PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
Môn :Vật lý<br />
Lớp 8<br />
Người ra đề: Đặng Thị Kiều Như<br />
Đơn vị: Trường THCS Võ Thị Sáu<br />
<br />
A. MA TRẬN ĐỀ:<br />
Chủ đề kiến<br />
thức<br />
<br />
Nhận biết<br />
KQ<br />
TL<br />
C1- Bài 1<br />
<br />
Thông hiểu<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
KQ<br />
TL<br />
<br />
C1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
TỔNG<br />
Số câu<br />
Đ<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
<br />
C5- Bài 2<br />
Điểm<br />
<br />
C5<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
<br />
B1- Bài 3<br />
Điểm<br />
<br />
B1<br />
1.5<br />
<br />
CHƯƠNG I: C3,C6- Bài 5<br />
Điểm<br />
CƠ HỌC<br />
C4,C11Bài6<br />
Điểm<br />
<br />
C3<br />
<br />
C6<br />
<br />
1.5<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
0.5<br />
C11<br />
<br />
1.0<br />
2<br />
<br />
C4<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
C7,C12,B2Bài7<br />
<br />
C7,C12<br />
1.0<br />
<br />
B2<br />
1.5<br />
<br />
C2-Bài 8<br />
<br />
0.5<br />
2<br />
<br />
C2<br />
0.5<br />
<br />
C13-Bài 9<br />
<br />
C13<br />
0.5<br />
<br />
C8-Bài 10<br />
<br />
C8<br />
<br />
1.0<br />
3<br />
2.5<br />
1<br />
0.5<br />
1<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
C9-Bài 12<br />
<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
C9<br />
0.5<br />
<br />
C14-Bài 13<br />
<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
C14<br />
0.5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
C10-Bài 15<br />
<br />
C10<br />
<br />
1<br />
<br />
Số câu-Bài<br />
<br />
0.5<br />
5<br />
<br />
0.5<br />
17<br />
<br />
8<br />
2.5<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
4<br />
4.0<br />
<br />
3.5<br />
10<br />
<br />
B. NỘI DUNG ĐỀ:<br />
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(7.0 đ) .Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng<br />
<br />
trước câu trả lời mà em cho là đúng<br />
1. Người lái đò ngồi yên trên chiếc thuyền chở hàng thả trôi theo dòng nước thì:<br />
A. Chuyển động so với hàng trên<br />
B. Chuyển động so với thuyền<br />
C. Chuyển động so với dòng nước<br />
D. Chuyển động so với bờ sông<br />
2.Công thức tính áp suất chất lỏng là:<br />
A. P=d.h<br />
<br />
B. P=<br />
<br />
d<br />
h<br />
<br />
C. P= D.h<br />
<br />
D. Một công thức<br />
<br />
khác<br />
3. Khi chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì:<br />
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.<br />
B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.<br />
C. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.<br />
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.<br />
4. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát:<br />
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.<br />
B. Lực giữ cho vật còn đứng yên khi mặt bàn hơi bị nghiêng.<br />
C. Lực của dây cung lên mũi tên khi bắn.<br />
D. Lực xuát hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.<br />
5. Câu nào dưới đây nói về vận tốc là không đúng:<br />
A. Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.<br />
B. Khi độ lớn của vận tốc không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không<br />
đều.<br />
C. Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào đơn vị thời gian và đơn vị chiều dài.<br />
D. Công thức tính vận tốc là: v =<br />
<br />
S<br />
t<br />
<br />
6. Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng<br />
sang bên trái. Đó là vì ô tô:<br />
A. Đột ngột giảm vận tốc.<br />
B. Đột ngột tăng vận tốc.<br />
C. Đột ngột rẽ sang trái.<br />
D. Đột ngột rẽ sang phải.<br />
7. Trong các cách làm tăng giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?<br />
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.<br />
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.<br />
C. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.<br />
D. Muốn tăng áp suất thì tăng diện tích bị ép, giữ nguyên áp lực.<br />
<br />
8. Lực đảy Ác – si - mét phụ thuộc những yếu tố nào?<br />
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất dùng làm vật.<br />
B. Trọng lượng riêng của chất dùng làm vật và thể tích của vật.<br />
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.<br />
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm<br />
chỗ.<br />
9. Khi vật nổi trên mặt chất lỏng thì cướng độ của lực đẩy Ác – si – mét bằng:<br />
A. Trọng lượng của phần vật chìm trong nước.<br />
B. Trọng lượng của phần vật nổi trên mặt nước.<br />
C. Trọng lượng của vật.<br />
D. Trọng lượng của phần chất lỏng có thể tích bằng thể tích của vật.<br />
10. Công thức tính công suất là:<br />
A. p = F.s<br />
<br />
B. p =<br />
<br />
A<br />
t<br />
<br />
C. p = A.t<br />
<br />
D. p =<br />
<br />
F<br />
S<br />
<br />
11. Câu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng:<br />
A. Lực ma sát luôn cùng hướng với hướng chuyển động.<br />
B. Khi lực ma sát lớn hơn lực đẩy thì vật chuyển động nhanh dần đều.<br />
C. Khi lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy thì vật chuyển động chậm dần đều.<br />
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.<br />
12. Áp suất của người tác dụng lên mặt sàn trong trường hợp nào sau đây là lớn<br />
nhất?<br />
A. Đứng cả hai chân.<br />
B. Đứng co một chân.<br />
C. Đứng hai chân và cúi gập người.<br />
D. Đứng hai chân và cầm thêm một quả tạ tay.<br />
13. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?<br />
A. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.<br />
B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.<br />
C. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.<br />
D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng phồng lên.<br />
14. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học?<br />
A. Người lực sỹ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.<br />
B. Người công nhân đang đẩy xe gòong làm xe chuyển động.<br />
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi.<br />
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.<br />
Phần 2: Tự luận (3đ)<br />
1.Một học sinh đi xe đạp đều trong 10 phút đi được 1,5km.<br />
a. Tính vận tốc của học sinh đó ra m/s và km/h.<br />
b. Muốn đi từ nhà đến trường học sinh đó phải đi trong bao nhiêu phút nếu nhà<br />
cách trường<br />
1800m?<br />
2. Một máy kéo chạy bằng xích có trọng lượng 54600N, người lài máy kéo nặng<br />
600N, diện tích của mặt xích tiếp xúc với mặt đườnglà 1,2m2. Hỏi máy kéo có thể<br />
chạy trên mặt đường chỉ chịu áp suất tới 50000Pa không?<br />
<br />
C .ĐÁP ÁN –HƯỚNG DẪN CHẤM :<br />
Phần 1: (7đ). Mỗi câu đúng 0,5đ<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Đáp án D<br />
A<br />
C<br />
C<br />
Phần 2: (3đ)<br />
<br />
5<br />
B<br />
<br />
6<br />
D<br />
<br />
7<br />
B<br />
<br />
8<br />
D<br />
<br />
9<br />
C<br />
<br />
10<br />
B<br />
<br />
S<br />
=2.5 m/s=9km/h<br />
(0.75đ)<br />
t<br />
S<br />
S<br />
b/ V= t= =720 s=12 phút<br />
(0.75đ)<br />
t<br />
V<br />
<br />
Bài 1: a/ V=<br />
<br />
Bài 2: F= 54600+600=55200 N<br />
P=<br />
<br />
(0.5đ)<br />
<br />
F<br />
=55200/1.2=46000N/m2 =46000Pa