intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2009 - THPT Hương Trà

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2009 - THPT Hương Trà sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2009 - THPT Hương Trà

SỞ GD&ÐT THỪA THIÊN HUẾ<br /> TRƢỜNG THPT HƢƠNG TRÀ<br /> ---------------------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010<br /> MÔN VẬT LÝ KHỐI 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br /> Mã đề: 320<br /> SBD:............................................................................................<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN CHUNG<br /> Câu 1: Ngƣời ta đẩy một vật có khối lƣợng 20 kg theo phƣơng ngang làm vật chuyển động thẳng<br /> đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trƣợt giữa mặt dƣới của vật và sàn nhà là mt = 0,5 . Lấy g=10m/s2. Độ<br /> lớn của lực ma sát trƣợt giữa vật và sàn nhà là:<br /> A. 100N<br /> B. 200N<br /> C. 10N<br /> D. 20N<br /> Câu 2: Một vật chuyển động theo một đƣờng tròn bán kính 0,2 m với tốc độ góc không đổi 5 rad/s.<br /> Độ lớn gia tốc hƣớng tâm của vật là:<br /> A. 125 m/s2<br /> B. 2,5 m/s2<br /> C. 5 m/s2<br /> D. 1,25 m/s2<br /> Câu 3: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trƣớc là:<br /> A. lực mà ngựa tác dụng vào xe<br /> B. lực mà xe tác dụng vào ngựa<br /> C. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa<br /> D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất<br /> <br /> Câu 4: Chuyển động của vật nào dƣới đây đƣợc coi là rơi tự do nếu đƣợc thả rơi?<br /> A. Một cái lá cây rụng B. Một chiếc khăn tay C. Một mẩu phấn<br /> D. Một sợi chỉ<br /> Câu 5: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe:<br /> A. dừng lại ngay<br /> B. chúi ngƣời về phía trƣớc<br /> C. ngả ngƣời về phía sau<br /> D. ngả ngƣời sang bên cạnh<br /> Câu 6: Biểu thức nào sau đây về lực hƣớng tâm là sai?<br /> mv 2<br /> mw2<br /> 2<br /> A. Fht = maht<br /> B. Fht =<br /> C. Fht = mw r<br /> D. Fht =<br /> r<br /> r<br /> Câu 7: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu đƣợc<br /> gia tốc nhƣ thế nào?<br /> A. Lớn hơn<br /> B. Nhỏ hơn<br /> C. Không thay đổi<br /> D. Bằng 0<br /> Câu 8: Một vật có khối lƣợng 5kg đang trƣợt trên một mặt phẳng nằm ngang nhẵn với gia tốc<br /> 3m/ s2 .Hợp lực tác dụng lên vật là:<br /> A. 25N<br /> B. 5N<br /> C. 20N<br /> D. 15N<br /> Câu 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 16 cm, một đầu đƣợc giữ cố định, đầu kia treo một vật có<br /> trọng lƣợng 2N. Khi đó chiều dài lò xo là 20 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị là:<br /> A. 100N / m<br /> B. 50N / m<br /> C. 200N / m<br /> D. 150N / m<br /> Câu 10: Độ cứng k của lò xo có đơn vị là:<br /> A. N .s<br /> B. N / m<br /> C. N.m<br /> D. m/ N<br /> <br /> Câu 11: Một vật đƣợc thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s 2. Thời gian rơi của vật<br /> là:<br /> <br /> A. 0,4s<br /> <br /> B. 0,16s<br /> <br /> C. 4s<br /> <br /> D. 16s<br /> <br /> Câu 12: Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt trời là 1,5.1011 m . Khối lƣợng của Mặt Trời là 2.1030 kg ,<br /> khối lƣợng của Trái Đất là 6.1024 kg . Biết hằng số hấp dẫn G = 6,67. 