SỞ GD&ÐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRƢỜNG THPT HƢƠNG TRÀ<br />
---------------------<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010<br />
MÔN VẬT LÝ KHỐI 10<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br />
Mã đề: 320<br />
SBD:............................................................................................<br />
--------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN CHUNG<br />
Câu 1: Ngƣời ta đẩy một vật có khối lƣợng 20 kg theo phƣơng ngang làm vật chuyển động thẳng<br />
đều trên sàn nhà. Hệ số ma sát trƣợt giữa mặt dƣới của vật và sàn nhà là mt = 0,5 . Lấy g=10m/s2. Độ<br />
lớn của lực ma sát trƣợt giữa vật và sàn nhà là:<br />
A. 100N<br />
B. 200N<br />
C. 10N<br />
D. 20N<br />
Câu 2: Một vật chuyển động theo một đƣờng tròn bán kính 0,2 m với tốc độ góc không đổi 5 rad/s.<br />
Độ lớn gia tốc hƣớng tâm của vật là:<br />
A. 125 m/s2<br />
B. 2,5 m/s2<br />
C. 5 m/s2<br />
D. 1,25 m/s2<br />
Câu 3: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trƣớc là:<br />
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe<br />
B. lực mà xe tác dụng vào ngựa<br />
C. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa<br />
D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất<br />
<br />
Câu 4: Chuyển động của vật nào dƣới đây đƣợc coi là rơi tự do nếu đƣợc thả rơi?<br />
A. Một cái lá cây rụng B. Một chiếc khăn tay C. Một mẩu phấn<br />
D. Một sợi chỉ<br />
Câu 5: Chọn câu đúng. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách ngồi trên xe:<br />
A. dừng lại ngay<br />
B. chúi ngƣời về phía trƣớc<br />
C. ngả ngƣời về phía sau<br />
D. ngả ngƣời sang bên cạnh<br />
Câu 6: Biểu thức nào sau đây về lực hƣớng tâm là sai?<br />
mv 2<br />
mw2<br />
2<br />
A. Fht = maht<br />
B. Fht =<br />
C. Fht = mw r<br />
D. Fht =<br />
r<br />
r<br />
Câu 7: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu đƣợc<br />
gia tốc nhƣ thế nào?<br />
A. Lớn hơn<br />
B. Nhỏ hơn<br />
C. Không thay đổi<br />
D. Bằng 0<br />
Câu 8: Một vật có khối lƣợng 5kg đang trƣợt trên một mặt phẳng nằm ngang nhẵn với gia tốc<br />
3m/ s2 .Hợp lực tác dụng lên vật là:<br />
A. 25N<br />
B. 5N<br />
C. 20N<br />
D. 15N<br />
Câu 9: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 16 cm, một đầu đƣợc giữ cố định, đầu kia treo một vật có<br />
trọng lƣợng 2N. Khi đó chiều dài lò xo là 20 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị là:<br />
A. 100N / m<br />
B. 50N / m<br />
C. 200N / m<br />
D. 150N / m<br />
Câu 10: Độ cứng k của lò xo có đơn vị là:<br />
A. N .s<br />
B. N / m<br />
C. N.m<br />
D. m/ N<br />
<br />
Câu 11: Một vật đƣợc thả rơi tự do từ độ cao 80 m xuống đất. Lấy g = 10m/s 2. Thời gian rơi của vật<br />
là:<br />
<br />
A. 0,4s<br />
<br />
B. 0,16s<br />
<br />
C. 4s<br />
<br />
D. 16s<br />
<br />
Câu 12: Khoảng cách giữa Trái Đất và Mặt trời là 1,5.1011 m . Khối lƣợng của Mặt Trời là 2.1030 kg ,<br />
khối lƣợng của Trái Đất là 6.1024 kg . Biết hằng số hấp dẫn G = 6,67. 10 -11 N.m2/kg2 .Lực hấp dẫn<br />
giữa Mặt Trời và Trái Đất có độ lớn là:<br />
A. 35,57.1023 N<br />
B. 35,57.1020 N<br />
C. 35,57.1022 N<br />
D. 35,57.1021 N<br />
Đề thi này gồm có 8 trang<br />
<br />
1<br />
<br />
Mã đề thi 320<br />
<br />
Câu 13: Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ sẽ tăng trong trƣờng hợp nào dƣới đây?<br />
