S<br />
V<br />
T<br />
T<br />
TRƢỜNG THPT CẦN THẠNH<br />
<br />
ĐỀ KIỂM THI HỌC KỲ I - NH: 2013-2014<br />
ôn: Vật lí<br />
Khối: 11 Ban: cơ bản chuẩn<br />
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
I- Lý thuyết 5 điểm<br />
Câu 1 ( 1,25 điểm )<br />
Phát biểu định luật bảo toàn điện tích. Nếu khoảng cách giữa 2 điện tích điểm tăng lên 1,5 lần thì lực tương tác<br />
giữa 2 điện tích đó tăng hay giảm bao nhiêu lần? Vì sao?<br />
Câu 2 ( 1,5 điểm )<br />
Tụ điện dùng để làm gì? Nếu hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tăng lên thì điện dung và điện tích của điện sẽ<br />
thay đổi như thế nào? Vì sao?<br />
Câu 3 ( 1 điểm )<br />
Viết công thức công của lực điện trong điện trường đều. êu đặc điểm của công đó?<br />
Câu 4 ( 1,25 điểm )<br />
òng điện không đổi là gì?<br />
òng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt điện tích nào?<br />
Viết biểu thức định luật Jun-len-xơ.<br />
II- Bài tập 5 điểm<br />
Bài ( 1,5 điểm )<br />
Q<br />
q E<br />
F<br />
ai điện tích điểm cách nhau 3 cm trong ch n không như hình vẽ<br />
ường đ điện trường do điện tích g y ra tại q là<br />
3 V m, thì lực điện tác dụng lên điện tích q là<br />
-3<br />
F = 9.10 N.<br />
Tính điện tích q,<br />
A<br />
B<br />
Bài 2 ( 1điểm )<br />
ai bản kim loại ph ng , B có tích điện và đặt song song như hình vẽ.<br />
E<br />
oi điện trường giữa 2 bản là đều<br />
25 V m<br />
Tính hiệu điện thế UAB và UBA<br />
2cm<br />
Bài 3 (1 điểm )<br />
Tính suất điện đ ng của nguồn điện. Biết rằng khi dịch chuyển m t điện lượng 1,5.1 -3 giữa hai bản của cực<br />
bên trong nguồn điện thì lực lạ thực hiện m t công là 9 mJ.<br />
ξ r<br />
Bài 4 ( 1,5 điểm )<br />
ho sơ đồ mạch điện như hình vẽ<br />
R1<br />
ξ = 6V, r 2 Ω<br />
R1 = 6Ω, R2 12Ω<br />
è<br />
èn ghi 6V-1,5W<br />
R2<br />
n1<br />
iệu điện thế ở 2 cực của nguồn điện là 5,6V<br />
Tính:<br />
a)<br />
ường đ dòng điện chạy qua nguồn điện, cường đ dòng điện chạy qua điện trở R1 và R2<br />
b)<br />
iện năng tiêu thụ thực tế của bóng đèn trong 1 giờ<br />
<br />
( 1 điểm )<br />
( ,5 điểm)<br />
<br />
**********************************************************************<br />
<br />
áp án và thang điểm:<br />
hần lý thuyết<br />
i dung<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Bài<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Thang điểm<br />
<br />
hát biểu định luật bảo toàn điện tích<br />
iảm 4 9 lần ( ,44 lần ) vì F tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách<br />
Tụ điện dùng để tích điện và phóng điện<br />
không đổi vì không phụ thu c vào U<br />
tăng vì tỉ lệ thuận với U ( Q = C.U )<br />
A=qEd<br />
ặc điểm của công của lực điện trong điện trường đều: không phụ thu c dạng đường đi mà chỉ<br />
phụ thu c vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi<br />
òng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường đ dòng điện không thay đổi theo thời gian<br />
òng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do<br />
Biểu thức định luật Jun-len-xơ<br />
hần bài tập<br />
i dung<br />
<br />
Thang điểm<br />
3x0,25<br />
<br />
|Q|<br />
Er 2<br />
E k 2 | Q |<br />
. 3.10 8 C<br />
k<br />
r<br />
<br />
Vì E hướng ra xa điện tích nên<br />
3.1<br />
<br />
2x0,25<br />
-8<br />
<br />
C<br />
<br />
0,25<br />
0,75<br />
0,25<br />
<br />
U AB Ed 2500.0,02 50V<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
F<br />
F E E <br />
q 3.10 6 C<br />
q<br />
<br />
U BA U AB 50V<br />
<br />
3<br />
<br />
0,75<br />
2x0,25<br />
2x0,25<br />
2x0,25<br />
2x0,25<br />
0,5<br />
0,75<br />
<br />
0,25<br />
<br />
A<br />
q<br />
<br />
0,75<br />
<br />
9.10 3<br />
6V<br />
1,5.10 3<br />
<br />
a) Cường độ dòng điện qua nguồn điện: U Ir I <br />
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 và R2<br />
<br />
U<br />
r<br />
<br />
0,2 A<br />
<br />
2x0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
U U 2<br />
I 1 R1 I 2 R2<br />
Vì R1 // R2 1<br />
<br />
I1 I 2 I<br />
I 1 I 2 0,2<br />
<br />
0,25<br />
4<br />
<br />
I1 3 A<br />
<br />
hoặc I1 = 1,33A ; I2 = 0,67A<br />
<br />
2<br />
I A<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
b) .Điện năng tiêu thụ thực tế của bóng đèn trong 1 giờ<br />
Điện trở bóng đèn: Rđ <br />
<br />
U đm<br />
24<br />
Pđm<br />
<br />
A=I2Rđt=0,22.24.3600 =3456J<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I TỰ LUẬN BAN CƠ BẢN.<br />
Cấp độ<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhớ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Chƣơng I<br />
Điện tích. Điện trƣờng<br />
<br />
Câu1,2<br />
Số điểm:2,75<br />
<br />
Bài 2<br />
Số điểm: 1<br />
<br />
Chƣơng II<br />
Dòng điện không đổi<br />
<br />
Câu 3,4<br />
Số điểm: 2,25<br />
<br />
Chủ đề<br />
<br />
Số c u: 4<br />
Số điểm:5<br />
<br />
Số c u: 1<br />
Số điểm:1<br />
<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
Vận dụng<br />
cấp độ 1<br />
cấp độ 2<br />
Bài 1<br />
Số điểm: 1,5<br />
<br />
ng<br />
<br />
Số c u: 4<br />
Số điểm: 5,25<br />
<br />
Bài 3<br />
Số điểm: 1<br />
<br />
Bài 4<br />
Số điểm: 1,5<br />
<br />
Số c u: 4<br />
Số điểm: 4,75<br />
<br />
Số c u: 2<br />
Số điểm:2,5<br />
<br />
Số c u: 1<br />
Số điểm:1,5<br />
<br />
Số c u 8<br />
Số điểm 1<br />
<br />