Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
lượt xem 0
download
Hi vọng Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 41. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc? A. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao. B. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây. C. có lãnh thổ rộng lớn đứng thứ 3 thế giới. D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000km. Câu 42. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực II và III, giảm tỉ trọng khu vực I. B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. C. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. D. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II. Câu 43. Sản phẩm công nghiệp Trung Quốc đứng đầu thế giới là A. than, xi măng, thép. B. thép, xi măng, phân đạm, than. C. điện, than, phân đạm. D. than, thép, xi măng, điện. Câu 44. Nhận định nào sau đây chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. đào tạo kĩ thuật cho người lao động. D. phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước. Câu 45. Đông Nam Á có dân số trẻ với hơn 50% dân số trong độ tuổi lao động, điều này gây khó khăn lớn nhất tới A. vấn đề nhà ở. B. vấn đề khai thác tài nguyên. C. vấn đề việc làm. D. vấn đề môi trường. Câu 46. Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền nông nghiệp Nhật Bản vì A. tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp. B. năng suất không cao. C. diện tích đất nông nghiệp ít. D. nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh. Câu 47. Biên giới của Trung Quốc với các nước chủ yếu là A. núi thấp và đồng bằng. B. núi thấp và sa mạc. C. đồng bằng và biển. D. núi cao và hoang mạc. 1/7 Mã đề 018
- Câu 48. Miền tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. kinh tế kém phát triển. C. nghèo khoáng sản. D. nơi sinh sống của các dân tộc ít người. 2/7 Mã đề 018
- Câu 49. Loại hình giao thông quan trọng nhất của Nhật Bản A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 50. Con tàu đầu tiên chở người bay vào vũ trụ và trở về an toàn của Trung Quốc là A. tàu Thần Châu V. B. tàu Thần Châu III. C. tàu Thần Châu IV. D. tàu Thần Châu VI. Câu 51. Đâu là động lực quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế Nhật Bản phát triển? A. có thị trường tiêu thụ lớn. B. người lao động có tính năng động rất đặc biệt. C. có vị trí địa lí thuận lợi. D. ít phải chi tiêu cho quân sự. Câu 52. Vấn đề được quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay A. việc thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình. B. tư tưởng trọng nam khinh nữ. C. sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính. D. sự tăng trưởng nhanh của dân số. Câu 53. Đông Nam Á nằm trong khu vực có khí hậu A. xích đạo và nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. C. cận nhiệt đới và xích đạo. D. xích đạo và cận xích đạo. Câu 54. Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc, thời kì 19852004 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1995 2000 2002 2004 Chè 834 888 898 913 943 Cao su 300 395 421 429 420 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp của Trung Quốc thời kì 19852004, biểu đồ thích hợp nhất là A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 55. Điều kiện tự nhiên nào sau đây là trở ngại cho sự phát triển của Đông Nam Á? A. có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới lớn. B. nằm trong vành đai sinh khoáng. C. hầu hết các nước đều giáp biển. D. vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương” Câu 56. Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang các nước trong ASEAN là A. Hàng điện tử. B. Than. C. Xăng dầu. D. Lúa gạo. Câu 57. Hiệp hội các nước Đông Nam Á chính thức ra đời vào năm nào? A. 1976. B. 1968. C. 1995. D. 1967. Câu 58. Nước nào là nước công nghiệp mới(NICs)? A. Thái lan. B. Indonexia. C. Brunay. D. Xingapo. 3/7 Mã đề 018
- Câu 59. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng xấu đến môi trường đầu tư của các nước ASEAN? A. ô nhiễm môi trường. B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. đói nghèo, bệnh tật. D. mất ôn định do dân tộc, tôn giáo. 4/7 Mã đề 018
