intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Văn Năng

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 của trường THPT Trần Văn Năng dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2016 - THPT Trần Văn Năng

TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG<br /> Gv. Huỳnh Thị Kim Trâm<br /> ĐT: 01677684101<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT THI HỌC KÌ 1. 2016-2017<br /> Môn thi: Vật Lý Lớp 12<br /> Thời gian: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( từ câu 1 đến câu 40)<br /> Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.<br /> B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.<br /> C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.<br /> D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.<br /> Câu 2: Dao động tắt dần<br /> A. có biên độ giảm dần theo thời gian.<br /> B. luôn có lợi.<br /> C. có biên độ không đổi theo thời gian.<br /> D. luôn có hại.<br /> Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố<br /> định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có<br /> cơ năng<br /> A. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.<br /> B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.<br /> C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động<br /> D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.<br /> Câu 4:Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc<br /> 60o rồi thả không vận tốc ban đầu. Bỏ qua mọi lực cản. Điều nào sau đây đúng<br /> A. Con lắc dao động không điều hoà, năng lượng dao động không bảo toàn<br /> B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn<br /> C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn<br /> D. Con lắc dao động điều hoà, năng lượng dao động bảo toàn<br /> Câu 5:Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ. Biên độ của dao<br /> động tổng hợp của chúng bằng biên độ của dao động thành phần khi hai dao động thành phần<br /> đó<br /> A. cùng pha<br /> B. lệch pha nhau 2  /3<br /> C. lệch pha nhau  /2<br /> D. ngược pha<br /> Câu 6: Sóng siêu âm<br /> A. truyền được trong chân không.<br /> B. không truyền được trong chân không.<br /> C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.<br /> D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.<br /> Câu 7: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị<br /> diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là<br /> A. cường độ âm.<br /> B. độ cao của âm.<br /> <br /> C. độ to của âm.<br /> D. mức cường độ âm.<br /> Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng: Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng<br /> được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm<br /> A. cùng tần số, cùng pha<br /> B. cùng tần số ngược pha<br /> C. cùng biên độ, cùng pha<br /> D. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi<br /> Câu 9: Đặt hiệu điện thế u = U 2 sinωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch<br /> RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có<br /> A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.<br /> B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.<br /> C. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.<br /> D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.<br /> Câu 10: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn<br /> 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này<br /> A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.<br /> B. là máy tăng thế.<br /> C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.<br /> D. là máy hạ thế.<br /> Câu 11: Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời trên đoạn mạch xoay chiều biến thiên<br /> điều hoà<br /> A. cùng biên độ<br /> B. cùng tần số<br /> C. cùng pha<br /> D. luôn lệch pha nhau.<br /> Câu 12: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là<br /> A. Z L  2 fL<br /> <br /> B. Z L   fL<br /> <br /> C. Z L <br /> <br /> 1<br /> 2 fL<br /> <br /> D. Z L <br /> <br /> 1<br />  fL<br /> <br /> Câu 13: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ<br /> dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i .<br /> B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u .<br /> C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u .<br /> D. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u .<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?. Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho<br /> A. Nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.<br /> B. Dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện<br /> C.Dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không<br /> đồng bộ ba pha<br /> D. Dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện<br /> Câu 15: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:<br /> A. P = U.I;<br /> B. P = Z.I 2;<br /> C. P = Z.I 2 cos;<br /> D. P = R.I.cos.<br /> Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x   4 cos 5 t (cm). Biên độ, chu<br /> kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?<br /> A. – 4cm; 0,4s; 0 rad<br /> B. 4cm; 0,4s; 0 rad<br /> <br /> C. 4cm; 2,5s;  rad<br /> D. 4cm; 0,4s;  rad<br /> Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, quả cầu có khối lượng 100g. Khi cân bằng là xo<br /> dãn ra một đoạn 4cm. Hỏi chu kì của con lắc bằng bao nhiêu?lấy g =  2 (m/s2.)<br /> A. 4s<br /> B. 0,4s<br /> C. 0,07s<br /> D. 1s<br /> Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính<br /> bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng<br /> A. 5cm/s.<br /> B. 20 cm/s.<br /> C. -20 cm/s.<br /> D. 0 cm/s.<br /> Câu 19: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm,<br /> nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g=<br /> 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:<br /> A. 1,6s.