10 -11 N.m2/kg2 .Lực hấp dẫn<br /> giữa Mặt Trời và Trái Đất có độ lớn là:<br /> A. 35,57.1023 N<br /> B. 35,57.1020 N<br /> C. 35,57.1022 N<br /> D. 35,57.1021 N<br /> Đề thi này gồm có 8 trang<br /> <br /> 1<br /> <br /> Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 13: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ sẽ tăng trong trƣờng hợp nào dƣới đây?<br /> A. Khối lƣợng của hai chất điểm giảm và khoảng cách giữa hai chất điểm tăng<br /> B. Khối lƣợng của hai chất điểm tăng và khoảng cách giữa hai chất điểm giảm<br /> C. Khối lƣợng của hai chất điểm giảm và khoảng cách giữa hai chất điểm không đổi<br /> D. Khối lƣợng của hai chất điểm không đổi và khoảng cách giữa hai chất điểm tăng<br /> Câu 14: Chọn câu đúng. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:<br /> v = v 0 + at thì:<br /> A. v luôn luôn dƣơng<br /> B. a luôn cùng dấu với v<br /> C. a luôn ngƣợc dấu với v<br /> D. a luôn luôn dƣơng<br /> Câu 15: Chọn câu đúng. Trong chuyển động tròn đều, phƣơng của vectơ vận tốc tại một điểm:<br /> A. không đổi theo thời gian<br /> B. vuông góc với phƣơng của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó<br /> C. trùng với phƣơng của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó<br /> D. luôn hƣớng vào tâm quỹ đạo<br /> Câu 16: Chuyển động của vật nào dƣới đây là chuyển động tròn đều?<br /> A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngƣời ngồi trên xe, xe chạy đều.<br /> B. Chuyển động của một quả lắc đồng hồ.<br /> C. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.<br /> D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đƣờng, xe chạy đều.<br /> Câu 17: Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Xuất hiện và mất đi đồng thời.<br /> B. Không cân bằng nhau<br /> C. Có cùng bản chất<br /> D. Cùng hƣớng với nhau.<br /> Câu 18: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì bỗng tăng ga chuyển động<br /> nhanh dần đều. Sau khi chạy đƣợc quãng đƣờng 300 m thì ô tô đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của ô tô<br /> là:<br /> A. 2m/ s2<br /> B. 0,1m/ s2<br /> C. 0,5m/ s2<br /> D. 1m/ s2<br /> <br /> Câu 19: Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đƣờng đi đƣợc của<br /> chuyển động thẳng biến đổi đều là:<br /> A. v 2 + v02 = 2as<br /> B. v - v0 =<br /> <br /> 2as<br /> <br /> C. v 2 - v02 = 2as<br /> <br /> D. v + v0 = 2as<br /> <br /> Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/ s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất<br /> đi thì:<br /> <br /> A. vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với vận tốc 3m/ s<br /> B. vật dừng lại ngay<br /> C. vật đổi hƣớng chuyển động<br /> D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại<br /> Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho<br /> R = 6400km và khối lƣợng Trái Đất là 6.1024 kg . Biết hằng số hấp dẫn G = 6,67. 10 -11 N.m2/kg2 Tốc<br /> độ dài của vệ tinh là:<br /> A. 5,6.103 m/s<br /> B. 5,6.102 m/s<br /> C. 7,9.103 m/s<br /> D. 7,9.102 m/s<br /> <br /> PHẦN RIÊNG. Học sinh học theo chương trình nào thì làm theo chương trình đó.<br /> A. Phần dành cho học sinh ban Cơ bản:<br /> Câu 22: Một vật có khối lƣợng 3 kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của một lực kéo nằm<br /> ngang F=12N. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và sàn nhà mt = 0,2 . Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở<br /> cuối giây thứ 3 là:<br /> A. 3 m/s<br /> B. 2 m/s<br /> C. 1,5 m/s<br /> D. 6 m/s<br /> <br /> Đề thi này gồm có 8 trang<br /> <br /> 2<br /> <br /> Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 23: Chuyển động rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây?