intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 - Mã đề 2

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập Vật lý nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 - Mã đề 2 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 - Mã đề 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> <br /> ĐỀ 2<br /> <br /> MÔN: VẬT LÝ 10<br /> Thời gian: 45phút<br /> <br /> Câu 1:<br /> <br /> i m<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niutơn.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Nêu tính chất của cặp lực và phản lực.<br /> <br /> Câu 2:<br /> <br /> i m<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Lực đàn hồi: điều kiện xuất hiện và đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo.<br /> <br /> 2.<br /> <br /> So sánh độ biến dạng của lò xo trong 2 trường hợp sau, giải thích.<br /> <br /> Câu 3: (1<br /> <br /> i m<br /> <br /> Một xe tự hành khi ở trên Trái Đất có trọng lượng 3 430 N được gửi lên Hỏa tinh.<br /> Biết Hỏa tinh có bán kính R=3,4.106m và khối lượng M = 6.42 ´ 1023 kg. Tìm trọng<br /> lượng của xe tự hành khi ở trên bề mặt Hỏa tinh.<br /> Câu 4:<br /> <br /> i m<br /> <br /> Người ta treo một đ u lò xo có khối lượng kh ng đáng kể vào một điểm cố định,<br /> đ u dư i của lò xo treo nh ng ch m quả nặng, m i quả đều có khối lượng 200g.<br /> Khi treo 3 quả nặng, chiều dài của lò xo là 6cm. hi ch m quả nặng có 5 quả,<br /> chiều dài của lò xo là cm. Cho g<br /> 0m s2. Tính độ cứng và chiều dài tự nhiên<br /> của lò xo của lò xo.<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> Page 1<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> i m (Dành riêng cho HS lớp D, chuyên Anh, chuyên Văn).<br /> <br /> Một vật khối lượng 20kg bắt đ u trượt xuống nhanh d n đều từ đỉnh của mặt phẳng<br /> nghiêng dài 20m hợp v i mặt đất một góc   300 . Hệ số ma sát trượt gi a vật và<br /> mặt phẳng nghiêng là 0,3. Lấy g<br /> 0m s2.<br /> <br /> 1.<br /> <br /> Tính thời gian vật trượt trên mặt phẳng nghiêng?<br /> <br /> 2.<br /> Phải thay đổi góc nghiêng  đến giá trị nào để vật trượt đều xuống mặt<br /> phẳng nghiêng?<br /> 3. Hãy tiếp tục xây dựng một tình<br /> huống vật lý để phương trình sau xuất hiện trong lời giải.<br />  0   9,79 m s 2 <br /> F   20kg  <br />   19,17  N <br /> <br /> <br /> 2  50m<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> i m (Dành riêng cho HS lớp A, chuyên Toán)<br /> <br /> Một vật khối lượng 5kg được kéo lên một dốc AB dài 50m, cao 30m trong 0s và<br /> sau khi đến B, vật tiếp tục đi trên mặt ngang BC<br /> 00m. Hệ số ma sát gi a bánh<br /> 2<br /> xe và mặt đường lu n là 0,1. Lấy g<br /> 0m s .<br /> 1.<br /> <br /> Tính lực kéo trên đoạn AB và vận tốc của xe tại B.<br /> <br /> 2. Nếu tại một điểm D trên mặt ngang BC, ta th i tác dụng lực kéo thì xe sẽ<br /> dừng lại tại C. Xác định vị trí điểm D. Giả sử lực kéo trên đoạn BD là kh ng đổi so<br /> v i câu 6.<br /> 3. Hãy tiếp tục xây dựng một tình huống vật lý để các phương trình sau xuất<br /> hiện trong lời giải.<br /> 0   10 m s <br /> a3 <br />  0,5  m s 2 <br /> 2  100m<br /> F   39N  5kg   10 m s 2  0,1  ( 0,5m / s 2 )  31,5  N <br /> 2<br /> <br /> ------------------------------------------------( ọc sinh không ược sử dụng ài liệu)<br /> 2/2<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> -----------------Trang<br /> <br /> Page 2<br /> <br /> Đ<br /> <br /> ĐỀ THI HKI<br /> <br /> 0– ĐỀ DỰ BỊ<br /> <br /> 1<br /> <br /> SGK/64 - Phát biểu chính xác + Viết đúng biểu thức<br /> <br /> 0,75+0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> SGK/64 -Nêu đ y đủ 3 đặc điểm<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> i m<br /> <br /> Câu 2:<br /> 1<br /> <br /> SGK/72<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> - đặc điểm (điểm đặc, phương,chiều, độ l n)<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Như nhau<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Giải thích: vẽ hình, phân tích lực, giải thích hợp lý<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> i m<br /> <br /> Câu 3:<br /> 1<br /> <br /> - Điều kiện xuất hiện<br /> <br /> P = 3 430 N Þ m = 350 kg.<br /> P ' = Fhd = G<br /> <br /> mM<br /> R2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Þ P ' » 1296 N.<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> i m<br /> <br /> Câu 4:<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  l0  0,13  m <br /> <br /> k  l1  l0   m1 g  k  0,16  l0   3.0,2.10  6<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  k  200  N m <br /> <br /> k  l2  l0   m2 g  k  0,18  l0  5.0,2.10  10<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (do cân bằng)<br /> <br /> Fdh  P<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> i m<br /> <br /> Câu 5:<br /> <br /> 1.  Vẽ hình, phân tích lực<br /> ur<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> ur<br /> <br /> ur<br /> <br /> r<br /> <br /> 0,25 2.<br /> <br /> P sin   mg cos   0<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  P + N + F ms = ma<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25 3. hi đến chân mặt phẳng nghiêng,<br /> để vật đi được 50m trên mặt ngang<br /> 0,5<br /> thì lực cản bằng bao nhiêu?<br /> <br /> P sin   mg  ma1<br /> <br />  a1 = 2,4m/s2<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br />  tan       16041'<br /> <br /> Page 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> t<br /> <br /> Câu 6:<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2s1<br />  4,08s<br /> a<br /> <br /> i m<br /> <br /> 1.  Vẽ hình, phân tích lực<br /> <br /> <br /> a1 <br /> <br /> 0,25 <br /> <br /> 2s1<br />  1m s 2<br /> t2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,2<br /> 5<br /> <br /> vD2  vB2  2a2 BD  2a3 100  BD   vB2  2a2 BD<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ur ur ur<br /> ur<br /> r<br />  P + N + F k + F ms = ma<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> DC : a3  g  1 m s 2<br /> <br />  BD <br /> <br /> <br /> <br /> FK  m  a1  g cos   g sin    39  N <br /> <br /> <br /> <br /> vB  a1t  10  m s <br /> <br /> <br /> <br /> BD : a2 <br /> <br /> 0,2<br /> 5<br /> <br /> 100<br />  6,41 m <br /> 15,6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3. hi vật đến đỉnh dốc, để vật<br /> 0,5 chuyển động hết mặt ngang BC thì<br /> phải tác dụng lực cản bằng bao<br /> 0,25 nhiêu?<br /> <br /> FK  mg<br />  6,8 m s 2<br /> m<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,2<br /> 5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> TaiLieu.VN<br /> <br /> Page 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0