intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thiên Hộ Dương

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

75
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Thiên Hộ Dương dành cho các bạn đang học và ôn thi môn Vật lí cho kỳ thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12, từ đó giúp các bạn phát triển và tư duy năng khiếu môn Vật lí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Thiên Hộ Dương

TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG<br /> ĐỀ MINH HỌA<br /> (Đề thi có 05 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br /> MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> <br /> Phan Thị Thùy Linh, SĐT: 0939399166<br /> <br /> Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa.<br /> A. Vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.<br /> B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau.<br /> C. Li độ và gia tốc vuông pha nhau.<br /> D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau.<br /> Câu 2: Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương<br /> <br /> 2<br /> <br /> trình x  2 cos(4t  )(cm) . Chu kì của dao động là<br /> A. T = 2 (s).<br /> <br /> B. T <br /> <br /> 1<br /> (s)<br /> 2<br /> <br /> C. T= 2  (s)<br /> <br /> D. T= 0,5 (s).<br /> <br /> Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3cm thì vận tốc<br /> của nó là 2  (m/s). Tần số dao động của vật là<br /> A. 25 Hz.<br /> B. 0.25 Hz.<br /> C. 50 Hz.<br /> D. 50  Hz.<br /> Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà.<br /> A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.<br /> B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.<br /> C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.<br /> D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của vật tăng.<br /> Câu 5: Một vật khối lượng m= 1kg dao động điều hòa theo phương trình<br /> <br /> x  10 cos(t  ) . Lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 s bằng<br /> 2<br /> <br /> A. 2 N.<br /> B. 1 N.<br /> C. 1/2 N.<br /> D. 0.<br /> Câu 6: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m. Vật dao động theo phương<br /> thẳng đứng với tần số góc 10  rad/s. Trong quá trình dao động, độ dài lò xo thay đổi từ<br /> 18cm đến 22cm. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời<br /> gian lúc lò xo có độ dài nhỏ nhất. Phương trình dao động của vật là<br /> A. x  2 cos(10t  )(cm)<br /> B. x  2 cos(0,4t )(cm)<br /> 1<br /> <br /> t  )(cm)<br /> 10<br /> 2<br /> <br /> C. x  4 cos(<br /> <br /> D. x  4 cos(10t  )(cm)<br /> <br /> Câu 7: Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn. Nếu chiều dài của con lắc giảm 2,25<br /> lần thì chu kì dao động điều hòa của nó<br /> A. tăng 2,25 lần.<br /> B. giảm 2,25 lần. C. tăng 1 ,5 lần.<br /> D. giảm 1 ,5 lần.<br /> Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian  t nó thực hiện 12<br /> dao động. Khi giảm độ dài của con lắc đi 16 cm thì trong cùng khoảng thời gian  t như<br /> trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Lấy<br /> g= 9,8 m/s2. Độ dài ban đầu của con lắc là<br /> A. 60 cm.<br /> B. 50 cm.<br /> C. 40 cm.<br /> D. 25 cm.<br /> <br /> Câu 9: Một con lắc đơn có dây treo dài bằng  . Người ta thay đổi độ dài của nó tới giá<br /> trị  ' sao cho chu kì dao động mới chỉ bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tỉ số  '/  có<br /> giá trị bằng<br /> A. 0,9.<br /> B. 0,1<br /> C. 1,9.<br /> D. 0,81.<br /> Câu 10: Dao động tự do là dao động có<br /> A. chu kì và biên độ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và vào các yếu tố bên ngoài.<br /> B. biên độ và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các<br /> yếu tố bên ngoài.<br /> C. chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố<br /> bên ngoài.<br /> D. biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các<br /> yếu tố bên ngoài.<br /> Câu 11: Một xe máy chạy trên đường lát bê-tông, cứ cách 10 m trên đường lại có một<br /> rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung trên các lò xo giảm xóc là 1,6 s. Hỏi với vận<br /> tốc bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất.<br /> A. 25 km/h.<br /> B. 18,4 km/h.<br /> C. 22,5 km/h.<br /> D. 30,8 km/h.<br /> Câu 12: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g,<br /> dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là  = 0,02. Kéo vật<br /> lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được<br /> từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là<br /> A. S = 50m.<br /> B. S = 25m.<br /> C. S = 50cm.<br /> D. S = 25cm.<br /> Câu 13: Hai dao động cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là:<br /> A.   2k ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> B.