- Câu 60. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN chưa đồng đều? A. chênh lệch lớn về GDP giữa các nước. B. đô thị hóa khác nhau giữa các nước. C. tỉ lệ đói nghèo khác nhau ở các nước. D. sử dụng tài nguyên chưa hợp lí. Câu 61. Khu vực Đông Nam Á xuất khẩu nhiều loại nông sản nhưng giá trị của các mặt hàng vẫn còn thấp là do A. chưa đáp ứng được những yêu cầu của thị trường về chất lượng. B. thường bị các nước tư bản phát triển chèn ép về giá cả. C. đa số các mặt hàng chưa qua chế biến. D. không cạnh tranh được với các nước khác nên phải hạ giá. Câu 62. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là A. Hoàng Hà, Tây Giang. B. Tây Giang, Trường Giang. C. Trường Giang, Hắc Long Giang. D. Trường Giang, Hoàng Hà. Câu 63. Cây công nghiệp ở Việt Nam có diện tích nhiều nhất Đông Nam Á là A. Cà phê và Dừa. B. Cà phê và Chè. C. Cà phê và Hồ tiêu. D. Cà phê và Cao su. Câu 64. Hệ quả nào sau đây không đúng khi tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản đang thấp và giảm dần? A. chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn. B. tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm. D. nguồn lao động đồi dào. Câu 65. Các hải cảng lớn nhất của Nhật Bản chủ yếu nằm trên A. đảo Kiu xiu. B. đảo Hô cai đô. C. đảo xi cô cư. D. đảo Hôn su. Câu 66. Nhật Bản là quốc gia A. nghèo khoáng sản, ít núi lửa và động đất. B. giàu khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. C. nghèo khoáng sản, nhiều núi lửa và động đất. D. giàu khoáng sản, ít núi lửa và động đất. Câu 67. Đâu không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. thông qua các hội nghị, diễn dàn hơp tác giữa các nước. B. thông qua các dự án, chương trình phát triển kinh tế. C. thông qua các hoạt động văn hóa, thể dục, thể thao. D. thông qua sự tự do lưu thông con người, hàng hóa và tiền tệ. Câu 68. Ý nào sau đây chưa chính xác về thành tựu của ASEAN? A. 10/11 quốc gia là thành viên của ASEAN. B. tạo dựng được một khu vực hòa bình và ổn định. C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa. D. tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều và vững chắc. Câu 69. Các đồng bằng ở Đông Nam Á có chung đặc điểm là A. cao hơn mực nước biển nhiều. B. do phù sa sông bồi đắp. C. do dung nham núi lửa tạo thành. D. các đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt mạnh. Câu 70. Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á trong giai đoạn hiện nay nhằm 5/7 Mã đề 018
- A. thúc đẩy nền kinh tế trong mỗi nước và giữa các nước trong khu vực. B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C. tăng cường mối liên doanh, liên kết trong khu vực. D. tăng cường mối liên kết với các nước trên thế giới. Câu 71. Có khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết rơi là đặc điểm khí hậu của phía nào của Nhật Bản? A. phía nam. B. phía bắc. C. phía đông. D. phía tây. Câu 72. Lúa gạo là cây trồng chính của Nhật Bản là do A. có nhiều đồng bằng lớn. B. có đất phù sa màu mỡ. C. có khí hậu cận nhiệt đới. D. có khí hậu ôn đới. Câu 73. Điều nào sau đây về dân cư Đông Nam Á gây khó khăn lớn nhất trong việc quản lí , ổn định chính trị, xã hội ở mỗi nước? A. dân cư tập trung đông đúc ở những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. các quốc gia đều đa dân tộc và một số dân tộc phân bố vượt qua biên giới của các nước. C. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế. D. dân đông gây khó khăn cho vấn đề việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 74. cho bảng số liệu: Đàn Trâu và Bò của Trung Quốc thời kì 19852004 (đơn vị: nghìn con) Năm 1985 1995 2000 2001 2004 Trâu 19547 22926 22595 22765 22287 Bò 62714 100556 104554 106060 112537 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. tốc độ tăng đàn trâu nhanh hơn đàn bò. B. số lượng đàn bò luôn lớn hơn đàn trâu. C. số lượng trâu và bò đều giảm. D. số lượng trâu và bò tăng qua các năm. Câu 75. Khi chuyển từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” các xí nghiệp, nhà máy Trung Quốc sẽ A. phát triển cân đối hơn. B. hạn chế rủi ro trong sản xuất. C. đạt hiệu quả cao hơn trong sản xuất. D. chủ động cao hơn trong sản xuất và tiêu thụ. Câu 76. Vùng có điều kiện thuận lợi trồng lúa gạo ở Trung Quốc A. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Bắc. B. đồng bằng Hoa Nam, Đông Bắc. C. đồng bằng Đông Bắc, Hoa Trung. D. đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam. Câu 77. Cơ cấu dân số hiện nay của Nhật Bản thuộc kiểu A. ổn định. B. dân số trẻ. C. dân số già. D. chuyển tiếp từ trẻ sang già. Câu 78. Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về các sản phẩm A. đóng tàu và sản xuất ô tô. B. rôbot và xe máy. C. sản xuất vi mạch và chất bán dẫn. D. vật liệu truyền thông. Câu 79. Nhận định nào sau đây không chính xác về khu vực Đông Nam Á? 6/7 Mã đề 018
- A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng. B. ngành thương mại và dịch vụ hàng hải có điều kiện để phát triển ở tất cả các nước. C. có vị trí cầu nối giữa châu Úc và châu Á. D. giàu khoáng sản vì nằm trong vành đai sinh khoáng. Câu 80. Nền nông nghiệp Đông Nam Á giữ vị trí quan trọng vì A. cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. B. tất cả các nước đều có lợi thế để phát triển nông nghiệp. C. đảm bảo nguồn lương thực, thực phẩm cho người dân trong khu vực. D. tạo sản phẩm xuất khẩu chính cho tất cả các nước. HẾT 7/7 Mã đề 018
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn