intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí 10 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 357

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tẻo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí 10 năm 2017 của trường THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 357 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí 10 năm 2017 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ­ NĂM HỌC 2016 ­ 2017 Trường THPT Lương Ngọc  Môn: ĐỊA LÝ          Lớp: 10  Quyến Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát   đề) Họ, tên thí sinh:...................................................................... L ớp:..................... Mã đề: 357 Phòng:..................................................................................... SBD:..................... Chú ý: Học sinh GHI MàĐỀ vào bài thi, kẻ ô sau vào bài thi và điền đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp  án I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển  trung bình. C. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn. D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km. Câu 2: Khu vực có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP thấp nhất trên thế giới là A. Đông Phi. B. Nam Á. C. Bắc Mỹ. D. Tây Á. Câu 3: Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông  vận tải là A. khí hậu, thuỷ văn. B. sự phân bố dân cư. C. vị trí địa lí, địa hình. D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. Câu 4: Kênh đào Xuy ­ ê nối liền giữa Địa Trung Hải với A. biển Ban Tích. B. Bạch Hải. C. biển Đen. D. biển Đỏ. Câu 5: Loại hình giao thông có  ưu điểm thích hợp với việc chuyên chở  các hàng hóa nặng,  đường xa tốc độ nhanh, giá rẻ là A. đường ôtô. B. đường sắt. C. đường biển. D. hàng không. Câu 6: Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là A. sự phân bố các điểm dân cư. B. sự phân bố tài nguyên du lịch. C. trình độ phát triển kinh tế. D. cơ sở vật chất, hạ tầng. Câu 7: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là A. Mĩ Latinh. B. Trung Đông. C. Bắc Mĩ. D. Nga và Đông Âu. Câu 8: Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là A. kim cương. B. sắt. C. dầu mỏ, khí đốt. D. vàng. Câu 9: Vai trò không phải của ngành giao thông vận tải là A. đảm bảo nhu cầu lương thực cho nhân dân. B. đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường. C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới. D. đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải đường hàng không A. có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông. B. có khối lượng vận chuyển người và hàng hóa lớn. C. đảm nhận chủ yếu việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc  tế. D. có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông. Câu 11: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ A. phân bố dân cư. B. trình độ phát triển kinh tế. C. quy mô dân số, cơ cấu dân số. D. truyền thống văn hóa. Câu 12: Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. dầu mỏ, khí đốt. B. sản phẩm nông nghiệp. C. nước. D. sản phẩm công nghiệp. Câu 13:  Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế  quan trọng và cơ  bản của các  quốc gia là A. luyện kim. B. cơ khí. C. điện tử tin học. D. công nghiệp năng lượng. Câu 14: Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở A. ven bờ tây Thái Bình Dương. B. hai bờ Đại Tây Dương. C. bờ đông Thái Bình Dương. D. phía nam Ấn Độ Dương. Câu 15: Loại than có trữ  lượng lớn nhất nhất thế hiện nay là A. than nâu. B. than bùn. C. than đá. D. than mỡ. Câu 16: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ A. cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh. C. trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. D. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động. Câu 17: Ở các nước phát triển, dịch vụ chiếm tỉ trọng trong khoảng A. trên 60% cơ cấu GDP. B. 40% trong cơ cấu GDP. C. 30% trong cơ cấu GDP. D. 50% trong cơ cấu GDP. Câu 18: Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong việc vận tải hàng hóa quốc tế  và có khối  lượng luân chuyển lớn nhất thế giới là A. đường biển. B. đường ôtô. C. đường sắt. D. đường hàng không. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1960  ­2013 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Năm 1960 1970 1980 1990 2003 2013 SP Than (triệu tấn) 2603 2936 3770 3387 5300 7861 Điện (tỉ kw) 2304 4962 8247 11832 14851 21016 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1960  ­2013                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. b. Nhận xét, giải thích về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1960  ­2013 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2