intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014 Câu 41. Các mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương được thực hiện nhờ A. Sự phát triển các trung tâm dịch vụ B. Tiến bộ khoa học­kĩ thuật C. Mạng lưới giao thông vận tải D. Sự phát triển các ngành kinh tế Câu 42. Phương tiện của loại hình vận tải nào đã gây ô nhiễm không khí rất lớn trên thế giới? A. Đường biển B. Đường ô tô C. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 43. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội ở miền núi cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là:  A. Cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm  B. Phát triển các tuyến giao thông vận tải  C. Mở rộng diện tích trồng rừng  D. Xây dựng mạnh lưới y tế, giáo dục  Câu 44. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là  A. Môi trường nhân tạo  B. Môi trường tự nhiên  C. Môi trường xã hội  D. Môi trường địa lí  Câu 45. Các trung tâm lớn nhất thế giới về cung cấp các loại dịch vụ là:  A. New York, London, Paris  B. Oasinton, London, Tokyo  C. New York, London, Tokyo  D. Singapore, New York, Tokyo  Câu 46. Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được A. Nước  B. Khoáng sản  C. Đất  D. Rừng  Câu 47. Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là:  A. Sản xuất các vật liệu thay thế  B. Ngừng khai thác  C. Khai thác tiết kiệm, bảo vệ và sử dụng hợp lí  D. Sử dụng tiết kiệm  Câu 48. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành giao thông vận tải:  A. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km  B. Tiêu chí đánh giá là khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình  C. Chất lượng sản được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn  D. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hoá  Câu 49. Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm A. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công 1/5 ­ Mã đề 014
  2. B. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán C. Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh D. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân Câu 50. Năm 2003, khối lượng vận chuyển đuờng sắt nước ta là 8385 nghìn tấn, khối lượng luân chuyển  là 2725,4 triệu tấn.km. Hỏi cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta là bao nhiêu km? A. 326km B. 327km C. 325km D. 328km Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:  A. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước  B. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội  C. Gắn thị trường trong nước với quốc tế D. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ  Câu 52. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là:  A. Vônga, Iênitxây  B. Rainơ, Đa nuýp  C. Đanuýp, Vônga  D. Vônga, Rainơ  Câu 53. Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới:  A. Tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước Đông Nam Á cao hơn sovới các nước châu  Đại dương  B. Các thành phố lớn đồng thời là các trung tâm dich vụ lớn  C. Ở các nước đang phát triển, tỉ trọng của dịch vụ chỉ thường dưới 50%  D. Bắc Mĩ và Tây Âu có tỉ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP cao nhất thế giới  Câu 54. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:  A. Trình độ phát triển kinh tế  B. Cơ sở vật chất, hạ tầng  C. Sự phân bố các điểm dân cư  D. Sự phân bố tài nguyên du lịch  Câu 55. Ngành vận tải đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hoá quốc tế và có khối lượng luân  chuyển lớn nhất thế giới:  A. Đường ôtô  B. Đường hàng không  C. Đường biển  D. Đường sắt  Câu 56. Cho bảng số liệu sau: CÁC NƯỚC DẪN ĐẦU VỀ DU LỊCH TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2004 Nước Khách du lịch đến (triệu lượt  Doanh thu (tỉ USD) người) Pháp 75,1 40,8 Tây Ban Nha 53,6 45,2 Hoa Kì 46,1 74,5 Trung Quốc 41,8 25,7 Anh 27,7 27,3 Mê­hi­cô 20,6 10,7 Biểu đồ thích hợp thể hiện lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của các nước trên là: A. Tròn  B. Cột  C. Cột chồng  D. Miền  Câu 57. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:  A. Sản xuất có nguy cơ đình trệ  B. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh  2/5 ­ Mã đề 014