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> <br /> <br /> C.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> D.   (2k  1) ; (k  0,  1,  2, ...)<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và<br /> <br /> 2<br /> <br /> có phương trình dao động lần lượt là : x1  cos(20t )(cm) ; x 2  3 cos(20t  )(cm) .<br /> Phương trình dao động của vật có dạng<br /> x  A cos(t  ) với pha ban đầu là<br /> A.  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B.   <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> C.  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> D.   <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 15: Một sóng cơ có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60m/s.<br /> Bước sóng của nó là<br /> A. 1 m.<br /> B. 2 m.<br /> C. 0,5 m.<br /> D. 0,25 m.<br /> Câu 16: Phương trình dao động của nguồn O là u  2 cos(100t )(cm) .Tốc độ truyền sóng<br /> là 10 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tại điểm M cách nguồn O một<br /> khoảng 0,3 m trên phương truyền sóng phần tử môi trường dao động theo phương trình:<br /> A. u  2 cos(100t  3)(cm)<br /> B. u  2 cos(100 t  0,3)(cm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. u  2 cos(100 t  )(cm)<br /> <br /> D. u  2 cos(100 t <br /> <br /> 2<br /> )(cm)<br /> 3<br /> <br /> Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo phương trình u A  u B  A cos(t ) .<br /> Giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Một điểm M cách A và B lần lượt là d1 và<br /> d2. Biên độ sóng tại M là cực tiểu nếu:<br /> A. d 2  d1  (2k  1)<br /> C. d 2  d1  (k  1)<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. d 2  d1  (k  )<br /> D. d 2  d1  (2k  1) với k=0 ,  1,  2,….<br /> <br /> Câu 18: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tấn số f theo phương vuông góc<br /> với dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây cách A 28 (<br /> <br /> , với k<br /> 2<br /> là số nguyên. Biết tần số f có giá trị nằm trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. Bước sóng <br /> <br /> cm), người ta thấy M luôn dao động lệch pha so với A một góc   = (2k + 1 )<br /> <br /> có giá trị<br /> A. 16 m.<br /> B. 25/7 m.<br /> C. 16cm.<br /> D. 25/7 cm.<br /> Câu 19: Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A,<br /> B trên mặt nước hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm.<br /> Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là<br /> 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực dại trong đoạn AB là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D.7.<br /> Câu 20: Chọn phát biểu sai khi nói về âm.<br /> A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.<br /> B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.<br /> C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.<br /> D. Đơn vị cường độ âm là W/m2.<br /> Câu 21: Hai âm có âm sắc khác nhau là do<br /> A. chúng khác nhau về tần số.<br /> B. chúng có độ cao và độ to khác nhau.<br /> C. các hoạ âm của chúng cổ tần số, biên độ khác nhau.<br /> D. chúng có cường độ khác nhau.<br /> Câu 22: Phát biểu nào nêu dưới đây là sai ?<br /> A. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai<br /> người, không phụ thuộc vào tần số âm.<br /> B. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với tần số âm.<br /> C. âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.<br /> D. Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với mức cường độ âm.<br /> Câu 23: Để đảm bảo an toàn lao động cho công nhân, mức cường độ âm trong phân<br /> xưởng của một nhà máy phải giữ ở mức không vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn<br /> bằng l0-12(w/m2).Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là<br /> A. 3,16.10 21(w/m2).<br /> B. 3,16.l0-4(w/m2) .<br /> C. 10-12 (W/m2) .<br /> D. 3,16.1020 (W/m2) .<br /> Câu 24: Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br /> A. có chiều thay đổi liên tục.<br /> B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> <br /> C. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.<br /> D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn.<br /> Câu 25: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần,<br /> A. pha của cường độ đòng điện tức thời luôn luôn bằng không.<br /> B. hệ số công suất của dòng điện bằng không.<br /> C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.<br /> D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  3 2 cos(120 t  ) chạy qua điện trở<br /> R=50  . Kết luận nào sau đây không đúng ?<br /> A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 3 A.<br /> B. Tần số dòng điện là 60 Hz.