A. Khối lƣợng của hai chất điểm giảm và khoảng cách giữa hai chất điểm tăng<br />
B. Khối lƣợng của hai chất điểm tăng và khoảng cách giữa hai chất điểm giảm<br />
C. Khối lƣợng của hai chất điểm giảm và khoảng cách giữa hai chất điểm không đổi<br />
D. Khối lƣợng của hai chất điểm không đổi và khoảng cách giữa hai chất điểm tăng<br />
Câu 14: Chọn câu đúng. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:<br />
v = v 0 + at thì:<br />
A. v luôn luôn dƣơng<br />
B. a luôn cùng dấu với v<br />
C. a luôn ngƣợc dấu với v<br />
D. a luôn luôn dƣơng<br />
Câu 15: Chọn câu đúng. Trong chuyển động tròn đều, phƣơng của vectơ vận tốc tại một điểm:<br />
A. không đổi theo thời gian<br />
B. vuông góc với phƣơng của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó<br />
C. trùng với phƣơng của tiếp tuyến quỹ đạo tại điểm đó<br />
D. luôn hƣớng vào tâm quỹ đạo<br />
Câu 16: Chuyển động của vật nào dƣới đây là chuyển động tròn đều?<br />
A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với ngƣời ngồi trên xe, xe chạy đều.<br />
B. Chuyển động của một quả lắc đồng hồ.<br />
C. Chuyển động của một mắc xích xe đạp.<br />
D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đƣờng, xe chạy đều.<br />
Câu 17: Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Xuất hiện và mất đi đồng thời.<br />
B. Không cân bằng nhau<br />
C. Có cùng bản chất<br />
D. Cùng hƣớng với nhau.<br />
Câu 18: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h thì bỗng tăng ga chuyển động<br />
nhanh dần đều. Sau khi chạy đƣợc quãng đƣờng 300 m thì ô tô đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của ô tô<br />
là:<br />
A. 2m/ s2<br />
B. 0,1m/ s2<br />
C. 0,5m/ s2<br />
D. 1m/ s2<br />
<br />
Câu 19: Chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đƣờng đi đƣợc của<br />
chuyển động thẳng biến đổi đều là:<br />
A. v 2 + v02 = 2as<br />
B. v - v0 =<br />
<br />
2as<br />
<br />
C. v 2 - v02 = 2as<br />
<br />
D. v + v0 = 2as<br />
<br />
Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 3m/ s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất<br />
đi thì:<br />
<br />
A. vật tiếp tục chuyển động theo hƣớng cũ với vận tốc 3m/ s<br />
B. vật dừng lại ngay<br />
C. vật đổi hƣớng chuyển động<br />
D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại<br />
Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h bằng bán kính R của Trái Đất. Cho<br />
R = 6400km và khối lƣợng Trái Đất là 6.1024 kg . Biết hằng số hấp dẫn G = 6,67. 10 -11 N.m2/kg2 Tốc<br />
độ dài của vệ tinh là:<br />
A. 5,6.103 m/s<br />
B. 5,6.102 m/s<br />
C. 7,9.103 m/s<br />
D. 7,9.102 m/s<br />
<br />
PHẦN RIÊNG. Học sinh học theo chương trình nào thì làm theo chương trình đó.<br />
A. Phần dành cho học sinh ban Cơ bản:<br />
Câu 22: Một vật có khối lƣợng 3 kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của một lực kéo nằm<br />
ngang F=12N. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và sàn nhà mt = 0,2 . Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở<br />
cuối giây thứ 3 là:<br />
A. 3 m/s<br />
B. 2 m/s<br />
C. 1,5 m/s<br />
D. 6 m/s<br />
<br />
Đề thi này gồm có 8 trang<br />
<br />
2<br />
<br />
Mã đề thi 320<br />
<br />
Câu 23: Chuyển động rơi tự do không có đặc điểm nào sau đây?<br />
A. Chuyển động rơi tự do có chiều từ trên xuống dƣới.<br />
B. Chuyển động rơi tự do có phƣơng thẳng đứng.<br />
C. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br />
D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng chậm dần đều.<br />
Câu 24: Một máy bay bay theo phƣơng ngang ở độ cao 2km với tốc độ 720km/ h . Để quả bom rơi<br />
trúng mục tiêu, viên phi công phải thả quả bom từ xa cách mục tiêu (theo phƣơng ngang) là bao<br />
nhiêu? Lấy g=10 m/s2.<br />
A. 4km<br />
B. 2,5km<br />
C. 14km<br />
D. 9,1km<br />
<br />
Câu 25: Một quả cầu đồng chất có khối lƣợng m đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây.<br />
Dây làm với tƣờng một góc a nhƣ hình bên. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc của quả cầu<br />
với tƣờng. Các lực tác dụng vào quả cầu là:<br />
A. Trọng lực, lực căng dây và phản lực.<br />
B. Trọng lực, lực căng dây, lực ma sát và phản lực.<br />
C. Trọng lực, lực đàn hồi và lực ma sát.<br />
D. Trọng lực, phản lực và lực ma sát.<br />
`<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 26: Một tấm ván AB có trọng lƣợng 240N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng<br />
tâm của tấm ván cách điểm tựa A là 2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Lực mà tấm ván tác dụng lên<br />
điểm tựa A có độ lớn là:<br />
A. 160N<br />
B. 80N<br />
C. 120N<br />
D. 60N<br />
Câu 27: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng<br />
lên?<br />
A. Không biết đƣợc. B. Giảm đi.<br />
C. Không thay đổi.<br />
D. Tăng lên.<br />
Câu 28: Tác dụng một lực có độ lớn 5N vào một đĩa tròn có trục quay đi qua tâm O để làm cho đĩa<br />
quay theo chiều kim đồng hồ. Biết cánh tay đòn của lực bằng 30 cm. Momen lực đối với trục quay có<br />
độ lớn:<br />
A. 1,5N / m<br />
B. 1,5N.m<br />
C. 150N.m<br />
D. 150N / m<br />
<br />
Câu 29: Chọn câu sai. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực:<br />
A. Ngƣợc chiều với hai lực<br />
B. có phƣơng song song với hai lực<br />
C. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực<br />
D. cùng chiều với hai lực<br />
Câu 30: Momen lực đối với một trục quay đƣợc tính bằng:<br />
A. Tổng của lực với cánh tay đòn của nó<br />
B. Hiệu của lực với cánh tay đòn của nó<br />
C. Thƣơng của lực với cánh tay đòn của nó<br />
D. Tích của lực với cánh tay đòn của nó<br />
B. Phần dành cho học sinh Nâng cao:<br />
<br />
r<br />
<br />
Câu 31: Trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng với gia tốc a , lực quán tính đƣợc xác định bởi biểu<br />
thức:<br />
<br />
A. Fq = -ma<br />
<br />
r<br />
<br />
r<br />
<br />
B. Fq = ma<br />
<br />
r<br />
<br />
r<br />
<br />
C. Fq = - ma<br />
<br />
r<br />
<br />
D. Fq = ma<br />
<br />
Câu 32: Thả vật trƣợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống, vật sẽ chuyển động:<br />
A. thẳng nhanh dần đều<br />
B. thẳng chậm dần đều<br />
C. thẳng đều<br />
D. thẳng nhanh dần<br />
Câu 33: Gọi P và PBK là trọng lƣợng và trọng lƣợng biểu kiến của một vật. Hiện tƣợng giảm trọng<br />
lƣợng của vật ứng với trƣờng hợp nào sau đây?<br />
A. PBK = P<br />
B. PBK > P<br />
C. PBK < P<br />
D. PBK ¹ P<br />
Câu 34: Gọi R là bán kính trái đất, g là gia tốc trọng trƣờng, G là hằng số hấp dẫn. Biểu thức nào sau<br />
đây cho phép xác định khối lƣợng Trái đất?<br />
R2<br />
gR<br />
g2R<br />
gR2<br />
A. M =<br />
B. M = 2<br />
C. M =<br />
D. M =<br />
gG<br />
G<br />
G<br />
G<br />
Đề thi này gồm có 8 trang<br />
