intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Tam Nông

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Tam Nông sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích môn Hoá học và những bạn đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra giữa HK 1 này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Tam Nông

TRƯỜNG THPT TAM NÔNG<br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn học: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Người ra đề: Nguyễn Thế Nhựt.<br /> Số điện thoại:0919985915<br /> <br /> 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại thời<br /> điểm t có biểu thức:<br /> A. v  A cos(t   ) .<br /> B. v  A 2cos(t   ) .<br /> C. v   Asin(t   ) .<br /> D. v   A 2sin(t   ) .<br /> 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(4t )cm vận tốc của vật tại thời<br /> điểm t = 7,5s là:<br /> A. v  0<br /> B. v  75,4cm / s<br /> C. v  75,4cm / s D. v  6cm / s<br /> 3. Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s,<br /> khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 =<br /> 30cm/s là<br /> A. 4cm.<br /> B.  4cm.<br /> C. 16cm.<br /> D. 2cm.<br /> 4. Kết luận nào sau đây sai ?<br /> A. Tại vị trí cân bằng động năng bằng W.<br /> B. Tại vị trí biên thế năng bằng W.<br /> C. Tại vị trí bất kì, động năng lớn hơn W.<br /> D. Tại vị trí bất kì, tổng động năng và thế năng bằng W.<br /> 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động<br /> với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo là:<br /> 2 2m<br /> 4 2m<br />  2m<br />  2m<br /> A. k  2 .<br /> B. k  2 .<br /> C. k  2 .<br /> D. k  2 .<br /> T<br /> <br /> T<br /> <br /> 4T<br /> <br /> 2T<br /> <br /> 6. Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do<br /> bằng 9,8m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0cm. Kích thích để vật<br /> dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có<br /> động năng bằng 3 lần thế năng là<br /> A. 7,5.10 -2s.<br /> B. 3,7.10-2s.<br /> C. 0,22s.<br /> D. 0,11s<br /> 7. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc<br /> A. khối lượng của con lắc.<br /> B. chiều dài của con lắc.<br /> C. cách kích thích con lắc dao động.<br /> D. biên độ dao động cảu con lắc.<br /> 8. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương<br /> thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là l.<br /> Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức<br /> A. T = 2<br /> <br /> k<br /> .<br /> m<br /> <br /> B. T =<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> C. T = 2<br /> <br /> l<br /> .<br /> g<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> m<br /> .<br /> k<br /> <br /> 9. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hoà với chu kì T. Khi đi qua vị trí cân bằng<br /> dây treo con lắc bị kẹt chặt tại trung điểm của nó. Chu kì dao động mới tính theo chu kì ban<br /> đầu là<br /> A. T/2.<br /> B. T/ 2 .<br /> C. T. 2<br /> D. T(1+ 2 ).<br /> 10. Dao động tắt dần là một dao động có<br /> A. biên độ giảm dần do ma sát.<br /> B. vận tốc giảm dần theo thời gian.<br /> <br /> C. chu kỳ giảm dần theo thời gian.<br /> D. tần số giảm dần theo thời gian.<br /> 11. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động<br /> riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận<br /> tốc<br /> A. 50cm/s.<br /> B. 100cm/s.<br /> C. 25cm/s.<br /> D. 75cm/s.<br /> 12. Một con lắc đơn có chiều dài l được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục bánh<br /> xe. Chiều dài mỗi thanh ray là L = 12,5m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38m/s thì con lắc<br /> dao động mạnh nhất. Cho g = 9,8m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là<br /> A. 20cm.<br /> B. 30cm.<br /> C. 25cm.<br /> D. 32cm<br /> 13. Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:<br /> A.   2k ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> B.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> C.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> D.   (2k  1)<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> 14. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số với<br /> phương trình là: x1 = 5cos( 4t +  /3)cm và x2 = 3cos( 4t + 4  /3)cm. Phương trình dao<br /> động của vật là<br /> A. x = 2cos( 4t +  /3)cm.<br /> B. x = 2cos( 4t + 4  /3)cm.<br /> C. x = 8cos( 4t +  /3)cm.<br /> D. x = 4cos( 4t +  /3)cm.<br /> 15. Nguồn phát sóng S trên mặt nước dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên<br /> độ A không đổi. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng là 3 cm.<br /> Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:<br /> A. 25 cm/s.<br /> B. 50 cm/s<br /> C. 100 cm/s<br /> D. 150 cm/s<br /> 16. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 4 m/s.<br /> Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn<br /> 20cm là<br /> <br /> <br /> A. u = 3cos(20t - ) (cm).<br /> B. u = 3cos(20t + ) (cm).<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. u = 3cos(20t - ) (cm).<br /> D. u = 3cos(20t) (cm).<br /> 17. Điều nào sau đây đúng khi nói về sự giao thoa sóng ?<br /> A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau.<br /> B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải<br /> cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một họ hyperbol.<br /> D. Tất cả đều đúng.<br /> 18. Một dây dài l = 90 cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng<br /> sóng dừng trên dây. Biết hai đầu day được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên hai dây<br /> này là v = 40m/s.<br /> A. 6<br /> B. 9<br /> C. 8<br /> D. 10<br /> 19. Để tạo ra sóng dừng trên dây người ta bố trí thí nghiệm như hình vẽ. Cho dây có chiều<br /> dài AB =  = 1m, khối lượng dây m 0 = 50g, quả cân có khối lượng m = 125g. Lấy g =<br /> 10m/s2. Cho biết tần số dao động trên dây là 10Hz. Số múi sóng quan sát được trên dây khi<br /> có sóng dừng bằng 4. Giữ  và f không đổi. Để dây rung thành 2 múi thì phải<br /> A. thêm vào đĩa cân 375g<br /> .<br /> B. bớt ra khỏi<br /> đĩa cân 375g.<br /> C. bớt ra đĩa cân 125g.<br /> D. thêm vào đĩa cân 500g.<br /> <br /> 20. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số<br /> A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz<br /> B. từ thấp đến cao.