<br /> B. 1s.<br /> C. 0,5s.<br /> D. 2s.<br /> Câu 20: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0sin10πt thì xảy ra hiện<br /> tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là<br /> A. 10π Hz.<br /> B. 5π Hz.<br /> C. 5 Hz.<br /> D. 10 Hz.<br /> Câu 21: Viết phương trình dao động điều hòa có T = 2 s và biên độ dao động là 4cm. Chọn<br /> gốc thời gian vật có li độ x = 2cm chuyển động theo chiều âm<br /> A x = 4cos(t + /3) cm.<br /> B x = 4cos(2t + /3) cm.<br /> C x = 4cos (2t - /3) cm.<br /> D x = 4 cos(t - /3) cm<br /> Câu 22:Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k  20 N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi<br /> vật nặng cách VTCB x = 4cm nó có động năng là:<br /> A. 0,025J<br /> B. 0,0016J<br /> C. 0,009J<br /> D. 0,041J<br /> Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với<br /> <br /> x1  4 cos(5 2t  )cm và x 2  A2 cos(5 2t   )cm , trong đó t tính bằng giây. Biết độ lớn vận<br /> 2<br /> <br /> tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 40cm/s. Hỏi biên độ dao động thành phần<br /> A2 có giá trị là bao nhiêu?<br /> A. 4cm<br /> B. 4 2cm<br /> C. 3cm<br /> D. 4 3cm<br /> Câu 24: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 5%. Phần năng lượng<br /> của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?.<br /> A. 5,05%<br /> B. 9,75%<br /> C. 15,65%<br /> D. 20,50%<br /> Câu 25: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ<br /> được sóng cơ học có<br /> A chu kì 2,0 s.<br /> B chu kì 2,0 ms.<br /> C tần số 10 Hz.<br /> D tần số 30 kHz<br /> Câu 26: Một sợi đây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số<br /> 50Hz, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là :<br /> A 20m/s<br /> B 30m/s<br /> C 15m/s<br /> D 25m/s<br /> Câu 27: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N( nguồn điểm), có mức cường độ âm là LA =<br /> 90dB. Biết Io = 10-12 W/m2 . Khi đó cường độ âm tại A có giá trị bằng:<br /> A. IA = 10-9 W/m2<br /> B. IA = 10-12 W/m2<br /> C. IA = 10-2 W/m2<br /> D. IA =10-3 W/m2<br /> <br /> Câu 28: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình<br /> u  cos(20t  4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi<br /> trường trên bằng<br /> A. 5 m/s .<br /> B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 4 m/s<br /> Câu 29: dao động tại nguồn O có dạng u = 3cos10  t (cm) và vận tốc truyền là 1m/s thì<br /> phương trình dao động tại M cách O đoạn 5cm có dạng:<br /> A. uM = 3cos(10  t +  /2)cm<br /> B. uM = 3cos(10  t –  /2) cm<br /> C. uM = 3cos10  t cm<br /> D. uM = - 3cos10  t cm<br /> Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng<br /> pha, với tần số f = 13Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Xét điểm M ở cách<br /> mặt nước, cách nguồn A,B những khoảng tương ứng là d1=19cm; d2=22cm. Giả thuyết biên độ<br /> dao động của mỗi sóng tại M đều bằng a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là<br /> A. a<br /> B. 2a<br /> C. 1,5a<br /> D. 0<br /> Câu 31: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  141cos100 t (V ) . Hiệu điện thế<br /> hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:<br /> A. U = 141V<br /> B. U = 50V<br /> C. U = 100V<br /> D. U = 200V<br /> Câu 32: Hiệu điện thế đặt vào mạch là u = 100 2 cos(100 t – /6 ) V. Dòng điện chạy trong<br /> mạch có cường độ i =4 2 cos(100t - /2 ) A. . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch<br /> A. 200W.<br /> B. 400W<br /> C. 600W<br /> D. 800W<br /> Câu 33:Đặt vào hai đầu tụ điện C <br /> <br /> 104<br /> <br /> <br /> <br /> ( F ) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V.<br /> <br /> Dung kháng của tụ điện là<br /> A. ZC = 50Ω.<br /> B. ZC = 0,01Ω.<br /> <br /> C. ZC = 1A.<br /> <br /> D. ZC = 100Ω.<br /> <br /> Câu 34: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần<br /> thì dung kháng của tụ điện<br /> A. Tăng lên 2 lần<br /> B. Tăng lên 4 lần<br /> C. Giảm đi 2 lần<br /> D. Giảm đi 4 lần<br /> Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung<br /> C  100 /  F  , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định U, tần số f = 50Hz. Thay đổi<br /> giá trị R ta thấy có hai giá trị R1 và R2 thì công suất của mạch đều bằng nhau. Tích của R1.R2<br /> là :<br /> A. 100<br /> B. 1000<br /> C. 1000 2<br /> D. 10000<br /> Câu 36: Chọn đáp án đúng: Một máy phát điện có 3 cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần<br /> số 50 Hz. Số vòng quay của rôto trong một phút là<br /> A. 50 vòng/phút<br /> B. 16,7 vòng/phút<br /> C. 500 vòng/phút<br /> D. 1000 vòng/phút<br /> Câu 37: Từ thông qua một mạch điện kín có dạng.   2.10 3 cos100 t (Wb).Biểu thức suất<br /> điện động cảm ứng là:<br /> A. e  2.10 3  sin 100 t (V)<br /> B. e  0,2 sin 100 t (V)<br /> C. e  0,2 cos100 t (V)<br /> D. e  0,2 sin 100 t (V)<br /> <br /> Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị<br /> hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu<br /> cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là<br /> A. 1200 vòng.<br /> B. 300 vòng.<br /> C. 900 vòng.<br /> D. 600 vòng.<br /> Câu 39: Cho mạch R,L,C, u = 240 2 cos(100t) V, R = 40Ω, ZC = 60Ω , ZL= 20 Ω.Viết biểu<br /> thức của dòng điện trong mạch<br /> A. i = 3 2 cos(100t) A<br /> B. i = 6cos(100t)A<br /> C. i = 6cos(100t+ /4)A<br /> D. i = 3 2 cos(100t + /4) A<br /> Câu 40: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá<br /> trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải<br /> A. tăng điện áp lên đến 4kV<br /> B. tăng điện áp lên đến 8kV<br /> C. giảm điện áp xuống còn 1kV<br /> D. giảm điện áp xuống còn 0,5kV<br /> --- Hết----<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0