<br /> C. Biên độ của điện áp giữa hai đầu điện trở R là 150 2 V.<br /> <br /> với điện áp giữa hai đầu điện trở.<br /> 6<br /> <br /> Câu 27: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  vuông góc với các<br /> đường sức từ. Cho khung quay đều quanh trục  thì từ thông gửi qua khung có biều thức<br /> 1<br /> Φ=<br /> cos (100t +  ) (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung<br /> 3<br /> 2π<br /> <br /> D. Cường độ dòng điện lệch pha<br /> <br /> là<br /> A. e = 50 2 cos (100t - 5 π ) (V).<br /> <br /> B. e = 50 2 cos (100t - π ) (V).<br /> <br /> C. e = 50 cos (100t - π ) (V).<br /> <br /> D. e = 50 cos (100t + 5 π ) (V).<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  3 cos(100t )(A ) chạy trên một dây<br /> dẫn. Trong thời gian một giây, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 2 A là<br /> A. 50.<br /> B.100<br /> C.200.<br /> D. 400.<br /> Câu 29: Trong đoạn mạch AB , L là cuộn cảm thuần. Các vôn kế có điện trở rất lớn .<br /> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết điện<br /> áp giữa các điểm AM, MB lần lượt<br /> là U1 = 110 V, U2= 176 V. Điện áp giữa hai<br /> đầu cuộn cảm và điện áp giữa hai đầu điện trở lần lượt là :<br /> A. UR = 66V ; UL = 88 V.<br /> B. UR= 88 V ; UL=66 V.<br /> C. UR = 44 V ; UL = 66 V.<br /> D. UR= 66 V ; UL= 44 V.<br /> Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C<br /> mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ thì điện áp hiệu dụng trên R tăng lên 2<br /> lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch<br /> lúc sau là:<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 31: Khi máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm quay, phần ứng cố định<br /> đang hoạt động, suất điện động xuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực tiểu khi<br /> A. cực nam của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây.<br /> B. cực bắc của nam châm ở vị trí đối diện với cuộn dây.<br /> C. cuộn dây ở vị trí cách đều hai cực Bắc, Nam liền kề.<br /> D. cuộn dây ở vị trí khác các vị trí nói trên.<br /> Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số f<br /> thay đổi vào hai đầu một cuộn dây có điện trở đáng kể. Nếu ta tăng tần số dòng điện thì<br /> công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây<br /> A. tăng.<br /> B. giảm.<br /> C. lúc đầu tăng sau đó giảm.<br /> D. không đổi.<br /> Câu 33: Giữa hai đầu một điện trở thuần nếu có hiệu điện thế một chiều độ lớn U thì<br /> công suất nhiệt toả ra là P, nếu có điện áp xoay chiều biên độ 2U thì công suất nhiệt toả<br /> ra là P/. So sánh P với P/ ta thấy :<br /> A. P/ = P.<br /> B. P/ = P/2.<br /> C. P/= 2P.<br /> D. P/ = 4P.<br /> Câu 34: Một đường dây có điện trở 4  dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi<br /> sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6 kV, công suất nguồn cung<br /> cấp P = 510 kw. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên<br /> đường dây tải là<br /> A. 40 kw.<br /> B. 4 kw.<br /> C. 16 kw.<br /> D. 1,6 kw.<br /> Câu 35: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay<br /> chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức<br /> 6V. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, số<br /> vòng dây phải bằng<br /> A. 100 vòng.<br /> B. 50 vòng.<br /> C. 30 vòng.<br /> D. 60 vòng.<br /> Câu 36: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp nối với nguồn xoay chiều có điện áp giữa 2<br /> cực không đổi. Khi thay đổi phụ tải (thay đổi thiết bị điện ở mạch thứ cấp) thì thấy cường<br /> độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch thứ cấp tăng 3 lần. Bỏ qua hao phí năng lượng ở máy<br /> biến áp. Như vậy, sau khi thay đổi phụ tải<br /> A. điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp tăng 3 lần.<br /> B. điện áp hiệu dụng ở mạch thứ cấp giảm 3 lần.<br /> C. cường độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch sơ cấp tăng 3 lần.<br /> D. cường độ hiệu dụng của dòng điện ở mạch sơ cấp giảm 3 lần.<br /> Câu 37: Câu nào nêu dưới đây nêu không đúng nguyên nhân gây ra sự hao phí điện năng<br /> trong máy biến áp ?<br /> A. Trong máy biến áp có sự tỏa nhiệt do dòng Fucô chạy trong lõi sắt của nó.<br /> B. Trong máy biến áp không có sự chuyển hóa năng lượng điện trường thành năng lượng<br /> từ trường.<br /> C. Máy biến áp bức xạ sóng điện từ.<br /> D. Các cuộn dây của máy biến áp đều có điện trở.<br /> Câu 38: Máy phát điện xoay chiều ba pha khác máy phát điện xoay chiều một pha ở chỗ<br /> A. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.<br /> B. có phán cảm là bộ phận tạo ra từ trường.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2