intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

51
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002 nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN TRA HỌC KÌ I (Đề thi có 4 trang) NĂM HỌC  2017 ­ 2018 Môn: Vật lí 12 Thời gian làm   bài: 50 phút   không kể thời   gian phát đề   Mã đề 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cần bằng O với tần số góc  ω, biên độ A.  Lấy gốc thế năng tại O. Khi li độ là x thì thế năng Wt  tính bằng biểu thức: A.   B.  C.  D.  Câu 2. Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động f được tính  bằng biểu thức:  l 1 l g 1 g f = 2π f= f = 2π f= g 2π g l 2π l A.  B.  C.  D.  Câu 3. Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, v m là tốc độ dao động cực đại; a là gia tốc tức   thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng: A.  B.   C.  D.  Câu 4. Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  ω. Khi chất điểm có li độ x thì lực hồi phục   Fhp tác dụng lên chất điểm xác định bởi biểu thức:  A.  B.  C.  D.  Câu 5. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa?    A. Tần số.  B. Gia tốc.  C. Vận tốc.  D. Biên độ.  Câu 6. Bước sóng là:  A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ B. quãng đường sóng truyền được trong nguyên lần chu kỳ C. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha D. khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha u = Acos( ωt +ϕ) Câu 7. Một nguồn sóng có có phương trình    lan truyền với bước sóng  λ. Tại điểm M cách  nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng là:  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 002
  2. 2 πx u = Acos( ωt + ϕ− ) λ A.  B.  2πx u = Acos( ωt + ϕ+ ) λ 2 πλ 2 πλ u = Acos( ωt + ϕ− ) u = Acos( ωt + ϕ+ ) x x C.  D.  Câu 8. Sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài l. Để sóng dừng với bước sóng λ xảy ra trên  sợi dây này thì A.  B.  C.  D.  Câu 9. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch   là: A. I = 4 A.  B. I = 2 A. C. I =  2A. D. I = A. Câu 10. Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng 0 thì biểu   thức điện áp có dạng: A.  u = 220cos100πt (V). B. u = 220cos100πt (V).  C. u =  220cos50πt (V).  D. u = 220cos50πt (V).    Câu 11. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng:  A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện từ D. tự cảm và cảm ứng điện từ. Câu 12. Máy biến áp là thiết bị:  A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.   B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi vào hai đầu đoạn  mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là A. f0 = . B. f0 = . C. f0 = . D. f0 = . 2 Câu 14. Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2). Chu  kì dao động nhỏ của con lắc là:  A. 2s. B. 4s. C. 1s. D. 6,28s. Câu 15. Đồ thị quan hệ giữa li độ và gia tốc trong dao đông điêu hoa là ̣ ̀ ̀ :  A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ B. đường hình sin C. đường elip D. đường thẳng qua gốc tọa độ Câu 16. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt + π/3) cm. Chu kỳ và tần  số dao động của vật là A. T = 2 (s) và f = 0,5 Hz.  B. T = 0,5 (s) và f = 2 Hz. C. T = 0,25 (s) và f = 4 Hz.  D. T = 4 (s) và f = 0,5 Hz. Câu 17. Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s.   Động năng cực đại của vật là:  A. 7,2 J. B. 3,6.10­4 J. C. 7,2.10­4J. D. 3,6 J. Trang 2/5 ­ Mã đề thi 002
  3. Câu 18. Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 20π cm/s và gia tốc cực đại của vật là  4 m/s . Lấy π = 10. Biên độ dao động của vật là:  2 2  A. 15 cm. B. 5 cm. C. 20 cm.  D. 10 cm. Câu 19. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 20. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  λ. Khoảng cách giữa 1  bụng và 1 nút sóng cạnh nhau là:  A. B. λ C. λ/2 D. λ/4. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi môi trường đồng chất, đẳng hướng, âm truyền với một tốc độ xác định.   B. Cường độ âm, mức cường độ âm là đặc trưng sinh lý của sóng âm. C. Tần số của sóng âm bằng tần số dao động của các phần tử và là đặc trưng vật lý của sóng âm. D. Độ cao, độ to, âm sắc là các đặc trưng sinh lý của sóng âm. Câu 22. Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ nguồn có công suất P. Tại một điểm   cách nguồn một khoảng d có cường độ âm là I. Hệ thức đúng là 2P P P P I= 2 I= 2 I= I= πd πd 2 πd 2 4 πd 2 A.    B.  C.  D.  Câu 23. Ở nước ta mạng điện dân dụng có điện áp hiệu dụng là 220 V, còn ở Nhật là 110 V.  Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn   30V ­ 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp hiệu dụng   thấp: A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng. B. Công suất hao phí sẽ quá lớn. C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ. D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn Câu 24. Tại thời điểm t, điện áp (V) có giá trị 100(V) và đang giảm. Sau thời điểm đó  1/300 s,  điện áp này có giá trị :  A. 100(V) .  B. ­ 100(V). C. 200(V). D. ­ 200(V). Câu 25. Giá trị đo của ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều:  A. giá trị tức thời. B. giá trị trung bình.  C. giá trị hiệu dụng. D. giá trị cực đại. Câu 26. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào:  A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện.  Câu 27. Cho mạch điện RLC có R = 10 Ω, L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp  xoay chiều có  tần số 50 Hz. Tổng trở của mạch:  A. Z = 20 Ω.  B. Z = 30 Ω.  C. Z = 40 Ω.  D. Z = 50 Ω. Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình   (x tính bằng cm và t tính bằng  giây). Trong 4,2 giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = ­5cm theo chiều dương mấy lần ? A. 20 lần. B. 10 lần. C. 21 lần. D. 11 lần. Câu 29. Ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(πt ­  π/2) (cm) , x2 = 6cos(πt + π/2) (cm) và x3 = 2cos(πt) (cm). Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban   đầu là:  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 002