<br /> C. dưới 16 Hz.<br /> D. trên 20.000 Hz.<br /> 21. Chỉ ra phát biểu sai.<br /> A. Âm thanh nghe được có tần số trong miền 16 Hz đến 20000 Hz.<br /> B. Sóng siêu âm là các sóng mà tai con người không nghe thấy được.<br /> C. Về bản chất vật lý, sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm là giống nhau, cũng không<br /> khác gì các sóng cơ học khác.<br /> D. Sóng âm là sóng dọc.<br /> 22. Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy<br /> để làm gì?<br /> A. Để âm được to.<br /> B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được<br /> trung thực.<br /> C. Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.<br /> D. Để giảm phản xạ âm.<br /> 23. Một máy đo độ sâu của biển dựa vào nguyên lý phản xạ sóng siêu âm, sau khi phát sóng<br /> siêu âm được 0,8s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong<br /> nước là 1400m/s. Độ sâu của biển tại nơi đó là<br /> A. 560m.<br /> B. 875m.<br /> C. 1120m.<br /> D. 1550m.<br /> 24. Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br /> A. có chiều thay đổi liên tục.<br /> B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> C. có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.<br /> D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn<br /> 25. Đặt điện áp xoay chiều u = 300cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm<br /> tụ điện có dung kháng ZC = 200 , điện trở thuần R = 100  và cuộn dây thuần cảm có cảm<br /> kháng ZL = 200 . Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong đoạn mạch này bằng<br /> A. 2,0 A.<br /> B. 1,5 A.<br /> C. 3,0 A.<br /> D. 1,5 2 A.<br /> 26. Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ<br /> <br /> cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu<br /> <br /> thức  = 2.10-2cos(720t + ) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là<br /> 6<br /> <br /> A. e = 14,4sin(720t C. e = 144sin(720t -<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> )V.<br /> <br /> B. e = -14,4sin(720t +<br /> <br /> )V.<br /> <br /> D. e = 14,4sin(720t +<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> )V.<br /> <br /> )V.<br /> <br /> 27. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp là:<br /> A. Z  R 2  (Z L  Z C ) 2 .<br /> B. Z  R 2  ( Z L  Z C ) 2<br /> C. Z  R 2  (Z L  Z C ) 2<br /> <br /> D. Z  R  Z L  Z C<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 28. Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng U L  U C . So với dòng điện i thì điện áp<br /> u ở hai đầu mạch sẽ:<br /> A. cùng pha.<br /> <br /> B. sớm pha.<br /> <br /> C. trễ pha.<br /> <br /> D. vuông pha.<br /> <br /> 29. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung<br /> C<br /> <br /> 1<br /> .10  2 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  5 2 cos 100t (V ) .<br /> 5<br /> <br /> Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có<br /> giá trị là:<br /> A. 0,3 A<br /> B. 0,6 A<br /> C. 1 A<br /> D. 1,5 A<br /> 30. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I = 3 A. Lúc t =<br /> 0, cường độ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.<br /> A. i = 3 cos100  t(A).<br /> B. i = 6 sin(100  t)(A).<br /> C. i = 6 cos(100  t) (A).<br /> D. i = 6 cos(100  t -  /2) (A).<br /> 31. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?<br /> A. k = sin  B. k = cos <br /> C. k = tan <br /> D. k = cotan <br /> 32. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 2 cos(100 t -  /6)(V) và cường độ<br /> dòng điện trong mạch i = 4 2 sin(100  t)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br /> A. 200W.<br /> B. 400W.<br /> C. 600W.<br /> D. 800W.<br /> 33. Đặt điện áp u  220 6 cos  t (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở<br /> thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp<br /> hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp<br /> hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là<br /> A. 110 V.<br /> B. 330 V.<br /> C. 440 V.<br /> D. 220 V.<br /> 34. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là.<br /> A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng.<br /> B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.<br /> C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.<br /> D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.<br /> 35. Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?<br /> A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.<br /> B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.<br /> C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều.<br /> D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.<br /> 36. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện<br /> xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là<br /> 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là<br /> A. 85 vòng.<br /> B. 60 vòng.<br /> C. 42 vòng.<br /> D. 30 vòng.<br /> 37. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200<br /> kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch<br /> nhau thêm 480 kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là<br /> A. H = 95%<br /> B. H = 90%<br /> C. H = 85%<br /> D. H = 80%<br /> 38. Hãy chọn câu đúng. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng<br /> A. hưởng ứng tĩnh điện.<br /> B. tức dụng của từ trường lên dòng điện.<br /> C. cảm ứng điện từ.<br /> D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm.<br /> 39. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai<br /> đầu một điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Tần số dòng điện xoay chiều là<br /> A. 25Hz.<br /> B. 100Hz.<br /> C. 50Hz.<br /> D. 60Hz.<br /> <br /> 40. Một học sinh làm thực hành xác định số vòng dây của hai máy biến áp lí tưởng A và B<br /> có các cuộn dây với số vòng dây (là số nguyên) lần lượt là N1A, N2A, N1B, N2B. Biết N2A =<br /> kN1A; N2B = 2kN1B; k > 1; N1A + N2A + N1B + N2B = 3100 vòng và trong bốn cuộn dây có<br /> hai cuộn có số vòng dây đều bằng N. Dùng kết hợp hai máy biến áp này thì có thể tăng điện<br /> áp hiệu dụng U thành 18U hoặc 2U. Số vòng dây N là<br /> A. 600 hoặc 372.<br /> B. 900 hoặc 372.<br /> C. 900 hoặc 750<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2