy phát điện<br /> xoay chiều tạo ra.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> Giải một số bài toán<br /> liên quan đến máy phát<br /> điện, động cơ điện<br /> xoay chiều.<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016 - 2017<br /> Môn thi: Vật lý 12<br /> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi: ....../....../2016<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Đề gồm có 01 trang)<br /> Đơn vị ra đề: Trường THCS-THPT Nguyễn Văn Khải<br /> Nội dung đề:<br /> Câu 1. Trong dao động điều hoà<br /> <br /> A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.<br /> B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.<br /> C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.<br /> D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.<br /> Câu 2. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  (rad / s) . Hình chiếu của vật trên một<br /> đường kính dao động đều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?<br /> A. 0,5 (rad / s) ; 2s; 0,5Hz<br /> B.  (rad / s) ; 1s; 0,5Hz<br /> C.  (rad / s) ; 2s; 1Hz<br /> D.  (rad / s) ; 2s; 0,5Hz<br /> Câu 3. Một vật DĐĐH với vận tốc v = 3πcos(10πt+π/2)(cm/s). Trong 1,5s đầu tiên, vật đi được quãng<br /> đường là<br /> A. 3 cm<br /> B. 6 cm<br /> Câu 4. Động năng của dao động điều hoà<br /> <br /> C. 9cm<br /> <br /> D. 12 cm<br /> <br /> A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.<br /> B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.<br /> C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.<br /> D. không biến đổi theo thời gian.<br /> Câu 5.Một con lắc lò xo có độ cứng k  150 N và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao<br /> m<br /> động của nó là:<br /> <br /> A. 0,4m.<br /> <br /> B. 4mm.<br /> <br /> C. 0,04m.<br /> <br /> D. 2cm.<br /> <br /> Câu 6. Dao động của con lắc lò xo có biên độ A, năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi<br /> A<br /> qua li độ x =<br /> là<br /> 2<br /> 3E0<br /> E<br /> E<br /> E<br /> A.<br /> B. 0<br /> C. 0<br /> D. 0<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 7. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào<br /> A. khối lượng của con lắc.<br /> B. trọng lượng của con lắc.<br /> C. tỉ số giữa khối lượng và trọng lượng của con lắc.<br /> D. khối lượng riêng của con lắc.<br /> Câu 8. Con lắc đơn có chu kì bằng 1,5s khi nó dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,80 m /s2.<br /> Chiều dài của lò xo là<br /> A. l = 0,65m.<br /> B. l = 56 cm.<br /> C. l = 45 cm.<br /> D.l = 0,52 m.<br /> Câu 9. Con lắc đơn có chiều dài ℓ , vật nhỏ có khối lượng m = 200g được kéo lệch khỏi phương<br /> <br /> đứng góc 0 rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động độ lớn lực căng cực đại<br /> và cực tiểu lần lượt là M và m, ta có:<br /> A. M + 2m= 6(N)<br /> B. M +3m= 4(N).<br /> C. M + m= 5(N).<br /> D. M - 2m = 9(N).<br /> Câu 10. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?<br /> A. Trong dao động tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.<br /> B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.<br /> C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> D. dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.<br /> Câu 11. Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại<br /> có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc<br /> bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất.<br /> A. 6km/h.<br /> B. 21,6km/h.<br /> C. 6cm/s.<br /> D. 20m/s.<br /> Câu 12. G¾n mét vËt cã khèi lượng m = 200g vµo lß xo cã ®é cøng k =<br /> 80N/m. Mét ®Çu lß xo ®ược gi÷ cè ®Þnh. KÐo m khái VTCB mét ®o¹n 10cm<br /> däc theo trôc cña lß xo råi th¶ nhÑ cho vËt dao ®éng. BiÕt hÖ sè ma<br /> s¸t gi÷a m vµ mÆt n»m ngang lµ<br />  = 0,1. LÊy g = 10m/s2. ChiÒu dµi<br /> qu·ng ®ường mµ vËt ®i ®ược cho ®Õn khi dõng l¹i.<br /> A. 0,5m<br /> B. 1m<br /> D. 2m<br /> <br /> C. 1,5m<br /> <br /> Câu 13. Hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số có biên độ lần lượt là 1,2 cm và 1,6 cm<br /> .Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 2cm thì độ lệch pha của hai dao động này là<br /> A.0 .<br /> B.  .<br /> C.  /2.<br /> D.  /4.<br /> Câu 14. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,<br /> <br /> cùng tần số và có các phương trình dao động là x1 = 6cos(15t +<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> ) (cm) và x2 = A2cos(15t + )<br /> <br /> (cm). Biết cơ năng dao động của vật là W = 0,06075J. Hãy xác định A2.<br /> A. 4cm.<br /> B. 1cm.<br /> C. 6cm.<br /> D. 3cm.<br /> Câu 15. Dao động âm có tần số f = 500Hz , biên độ A = 0,25mm, được truyền trong không<br /> khí với bước sóng  = 70cm. Vận tốc truyền sóng âm.<br /> A. 35000m/s<br /> B. 35m/s<br /> C. 3500m/s<br /> D. 350m/s<br /> <br /> Câu 16. Tạo sóng ngang tại O trên một dây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng<br /> <br /> 2<br /> <br /> d = 50cm có phương trình dao động uM = 2cos (t -<br /> <br /> 1<br /> )cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.<br /> 20<br /> <br /> Phương trình dao động của nguồn O là phương trình nào trong các phương trình sau ?<br /> 1<br /> <br /> )cm<br /> 2 20<br /> <br /> C. uO = 2cos t(cm).<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> )cm.<br /> 2 20<br /> 1<br /> <br /> D. uO = 2cos (t - )cm.<br /> 2<br /> 40<br /> <br /> A. uO = 2cos( +<br /> <br /> B. uO = 2cos( +<br /> <br /> Câu 17. Chọn câu đúng . Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có<br /> A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau .<br /> B. hai dao động cùng chiều , cùng pha gặp nhau.<br /> C. hai sóng xuất phát từ 2 nguồn dao động cùng pha cùng biên độ giao nhau.<br /> D. hai sóng xuất phát từ 2 tâm dao động cùng tần số , cùng pha giao nhau.<br /> Câu 18. Một dây AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa có tần<br /> <br /> số 50 Hz , khi âm thoa rung trên dây có sóng dừng , dây rung thành 3 múi , vận tốc truyền<br /> sóng trên dây có giá trị bằng<br /> A. 10 m/s.<br /> B. 15 m/s.<br /> C. 20 m/s.<br /> D. 40 m/s.<br /> Câu 19. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 18 cm dao động theo phương thẳng<br /> đứng theo phương trình uA = uB = a.cos(50πt), với t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng<br /> là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB và<br /> gần O nhất, phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO<br /> là<br /> A. 2,5 cm<br /> B. 2 cm<br /> C. 2 10 cm<br /> D. 2 2 cm<br /> Câu 20. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?<br /> A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn , lỏng , khí<br /> B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200 Hz đến 16000 Hz<br /> C. Sóng âm không truyền được trong chân không<br /> D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ<br /> Câu 21. Một đặc tính vật lý của âm là<br /> A. Độ cao.<br /> B. Cường độ âm.<br /> C. Âm sắc.<br /> D. Độ to.<br /> Câu 22. Chọn câu đúng . Trong các nhạc cụ , hộp đàn có tác dụng<br /> A. làm tăng độ cao và độ to của âm .<br /> B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định .<br /> C. vừa khếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra .<br /> D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo .<br /> Câu 23. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một<br /> <br /> đoạn 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ S đến M.<br /> A.42,8m<br /> B.42,8cm<br /> C.4, 28m<br /> D.4, 28cm<br /> Câu 24. Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo<br /> <br /> công thức nào?<br /> A. I =<br /> <br /> Io<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. I =<br /> <br /> I0<br /> 3<br /> <br /> C. I =<br /> <br /> Io<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> D. I =<br /> <br /> Io<br /> 3<br /> <br /> Câu 25. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos100πt(A).<br /> <br /> Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là<br /> A. I = 4A.<br /> B. I = 2,83A.<br /> C. I = 2A.<br /> <br /> D. I = 1,41A.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2