PHÒNG GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Lớp : 8<br />
<br />
MÔN Vật lý<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
VÕ SÁU<br />
THCS Kim Đồng<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
1. C/ động và lực<br />
(6t)<br />
- Ch/động,<br />
- Vận tốc<br />
- Lực<br />
- Quán tính<br />
2. Áp suất (6t)<br />
- Áp suất<br />
- ĐL Ácsimét<br />
- Điều kiện nổi<br />
- Bình thông nhau<br />
3. Công (2t)<br />
- Khái niệm<br />
- Định luật<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
Câu C1,C2<br />
Đ 2 1<br />
<br />
1,5<br />
<br />
C10<br />
C14<br />
2<br />
1<br />
<br />
Câu C6 C7<br />
1<br />
Đ 2<br />
<br />
C12<br />
1 0,5<br />
<br />
Câu<br />
<br />
7<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
C3 C4 C5<br />
<br />
Đ 3<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Vận dụng<br />
TỔNG<br />
KQ<br />
TL<br />
Số câu Đ<br />
C15<br />
5<br />
1<br />
2<br />
4<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
C9<br />
C8<br />
1 0,5 1 0,5<br />
<br />
C11<br />
C13<br />
2<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
8<br />
1<br />
<br />
4,5<br />
3<br />
1,5<br />
<br />
7<br />
<br />
3,5<br />
<br />
C16<br />
<br />
2<br />
<br />
3,5<br />
<br />
16<br />
<br />
3,0<br />
<br />
ĐỀ<br />
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br />
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )<br />
Câu 1 :<br />
<br />
Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với<br />
A Bến xe<br />
B .Hành khách trên xe<br />
C .Cây cối bên đường<br />
D .Xe khác đang vào bến<br />
<br />
Câu 2 :<br />
<br />
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ:<br />
Tăng dần<br />
A<br />
Giảm dần<br />
B<br />
Không thay đổi<br />
C<br />
Có thể tăng và cũng có thể giảm<br />
D<br />
<br />
1<br />
<br />
( 7 điểm )<br />
<br />
10<br />
<br />
.<br />
Công thức tính áp suất được viết là:<br />
F<br />
A<br />
p<br />
S<br />
p<br />
<br />
F<br />
.S<br />
B<br />
S<br />
C<br />
p<br />
F<br />
p<br />
D<br />
F<br />
S<br />
<br />
Câu 3 :<br />
<br />
Câu 4<br />
:<br />
<br />
Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất làm vật.<br />
Trọng lượng riêng của chất làm vật và thể tích của vật.<br />
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.<br />
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.<br />
<br />
Câu 5 : Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?<br />
Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ.<br />
A<br />
Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.<br />
B<br />
Hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.<br />
C<br />
Đổ nước vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.<br />
D<br />
Câu 6 : Trường hợp có công cơ học khi<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
Câu7<br />
<br />
Có lực tác dụng<br />
Có sự chuyển dời của vật<br />
Có lực tác dụng vào vật làm vật chuyển dời .<br />
Vật chuyển động thẳng đều theo quán tính<br />
<br />
Người nào dưới đây đang thực hiện công cơ học?<br />
<br />
A<br />
<br />
Người ngồi đọc báo<br />
<br />
B<br />
<br />
Người lực sĩ đỡ quả tạ ở tư thế thẳng đứng<br />
<br />
C<br />
<br />
Người đi xe đạp xuống dốc không cần đạp xe<br />
<br />
D<br />
<br />
Người học sinh đang kéo nước từ dưới giếng lên<br />
Câu 8 : So sánh độ lớn của 3 vận tốc sau : V1= 36 km/ h ; V2 = 12m/s ; V3 = 9m/s<br />
V1> V2.> V3<br />
A<br />
V1< V2 < V3<br />
B<br />
V1< V3 < V2<br />
C<br />
V2 >V1> V3<br />
D<br />
: Lực ma sát trượt đã suất hiện khi :<br />
.Câu 9<br />
Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang<br />
A<br />
Quả bóng lăn trên sân bóng.<br />
B<br />
.Hộp bút nằm yên trên mặt bàn nghiêng.<br />
C<br />
Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn.<br />
D<br />
<br />
Câu 10 Trong nhánh Acủa bình thông nhau chứa chất lỏng có trọng lượng riêng da.Trong nhánh B<br />
chứa chất lỏng có trọng lượng riêng db.Khi da >dbthì chiều cao cột chất lỏng ở hai nhánh sẽ là<br />
<br />
2<br />
<br />
:<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
ha>hb<br />
.ha=hb<br />
.ha 1500N/m2 . Hộp sẽ bị bẹp (0,5đ )<br />
<br />
-<br />
<br />
4<br />
<br />
Điểm<br />
1 ,5điểm<br />
<br />
0,5điểm<br />
1 điểm<br />
<br />
Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br />
Môn :<br />
<br />
vật lý<br />
<br />
Người ra đề :<br />
Đơn vị :<br />
<br />
Lớp :<br />
<br />
8<br />
<br />
Phan Thị Hạnh<br />
THCS _LÊ LỢI _ _ _ _ _ _ _ _<br />
<br />
A. MA TRẬN ĐỀ<br />
Chủ đề kiến thức<br />
1.Ch/ động và lực<br />
-ch/ động .Vận<br />
tốc<br />
- Lực<br />
-Quán tính<br />
<br />
Câu-Bài<br />
<br />
2. Áp suất<br />
<br />
Câu-Bài<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C3, C4, C6<br />
1,5<br />
<br />
C8,C10,C12<br />
<br />
- Áp suất<br />
ĐL Acsimet<br />
Điều kiện n ổi<br />
3.Công<br />
- Khái niệm<br />
- Định luật<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
C5,C7<br />
1<br />
<br />
C11,<br />
C4<br />
<br />
1,5<br />
<br />
Câu-Bài<br />
<br />
Vận dụng<br />
TỔNG<br />
KQ<br />
TL Số câu Đ<br />
C9, C2 B1<br />
8<br />
1<br />
1,5<br />
5<br />
<br />
5<br />
1<br />
<br />
C13<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1<br />
C12<br />
<br />
0,5<br />
<br />
B2<br />
0,5<br />
<br />
2,5<br />
3<br />
<br />
1,5<br />
<br />
2,5<br />
<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
<br />
( Có thể xoá bớt các<br />
dòng trống )<br />
<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Câu-Bài<br />
Điểm<br />
Số<br />
Câu-Bài<br />
<br />
5<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
13<br />
<br />