<br /> A. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên xuống dƣới.<br /> B. Chuyển động rơi tự do có phƣơng thẳng đứng.<br /> C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br /> D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.<br /> Câu 24: Một máy bay bay theo phƣơng ngang ở độ cao 2km với tốc độ 720km/ h . Để quả bom rơi<br /> trúng mục tiêu, viên phi công phải thả quả bom từ xa cách mục tiêu (theo phƣơng ngang) là bao<br /> nhiêu? Lấy g=10 m/s2.<br /> A. 4km<br /> B. 2,5km<br /> C. 14km<br /> D. 9,1km<br /> <br /> Câu 25: Một quả cầu đồng chất có khối lƣợng m đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây.<br /> Dây làm với tƣờng một góc a nhƣ hình bên. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu<br /> với tƣờng. Các lực tác dụng vào quả cầu là:<br /> A. Trọng lực, lực căng dây và phản lực.<br /> B. Trọng lực, lực căng dây, lực ma sát và phản lực.<br /> C. Trọng lực, lực đàn hồi và lực ma sát.<br /> D. Trọng lực, phản lực và lực ma sát.<br /> `<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 26: Một tấm ván AB có trọng lƣợng 240N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng<br /> tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên<br /> điểm tựa A có độ lớn là:<br /> A. 160N<br /> B. 80N<br /> C. 120N<br /> D. 60N<br /> Câu 27: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng<br /> lên?<br /> A. Không biết đƣợc. B. Giảm đi.<br /> C. Không thay đổi.<br /> D. Tăng lên.<br /> Câu 28: Tác dụng một lực có độ lớn 5N vào một đĩa tròn có trục quay đi qua tâm O để làm cho đĩa<br /> quay theo chiều kim đồng hồ. Biết cánh tay đòn của lực bằng 30 cm. Momen lực đối với trục quay có<br /> độ lớn:<br /> A. 1,5N / m<br /> B. 1,5N.m<br /> C. 150N.m<br /> D. 150N / m<br /> <br /> Câu 29: Chọn câu sai. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực:<br /> A. Ngƣợc chiều với hai lực<br /> B. có phƣơng song song với hai lực<br /> C. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực<br /> D. cùng chiều với hai lực<br /> Câu 30: Momen lực đối với một trục quay đƣợc tính bằng:<br /> A. Tổng của lực với cánh tay đòn của nó<br /> B. Hiệu của lực với cánh tay đòn của nó<br /> C. Thƣơng của lực với cánh tay đòn của nó<br /> D. Tích của lực với cánh tay đòn của nó<br /> B. Phần dành cho học sinh Nâng cao:<br /> <br /> r<br /> <br /> Câu 31: Trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng với gia tốc a , lực quán tính đƣợc xác định bởi biểu<br /> thức:<br /> <br /> A. Fq = -ma<br /> <br /> r<br /> <br /> r<br /> <br /> B. Fq = ma<br /> <br /> r<br /> <br /> r<br /> <br /> C. Fq = - ma<br /> <br /> r<br /> <br /> D. Fq = ma<br /> <br /> Câu 32: Thả vật trƣợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, vật sẽ chuyển động:<br /> A. thẳng nhanh dần đều<br /> B. thẳng chậm dần đều<br /> C. thẳng đều<br /> D. thẳng nhanh dần<br /> Câu 33: Gọi P và PBK là trọng lƣợng và trọng lƣợng biểu kiến của một vật. Hiện tƣợng giảm trọng<br /> lƣợng của vật ứng với trƣờng hợp nào sau đây?<br /> A. PBK = P<br /> B. PBK > P<br /> C. PBK < P<br /> D. PBK ¹ P<br /> Câu 34: Gọi R là bán kính trái đất, g là gia tốc trọng trƣờng, G là hằng số hấp dẫn. Biểu thức nào sau<br /> đây cho phép xác định khối lƣợng Trái đất?