SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br />
TRƯỜNG THPT MINH KHAI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn thi: Vật lý lớp 10 (Thời gian làm bài 45 phút)<br />
<br />
Mã đề thi: 01<br />
<br />
Họ và tên học sinh:........................................................................................<br />
Câu 1 (4 điểm): Một ô tô bắt đầu xuất phát từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng<br />
không, gia tốc 0,5m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, thời điểm xuất phát của ô tô làm mốc thời gian và chiều chuyển<br />
động của ô tô làm chiều dương.<br />
1) Viết phương trình vận tốc, phương trình tọa độ của ô tô?<br />
2) Đúng lúc ô tô bắt đầu xuất phát thì một tàu điện vượt qua nó với vận tốc 18 km/h chuyển động thẳng<br />
nhanh dần đều với gia tốc 0,3 m/s2.<br />
a. Xác định vị trí và thời điểm xe ô tô đuổi kịp tàu điện?<br />
<br />
b. Tính vận tốc của ôtô và tàu điện tại vị trí ôtô đuổi kịp tàu điện?<br />
Câu 2 (2 điểm): Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống mặt đất. Cho g = 9,8 m/s2 . Tính thời gian rơi và vận<br />
tốc của vật ngay trước lúc chạm đất?<br />
Câu 3 (4 điểm):<br />
1. Một vật có khối lượng m = 2kg được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, tác dụng lên vật một lực<br />
F không đổi có độ lớn F=2N. Cho g =10m/s2, tính gia tốc chuyển động của vật trong hai trường hợp:<br />
a . Lực F có hướng nằm ngang.<br />
b . Lực F tạo với mặt phẳng ngang một góc 300 hướng lên.<br />
2. Một vật có khối lượng m = 2kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng tạo với mặt phẳng nằm ngang một góc<br />
0<br />
30 .Tác dụng vào vật một lực F =19N theo phương song song mặt phẳng nghiêng, hướng đi lên thì thấy vật<br />
chuyển động đều theo hướng của lực F . Hỏi khi thôi tác dụng lực F lên vật thì nó chuyển động đi xuống với gia<br />
tốc bằng bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.<br />
<br />
----------Hết------------<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br />
TRƯỜNG THPT MINH KHAI<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014<br />
Môn thi:Vật lý lớp 10(Thời gian làm bài 45 phút)<br />
<br />
Mã đề thi: 02<br />
<br />
Họ và tên học sinh:........................................................................................<br />
Câu 1 (4 điểm): Một ô tô bắt đầu xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng<br />
không, gia tốc 0,3 m/s2. Chọn B làm gốc tọa độ, thời điểm xuất phát của ô tô làm mốc thời gian và chiều chuyển<br />
động của ôtô làm chiều dương.<br />
1) Viết phương trình vận tốc, phương trình tọa độ của ô tô?<br />
2) Đúng lúc ô tô bắt đầu xuất phát thì một xe máy vượt qua nó với vận tốc 36 km/h chuyển động thẳng<br />
nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2.<br />
a. Xác định vị trí và thời điểm xe ô tô đuổi kịp xe máy?<br />
<br />
b. Tính vận tốc của ôtô và xe máy tại vị trí ôtô đuổi kịp xe máy?<br />
Câu 2 (2 điểm): Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất thời gian 3s. Cho g=10 m/s2, tính độ cao h và vận<br />
tốc của vật ngay trước lúc chạm đất?<br />
Câu 3 (4 điểm):<br />
1.Một vật có khối lượng m = 4kg được đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, tác dụng lên vật một lực<br />
F không đổi có độ lớn F=6N. Cho g =10 m/s2, tính gia tốc chuyển động của vật trong hai trường hợp:<br />
a . Lực F có hướng nằm ngang.<br />
<br />
b . Lực F tạo với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên.<br />
2. Một vật có khối lượng m = 4kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng tạo với mặt phẳng nằm ngang một góc<br />
300.Tác dụng vào vật một lực F=36N theo phương song song mặt phẳng nghiêng, hướng đi lên thì thấy vật<br />
chuyển động đều theo hướng của của lực F . Hỏi khi thôi tác dụng lực F lên vật thì nó chuyển động đi xuống với<br />
gia tốc bằng bao nhiêu?Cho g = 10m/s2.<br />
<br />
----------Hết------------<br />
<br />
HỨỚNG DẪN CHẤM KSCL KÌ I LÝ 10 NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
Mã đề : 01<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
<br />
Điểm<br />
(4đ)<br />
1.0<br />
<br />