<br />
3<br />
<br />
Mã đề thi 320<br />
<br />
Câu 35: Ngƣời ta dùng thang máy để kéo 100kg than đá từ hầm lò lên mặt đất. Thang máy đi lên<br />
nhanh dần đều với gia tốc 0,25 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi lực ép của than lên sàn thang máy là bao<br />
nhiêu?<br />
A. 1000 N<br />
B. 1025 N<br />
C. 975 N<br />
D. 1250 N<br />
o<br />
Câu 36: Một hòn bi đƣợc ném xiên từ mặt đất với góc nghiêng 30 so với phƣơng ngang với tốc độ<br />
ban đầu 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt đƣợc là:<br />
A. 5 m<br />
B. 35 m<br />
C. 20 m<br />
D. 2 m<br />
Câu 37: Cho hệ vật nhƣ hình vẽ. Biết mA > mB. Gia tốc của hai vật là a. Lực<br />
căng của dây là bao nhiêu?<br />
A. mA.g<br />
B. (mA + mB).g<br />
C. (mA - mB).g<br />
D. mA.(g - a)<br />
Câu 38: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng nó đi đƣợc đoạn đƣờng 63,7 m. mA<br />
Lấy g = 9,8 m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất là:<br />
mB<br />
A. 3,5 s<br />
B. 7s<br />
C. 14 s<br />
D. 10 s<br />
Câu 39: Một chiếc hộp đƣợc thả trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh một bàn nghiêng có góc nghiêng<br />
30o so với phƣơng ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa mặt dƣới của hộp với mặt bàn là mt = 0,2 . Lấy<br />
g=10m/s2. Đoạn đƣờng mà chiếc hộp đi đƣợc trong 3 giây đầu là:<br />
A. 25, 75 m<br />
B. 10,25 m<br />
C. 14,72 m<br />
D. 29,44 m<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------SỞ GD&ÐT THỪA THIÊN HUẾ<br />
TRƢỜNG THPT HƢƠNG TRÀ<br />
---------------------<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010<br />
MÔN VẬT LÝ KHỐI 11<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút.<br />
(Không kể thời gian phát đề)<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................<br />
Mã đề: 485<br />
SBD:............................................................................................<br />
--------------------------------------------------------------------------------------------------PHẦN CHUNG<br />
Câu 1: Cho mạch điện có sơ đồ nhƣ hình vẽ. Trong đó, mỗi nguồn có<br />
suất điện động E=1,5V, điện trở trong r=0,2Ω. Các điện trở R1=2Ω,<br />
R1<br />
R2<br />
R2=0,6Ω. Dòng điện trong mạch có cƣờng độ là:<br />
A. 0,54A<br />
B. 3,49A<br />
C. 2,27A<br />
D. 1A<br />
Câu 2: Cho dòng điện không đổi cƣờng độ 2A chạy qua một bóng đèn. Hỏi có bao nhiêu electron<br />
chạy qua bóng đèn trong thời gian 1 giây?<br />
A. 8.1020 hạt<br />
B. 8.1019 hạt<br />
C. 1,25.1019 hạt<br />
D. 1,25.1020 hạt<br />
Câu 3: Lực tƣơng tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm thay đổi nhƣ thế nào khi đƣa chúng từ không<br />
khí vào dầu hoả (có hằng số điện môi ε=2)?<br />
A. Không thay đổi.<br />
B. Tăng lên 2 lần.<br />
C. Giảm xuống 4 lần. D. Giảm xuống 2 lần.<br />
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng trong kĩ thuật mạ đồng cho một chiếc huy chƣơng?<br />
A. Dùng huy chƣơng làm catốt<br />
B. Dùng muối đồng.<br />
C. Anốt làm bằng đồng.<br />
D. Nhúng chìm huy chƣơng vào giữa anốt và catốt<br />
Câu 5: Chọn đáp án sai?<br />
Đề thi này gồm có 8 trang<br />
<br />
4<br />
<br />
Mã đề thi 320<br />
<br />
Nguyên nhân gây ra điện trở ở dây dẫn kim loại là<br />
A. do sự va chạm của các electron với các ion dƣơng ở nút mạng.<br />
B. do sự va chạm của các electron với các tạp chất.<br />