<br /> R2<br /> gR<br /> g2R<br /> gR2<br /> A. M =<br /> B. M = 2<br /> C. M =<br /> D. M =<br /> gG<br /> G<br /> G<br /> G<br /> Đề thi này gồm có 8 trang<br /> <br /> 3<br /> <br /> Mã đề thi 320<br /> <br /> Câu 35: Ngƣời ta dùng thang máy để kéo 100kg than đá từ hầm lò lên mặt đất. Thang máy đi lên<br /> nhanh dần đều với gia tốc 0,25 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi lực ép của than lên sàn thang máy là bao<br /> nhiêu?<br /> A. 1000 N<br /> B. 1025 N<br /> C. 975 N<br /> D. 1250 N<br /> o<br /> Câu 36: Một hòn bi đƣợc ném xiên từ mặt đất với góc nghiêng 30 so với phƣơng ngang với tốc độ<br /> ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt đƣợc là:<br /> A. 5 m<br /> B. 35 m<br /> C. 20 m<br /> D. 2 m<br /> Câu 37: Cho hệ vật nhƣ hình vẽ. Biết mA > mB. Gia tốc của hai vật là a. Lực<br /> căng của dây là bao nhiêu?<br /> A. mA.g<br /> B. (mA + mB).g<br /> C. (mA - mB).g<br /> D. mA.(g - a)<br /> Câu 38: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng nó đi đƣợc đoạn đƣờng 63,7 m. mA<br /> Lấy g = 9,8 m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất là:<br /> mB<br /> A. 3,5 s<br /> B. 7s<br /> C. 14 s<br /> D. 10 s<br /> Câu 39: Một chiếc hộp đƣợc thả trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh một bàn nghiêng có góc nghiêng<br /> 30o so với phƣơng ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa mặt dƣới của hộp với mặt bàn là mt = 0,2 . Lấy<br /> g=10m/s2. Đoạn đƣờng mà chiếc hộp đi đƣợc trong 3 giây đầu là:<br /> A. 25, 75 m<br /> B. 10,25 m<br /> C. 14,72 m<br /> D. 29,44 m<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------SỞ GD&ÐT THỪA THIÊN HUẾ<br /> TRƢỜNG THPT HƢƠNG TRÀ<br /> ---------------------<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010<br /> MÔN VẬT LÝ KHỐI 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br /> Mã đề: 485<br /> SBD:............................................................................................<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN CHUNG<br /> Câu 1: Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có<br /> suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω,<br /> R1<br /> R2<br /> R2=0,6Ω. Dòng điện trong mạch có cƣờng độ là:<br /> A. 0,54A<br /> B. 3,49A<br /> C. 2,27A<br /> D. 1A<br /> Câu 2: Cho dòng điện không đổi cƣờng độ 2A chạy qua một bóng đèn. Hỏi có bao nhiêu electron<br /> chạy qua bóng đèn trong thời gian 1 giây?<br /> A. 8.1020 hạt<br /> B. 8.1019 hạt<br /> C. 1,25.1019 hạt<br /> D. 1,25.1020 hạt<br /> Câu 3: Lực tƣơng tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm thay đổi nhƣ thế nào khi đƣa chúng từ không<br /> khí vào dầu hoả (có hằng số điện môi ε=2)?<br /> A. Không thay đổi.<br /> B. Tăng lên 2 lần.<br /> C. Giảm xuống 4 lần. D. Giảm xuống 2 lần.<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng trong kĩ thuật mạ đồng cho một chiếc huy chƣơng?<br /> A. Dùng huy chƣơng làm catốt<br /> B. Dùng muối đồng.<br /> C. Anốt làm bằng đồng.<br /> D. Nhúng chìm huy chƣơng vào giữa anốt và catốt<br /> Câu 5: Chọn đáp án sai?<br /> Đề thi này gồm có 8 trang<br /> <br /> 4<br /> <br /> Mã đề thi 320<br /> <br /> Nguyên nhân gây ra điện trở ở dây dẫn kim loại là<br /> A. do sự va chạm của các electron với các ion dƣơng ở nút mạng.<br /> B. do sự va chạm của các electron với các tạp chất.<br /> C. do sự va chạm của các ion dƣơng với nhau trong quá trình dao động.<br /> D. do sự va chạm của các electron với nhau.<br /> Câu 6: Điều kiện để có dòng điện là<br /> A. có hiệu điện thế<br /> B. có dây dẫn<br /> C. có nguồn điện<br /> D. có dây dẫn nối kín với hai cực của nguồn điện<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tính chất đƣờng sức điện là sai?<br /> A. Các đƣờng sức điện là những đƣờng cong kín.<br /> B. Hai đƣờng sức điện phân biệt không có điểm chung.<br /> C. Tại mỗi điểm trong điện trƣờng chỉ vẽ đƣợc một đƣờng sức điện đi qua.<br /> D. Các đƣờng sức điện không cắt nhau.<br /> Câu 8: Thả nhẹ một electron trong điện trƣờng đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt song<br /> song. Electrron chuyển động nhƣ thế nào?<br /> A. Electron đi dọc theo đƣờng sức.<br /> B. Electron đi về phía bản dƣơng.<br /> C. Electron nằm lơ lửng trong điện trƣờng.<br /> D. Electron đi về phía bản âm.<br /> <br /> Câu 9: Cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi một điện tích điểm q = - 2.10- 7 Ctại vị trí cách nó 2cm<br /> trong chân không có độ lớn:<br /> A. 4,5.10-12 V/m<br /> B. 4,5.106 V/m<br /> C. - 4,5.106 V/m<br /> D. 4,5.102 V/m<br /> Câu 10: Hạt tải điện trong chất khí là<br /> A. electron tự do.<br /> B. ion dƣơng, ion âm.<br /> C. electron đƣợc đƣa từ bên ngoài vào.<br /> D. electron tự do, ion dƣơng, ion âm.<br /> Câu 11: Một bàn là điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện qua bàn là có cƣờng độ<br /> 5A. Nhiệt lƣợng toả ra của bàn là trong 10 phút sử dụng là<br /> A. 11.103J<br /> B. 99.105J<br /> C. 66.104J<br /> D. 26,4.103J<br /> <br /> Câu 12: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10- 7 C và q2 = - 4.10- 7 C đặt cách nhau 5cm trong không<br /> khí. Cƣờng độ điện trƣờng tại vị trí cách q1 một khoảng 2cm và cách q2 một khoảng 3cm là:<br /> A. 4,5.10-6 V/m<br /> B. 8,5.106 V/m<br /> C. 0,5.106 V/m<br /> D. 4.106 V/m<br /> Câu 13: Một bóng đèn 220V-100W đƣợc sử dụng dƣới hiệu điện thế 110V. Điện năng tiêu thụ của<br /> bóng đèn sử dụng trong 30 phút là<br /> A. 18.104J<br /> B. 48.104J<br /> C. 19.105J<br /> D. 45.103J<br /> Câu 14: Hồ quang điện đƣợc ứng dụng trong<br /> A. kĩ thuật hàn điện.<br /> B. hoạt động của ống phóng điện tử.<br /> C. kĩ thuật mạ kim loại.<br /> D. hoạt động của bugi.<br /> Câu 15: Khi đƣa một quả cầus kim loại A đến gần một quả cầu B đã nhiễm điện dƣơng. Phát biểu<br /> nào sau đây là đúng?<br /> A. Quả cầu A không bị nhiễm điện.<br /> B. Có sự phân bố lại điện tích trên quả cầu A.<br /> C. Quả cầu A nhiễm điện dƣơng.<br /> D. Quả cầu A nhiễm điện âm<br /> <br /> Câu 16: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10- 8 (C) đặt cách nhau 3cm trong chân không.<br /> Lực điện tƣơng tác giữa chúng có đặc điểm:<br /> A. lực hút, F=1,6.10-6 N<br /> B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N<br /> -6<br /> C. lực đẩy, F=1,6.10 N<br /> D. lực hút, F=1,6.10-2 N<br /> Câu 17: Pin điện hóa cấu tạo gồm<br /> A. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.<br /> B. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.<br /> C. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.<br /> D. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.<br /> Đề thi này gồm có 8 trang<br /> <br /> 5<br /> <br /> Mã đề thi 320<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2