1. v1 = a1.t = 0,5t<br />
1 2 1 2 1<br />
a1t = a1t = .0,5t2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
1 2<br />
1<br />
2. x 2 = x2 + v02 t + a2t = 5t + .0,3t2<br />
2<br />
2<br />
a.Khi ô tô gặp tàu điện: x2 = x1 t = 50 (s)<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x1 = x01 + v01t +<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
0.5<br />
(2đ)<br />
<br />
x = 625 m<br />
b. v1= 0,5.50 = 25m/s ; v2 = 5+0,3.50 = 20m/s<br />
Câu 2<br />
t=<br />
<br />
2h<br />
g<br />
<br />
2.19,6<br />
= 2 (s)<br />
9,8<br />
<br />
=<br />
<br />
1.0<br />
1.0<br />
(3đ)<br />
<br />
v = gt = 9,8.2 = 19,6 (m)<br />
Câu 3<br />
1.<br />
<br />
N<br />
O<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
O<br />
<br />
<br />
N<br />
<br />
1.5<br />
<br />
2<br />
<br />
1.5<br />
<br />
2<br />
<br />
(1.0đ)<br />
x<br />
<br />
Vật chịu tác dụng của các lực : P , F , N , F ms<br />
F P N F ms = 0 (3)<br />
<br />
<br />
Fms<br />
<br />
<br />
<br />
m<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
F<br />
2<br />
= = 1m/s2<br />
m 2<br />
<br />
1.b. F P N ma<br />
(2)<br />
Chiếu pt (2) lên trục 0x : Fcos = ma a =<br />
F cos <br />
2 cos 30<br />
3<br />
=<br />
=<br />
m/s2<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Câu 3<br />
2.<br />
<br />
F = ma a=<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
N<br />
<br />
0<br />
<br />
Trục tọa độ 0x trùng với quỹ đạo chuyển động<br />
1 .a. F P N ma<br />
(1)<br />
Chiếu pt (1) lên trục 0x:<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Chiếu pt (3) lên mp nghiêng 0x:<br />
F - Psin -Fms = 0 Fms =F -Psin <br />
<br />
(4)<br />
<br />
0.25<br />
<br />
<br />
N<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Fms<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
0<br />
<br />
Khi thôi tác dụng lực F , vật chịu tác dụng của 3<br />
lực P , N , F ms :<br />
P N F ms = m. a<br />
<br />
(5)<br />
Chiếu pt (5) lên mp nghiêng 0x :<br />
0.25<br />
Psin -Fms = ma (4)<br />
Từ (4) và(5) ta có Psin -(F -Psin ) = m.a 2<br />
Psin -F = m.a<br />
1<br />
2.2.10. 19<br />
2 P sin F<br />
2<br />
<br />
0,5 m/s2<br />
a =<br />
m<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
<br />
HỨỚNG DẪN CHẤM KSCL KÌ I LÝ 10 NĂM HỌC 2013 – 2014<br />
Mã đề : 02<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
1. Phương trình của xe ô tô:<br />
<br />
Hướng dẫn giải<br />
<br />
Điểm<br />
(4đ)<br />
1.0<br />
<br />
v1 = v01 + a1 t = 0,3t<br />
<br />
1<br />
1<br />
a1 t2 = .0,3t2<br />
2<br />
2<br />
1 2<br />
1<br />
2. Phương trình của xe máy:a. x2 = x2 + v02 t + a2t =10t + .0,1t2<br />
2<br />
2<br />
xe đuổi kịp nhau: x1 = x2 t = 100 (s)<br />
1<br />
x = 0,3.1002 = 1500m<br />
2<br />
<br />
1.0<br />
<br />
x1 = x01 + v01 t +<br />
<br />
b.v1=0,3.100=30m/s ; v2 = v0 + at = 10 + 0,1t = 20 m/s.<br />
1 2 1<br />
gt = .10.32 = 45 (m)<br />
2<br />
2<br />
<br />
<br />
N<br />
O<br />
<br />
O<br />
<br />
a. F = ma a =<br />
x<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
<br />
F<br />
6<br />
= = 1,5m/s2<br />
m<br />
4<br />
<br />
1.5<br />
<br />
3<br />
2 = 3 3 m/s2<br />
4<br />
4<br />
<br />
1.5<br />
<br />
b. Fcos = ma<br />
a=<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
<br />
N<br />
<br />
F cos <br />
=<br />
m<br />
<br />
6<br />
<br />
(1.0đ)<br />
x<br />
<br />
Vật chịu tác dụng của các lực : P , F , N , F ms<br />
<br />
<br />
Fms<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
F<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Câu 3<br />
2.<br />
<br />
1.0<br />
(3đ)<br />
Trục tọa độ Ox trùng với quỹ đạo chuyển động :<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
N<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
1.0<br />
<br />
v = gt = 10.3 = 30 (m/s)<br />
Câu 3<br />
1.<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
(2đ)<br />
<br />
Câu 2<br />
h=<br />
<br />
Khi 2<br />
<br />
F P N F ms = 0 (1)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
P<br />
<br />
Chiếu pt (1) lên mp nghiêng 0x:<br />
F - Psin -Fms = 0 Fms =F -Psin <br />
<br />
(2)<br />
<br />
0.25<br />
<br />