C. do sự va chạm của các ion dƣơng với nhau trong quá trình dao động.<br />
D. do sự va chạm của các electron với nhau.<br />
Câu 6: Điều kiện để có dòng điện là<br />
A. có hiệu điện thế<br />
B. có dây dẫn<br />
C. có nguồn điện<br />
D. có dây dẫn nối kín với hai cực của nguồn điện<br />
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tính chất đƣờng sức điện là sai?<br />
A. Các đƣờng sức điện là những đƣờng cong kín.<br />
B. Hai đƣờng sức điện phân biệt không có điểm chung.<br />
C. Tại mỗi điểm trong điện trƣờng chỉ vẽ đƣợc một đƣờng sức điện đi qua.<br />
D. Các đƣờng sức điện không cắt nhau.<br />
Câu 8: Thả nhẹ một electron trong điện trƣờng đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu đặt song<br />
song. Electrron chuyển động nhƣ thế nào?<br />
A. Electron đi dọc theo đƣờng sức.<br />
B. Electron đi về phía bản dƣơng.<br />
C. Electron nằm lơ lửng trong điện trƣờng.<br />
D. Electron đi về phía bản âm.<br />
<br />
Câu 9: Cƣờng độ điện trƣờng gây ra bởi một điện tích điểm q = - 2.10- 7 Ctại vị trí cách nó 2cm<br />
trong chân không có độ lớn:<br />
A. 4,5.10-12 V/m<br />
B. 4,5.106 V/m<br />
C. - 4,5.106 V/m<br />
D. 4,5.102 V/m<br />
Câu 10: Hạt tải điện trong chất khí là<br />
A. electron tự do.<br />
B. ion dƣơng, ion âm.<br />
C. electron đƣợc đƣa từ bên ngoài vào.<br />
D. electron tự do, ion dƣơng, ion âm.<br />
Câu 11: Một bàn là điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện qua bàn là có cƣờng độ<br />
5A. Nhiệt lƣợng toả ra của bàn là trong 10 phút sử dụng là<br />
A. 11.103J<br />
B. 99.105J<br />
C. 66.104J<br />
D. 26,4.103J<br />
<br />
Câu 12: Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10- 7 C và q2 = - 4.10- 7 C đặt cách nhau 5cm trong không<br />
khí. Cƣờng độ điện trƣờng tại vị trí cách q1 một khoảng 2cm và cách q2 một khoảng 3cm là:<br />
A. 4,5.10-6 V/m<br />
B. 8,5.106 V/m<br />
C. 0,5.106 V/m<br />
D. 4.106 V/m<br />
Câu 13: Một bóng đèn 220V-100W đƣợc sử dụng dƣới hiệu điện thế 110V. Điện năng tiêu thụ của<br />
bóng đèn sử dụng trong 30 phút là<br />
A. 18.104J<br />
B. 48.104J<br />
C. 19.105J<br />
D. 45.103J<br />
Câu 14: Hồ quang điện đƣợc ứng dụng trong<br />
A. kĩ thuật hàn điện.<br />
B. hoạt động của ống phóng điện tử.<br />
C. kĩ thuật mạ kim loại.<br />
D. hoạt động của bugi.<br />
Câu 15: Khi đƣa một quả cầus kim loại A đến gần một quả cầu B đã nhiễm điện dƣơng. Phát biểu<br />
nào sau đây là đúng?<br />
A. Quả cầu A không bị nhiễm điện.<br />
B. Có sự phân bố lại điện tích trên quả cầu A.<br />
C. Quả cầu A nhiễm điện dƣơng.<br />
D. Quả cầu A nhiễm điện âm<br />
<br />
Câu 16: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10- 8 (C) đặt cách nhau 3cm trong chân không.<br />
Lực điện tƣơng tác giữa chúng có đặc điểm:<br />
A. lực hút, F=1,6.10-6 N<br />
B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N<br />
-6<br />
C. lực đẩy, F=1,6.10 N<br />
D. lực hút, F=1,6.10-2 N<br />
Câu 17: Pin điện hóa cấu tạo gồm<br />
A. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong dung dịch điện phân.<br />
B. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong dung dịch điện phân.<br />
C. hai cực có bản chất giống nhau ngâm trong điện môi.<br />
D. hai cực có bản chất khác nhau ngâm trong điện môi.<br />
Đề thi này gồm có 8 trang<br />
<br />
5<br />
<br />
Mã đề thi 320<br />
<br />