ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
<br />
ĐỀ 5<br />
<br />
MÔN: VẬT LÝ 10<br />
Thời gian: 60phút<br />
<br />
I. Lý thuyết<br />
Câu 1: Định nghĩa chuyển động thẳng đều. Viết phương trình của chuyển động<br />
thẳng đều. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc có độ lớn như thế nào? (1đ)<br />
Câu 2: Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều. Viết công thức tính<br />
độ lớn gia tốc hướng tâm. (1,5đ)<br />
Câu 3: Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn. Viết biểu thức, các đại lượng trong<br />
công thức. (1,5đ)<br />
Câu 4: Định nghĩa Momen lực. Viết biểu thức. (1đ)<br />
II. Bài tập<br />
Câu 1: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Tính thời gian rơi và vận<br />
tốc khi chạm đất. Lấy g 10(m / s2 ) . (1đ)<br />
Câu 2: Một ôtô bắt đầu rời bến, chuyển động thẳng nhanh dần đều sau 10s ôtô đi<br />
được quãng đường 50m. Tính hợp lực tác dụng lên ôtô, biết khối lượng của ôtô là<br />
5tấn. (1,5đ)<br />
Câu 3: Một lò xo mắc vào một điểm cố định. Khi chịu lực kéo 5 (N) thì lò xo dãn<br />
ra 2(cm). Vậy khi lực kéo là 20 (N) thì lò xo dãn ra bao nhiêu? (1,5đ)<br />
Câu 4: Thanh AB dài 1m, trục quay tại O nằm trên AB cách A một đoạn OA=<br />
0,4m. Tại A treo một vật có trọng lượng P=30(N). Tính độ lớn lực F tác dụng lên<br />
đầu B của thanh để thanh cân bằng. Bỏ qua trọng lượng của thanh. (1đ)<br />
……………hết…………………<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 1<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I (2013-2014)<br />
MÔN VẬT LÍ 10<br />
I. Lý thuyết<br />
<br />
Câu 1 Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng<br />
và có tốc độ trung bình như nhau trên một quãng đường.<br />
x x0 s x0 vt<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
-Trong chuyển động thẳng đều vận tốc có độ lớn khộng đổi<br />
Câu 2 Trong chuyển động tròn đều vận tốc có độ lớn không đổi nhưng có<br />
hướng luôn thay đổi nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc này<br />
luôn hướng vào tâm quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm .<br />
aht <br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
(1đ)<br />
<br />
v2<br />
2<br />
= r<br />
r<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Câu 3 Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng<br />
của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.<br />
Fhd G<br />
<br />
m1m2<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
r2<br />
<br />
trong đó m1, m2 là khối lượng của hai chất điểm, r là khoảng cách<br />
giữa chúng, hệ số tỉ lệ G được gọi là hằng số hấp dẫn.<br />
-11<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
2<br />
<br />
G = 6,67.10 N.m /kg<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 4 Momen của lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác<br />
dụng làm quay của lực và được đo bằng tích của lực với cánh tay<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
Page 2<br />
<br />
đòn của nó.<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Công thức tính momen của lực:<br />
M = F.d<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
II. Bài tập<br />
Câu 1<br />
<br />
h<br />
<br />
1 2<br />
2h<br />
g.t t <br />
2<br />
g<br />
2.45<br />
3( s)<br />
10<br />
<br />
t<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
v g.t 10.3 30(m / s)<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Câu 2 Gia tốc của ô tô<br />
1<br />
2s<br />
s v0t at 2 (v0 0) a 2<br />
2<br />
t<br />
<br />
a<br />
<br />
2.50<br />
1(m / s 2 )<br />
2<br />
10<br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Hợp lực tác dụng lên ô tô.<br />
Fhl ma<br />
5000.1 5000( N )<br />
<br />
(0,25đ)<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Câu 3 Khi hệ cân bằng lần 1<br />
Fdh1 Fk1 k l1 Fk1<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
(0,25đ)<br />
Page 3<br />
<br />
k <br />
<br />
Fk1<br />
5<br />
<br />
250( N / m)<br />
l1<br />
0, 02<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Khi hệ cân bằng lần 2<br />
Fdh 2 Fk 2 k l2 Fk 2<br />
l2 <br />
<br />
(0,25đ)<br />
<br />
Fdh 2<br />
20<br />
<br />
0, 08(m) 8(cm)<br />
k<br />
250<br />
<br />
(0,5đ)<br />
<br />
Câu 4 Để thanh AB cân bằng<br />
M F M P F .OB P.OA<br />
<br />
F<br />
<br />
P.OA<br />
OB<br />
<br />
Mà: OB = AB – OA = 1 – 0,4 = 0,6m<br />
<br />
<br />
TaiLieu.VN<br />
<br />
30.0, 4<br />
20( N )<br />
0, 6<br />
<br />
(0,25đ)<br />
(0,25đ)<br />
<br />
(0,25đ)<br />
(0,25đ)<br />
<br />
Page 4<br />
<br />