  3. C. Giá cả có xu hướng tăng lên  D. Hàng hoá khan hiếm  Câu 58. Khu vực nào có cơ cấu ngành hết sức phức tạp? A. Dịch vụ B. Xây dựng C. Nông nghiệp D. Công nghiệp  Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành đường hàng không:  A. Có cước phí vận chuyển đắt nhất trong các phương tiện giao thông  B. Có trọng tải hành khách và hàng hoá lớn  C. Đảm nhận việc giao thông trên các tuyến đường xa, những mối giao lưu quốc tế  D. Có tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các loại hình giao thông  3/5 ­ Mã đề 014
  4. Câu 60. Loại hình giao thông có ưu điểm rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hoá nặng, cồng  kềnh, không cần nhanh là:  A. Đường biển  B. Đường ôtô  C. Đường sông D. Đường sắt  Câu 61. Khi đề cập đến tình hình thị trường, người ta thường nêu vấn đề A. Số lượng người bán hàng  B. Giá cả, xu hướng trong cung và cầu C. Số lượng người mua hàng D. Chất lượng sản phẩm hàng hóa Câu 62. Tại sao tàu qua kênh Xuyê không cần âu tàu như ở kênh Panama?  A. Do các tàu được đầu tư kỉ thuật tốt hơn  B. Do kênh được đào sâu rộng hơn  C. Do mực nước biển ở Địa Trung Hải & vịnh Xuyê gần bằng nhau  D. Tất cả đều đúng Câu 63. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải  là:  A. Khí hậu thuỷ văn  B. Sự phân bố dân cư  C. Địa hình  D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế  Câu 64. Từ Minaal Ahmađi đến Giê noa đi vòng qua Châu Phi là 11069 hải lý. Nếu đi qua kênh Xuyê chỉ  mất 4705 hải lý. Vậy quãng đường rút ngắn khoảng bao nhiêu (%)? A. 50% B. 70%  C. 42%  D. 58%  Câu 65. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng phương tiện ôtô là:  A. Tai nạn giao thông  B. Ô nhiễm môi trường  C. Ách tắc giao thông  D. Thiếu nhiên liệu  Câu 66. Loại hình nào sau đây không được xếp vào dịch vụ tiêu dùng A. Giáo dục B. Du lịch C. Y tế D. Vận tải hành khách Câu 67. Kênh Panama được Hoa Kỳ trao trả hoàn toàn cho nhân dân Panama vào năm: A. 1977  B. 1998  C. 1979  D. 1999 Câu 68. Ở Việt Nam tuyến đường ô tô quan trọng nhất có ý nghĩa với cả nước là:  A. Quốc lộ 14 B. Quốc lộ 1A  C. Đường Hồ Chí Minh  D. Quốc lộ 26  Câu 69. Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ:  A. 151  B. 149  C. 150  D. 148  Câu 70. Hải cảng lớn nhất trên thế giới là:  A. Singapore  B. Riôđơ Gianêro  C. New York  D. Rottecđam  Câu 71. Năm 2004, tổng giá trị hàng xuất nhập khẩu của Nhật Bản là 1020,1 tỉ USD, trong đó giá trị  4/5 ­ Mã đề 014
  5. nhập khẩu là 454,5 tỉ USD. Hỏi cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là bao nhiêu tỉ USD? A. +114,0tỉ USD B. +111,0tỉ USD C. + 112,0tỉ USD  D. +113,0 ỉ USD Câu 72. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kỳ,Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004 Quốc gia Giá trị xuất khẩu(tỉ USD) Dân số(triệu người) Hoa Kỳ 819,0 293,6 Trung Quốc 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người cao nhất, nhì là quốc gia: A. Trung Quốc, Nhật Bản B. Hoa Kỳ, Nhật Bản C. Hoa Kỳ, Trung Quốc D. Nhật Bản, Hoa Kỳ  Câu 73. Sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải phụ thuộc vào A. Điều kiện kinh tế­xã hội B. Tiến bộ khoa học­kĩ thuật C. Sự phân bố dân cư D. Điều kiện tự nhiên Câu 74. Kênh đào Xuy­ Ê nối liền giữa Địa Trung Hải với:  A. Bạch Hải  B. Biển đen  C. Biển Đỏ  D. Biển Ban Tích  Câu 75. Nước nào có trên 80% số người làm việc trong các ngành dịch vụ? A. Anh  B. Hoa Kì  C. Braxin D. Pháp Câu 76. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến A. Khối lượng vân chuyển người và hàng hóa B. Khối lượng luân chuyển người và hàng hóa C. Kế hoạch phát triển các công trình giao thông vận tải D. Công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải Câu 77. Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất trên thế giới là:  A. Nhật Bản  B. Liên Bang Nga  C. Hoa kì  D. Panama  Câu 78. Loại hình vận tải nào có tính cơ động linh hoạt, có khả năng phối hợp với các loại hình vận tải  khác? A. Đường ô tô B. Đường biển C. Đường sắt D. Đường hàng không Câu 79. Quốc gia có hệ thống đường ống dài nhất trên thế giới là:  A. Trung Quốc  B. Nga  C. Arập Xêúp  D. Hoa kì  Câu 80. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là  A. Môi trường xã hội  B. Môi Trường tự nhiên  C. Phương thức sản xuất  D. Môi trường nhân tạo  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 014
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2