  4. 2 3 A. 2 cm;  π/4 rad  B. 2 cm; ­ π/4  rad C.12cm; + π/2  rad  D.8cm; ­ π/2  rad  Câu 30. Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 5m thì có một cái rãnh nhỏ. Khi xe chạy thẳng  đều với vận tốc 20m/s thì xe bị xóc mạnh nhất. Tần số riêng của xe là: A. 0,25 Hz  B. 4 Hz  C. 0,4 Hz  D. 40 Hz Câu 31. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của  âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ  truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 32. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao   động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm, sóng  có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 72cm/s  D. 34cm/s Câu 33. Cho mạch điện RLC nối tiếp, trong đó cuộn L thuần cảm, R là biến trở .Hiệu điện thế hiệu  dụng U = 200V, f = 50Hz, biết ZL = 2ZC, điều chỉnh R để  công suất của hệ đạt giá trị lớn nhất thì dòng điện trong  mạch có giá trị là I = A. Giá trị của C, L là: A.F và B. mF và   C. F và   D. mF và  Câu 34.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế  xoay chiều có biểu thức V. Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở: R 1 = 18 Ω, R2 = 32 Ω thì công suất tiêu thụ P trên  đoạn mach như nhau. Công suất tiêu thụ của mạch khi đó là:   A. 144W B. 288W C. 576W D. 282W  Câu 35. ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ở  Môt đoan mach AB gôm hai đoan mach AM va MB măc nôi tiêp. Đoan mach AM co điên tr ̀ Ω măc nôi tiêp v thuân 50 ́ ́ ́ ơi cuôn cam thuân co đô t ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ự cam 1/ ̉ π H, đoan mach MB chi co tu điên v ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ơi điên dung thay đôi ́ ̣ ̉  được. Đăt điên ap u = U ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ 1 sao cho  0cos100πt (V) vao hai đâu đoan mach AB. Điêu chinh điên dung cua tu điên đên gia tri C ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ điên ap hai đâu đoan mach AB lêch pha   ̀ π/2 so vơi điên ap hai đâu đoan mach AM. Gia tri cua C ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ 1 băng ̀ A. 4.10 /π F ­5 B. 8.10 /π F ­5 C. 2.10 /π F ­5 D. 10­5/π F  Câu 36. Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số lần lượt là f1, f2 và f3.  Biết rằng tại mọi thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật   cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 2 cm B. 1 cm C. 3 cm D. 4 cm Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ  cứng k =25N/m dao động điều hòa theo  phương thẳng đứng. Biết trục OX thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn   hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật? A x = 8cos(4πt + π/3)cm.  B. x = 8cos(4πt ­ π/3)cm. C. x = 10cos(5πt + π/3)cm. D. x = 10cos(5πt ­ 2π/3)cm.  Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A  và B cách nhau 24,5cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A , B là 10Hz. Gọi (C) là đường   tròn tâm O nằm trên mặt nước (với O là trung điểm của AB) và có bán kính R = 14cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao  động với biên độ lớn nhất?  A.5.  B. 10.  C. 12.  D. 14.  Câu 39. Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng 24V tần số 50Hz. Một học  sinh cần phải quấn một máy biến áp để từ điện áp nói trên tạo ra được điện áp hiệu dụng bằng 12V ở hai đầu cuộn  thứ cấp khi để hở. Sau khi quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra   Trang 4/5 ­ Mã đề thi 002
  5. được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này đã nối cuộn sơ cấp của máy với điện áp của phòng thực hành sau  đó dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo điện áp ở cuộn thứ cấp để hở. Ban đầu kết quả đo được là 8,4V. Sau khi  quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả đo được là 15V. Bỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra   được máy biến áp theo đúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?   A. 15 vòng. B. 40 vòng. C. 20 vòng. D. 25 vòng. Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực   quay đều với tốc độ n (bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng). Một đoạn mạch RLC được mắc vào hai cực   của máy. Khi roto quay với tốc độ n1 = 30vòng/s thì dung kháng tụ điện bằng R; còn khi roto quay với tốc độ n2 =  40vòng/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại   thì roto phải quay với tốc độ: A. 24 vòng/s  B. 50 vòng/s  C. 34,6 vòng/s  D. 120 vòng/s ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2