intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 859

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 859. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 859

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN ĐỊA LÍ. LỚP 12   Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC   Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 859 Câu 1: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu ở nước ta là   A. khoáng sản, công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp và nông, lâm thủy sản.   B. máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.   C. sản phẩm công nghiệp ô tô, xe máy và điện tử dân dụng.   D. sản phẩm luyện kim, cơ khí và thực phẩm. Câu 2: Căn cứ vào Atlat trang 21, hãy cho biết ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nuớc ta mới chỉ xuất hiện ở  các trung tâm nào?   A. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu B. Hà Nội, Đà Nẵng    C. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh  D. Hà Nội, Hải Phòng Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ 2016 Năm Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng (Nghìn tấn) Lúa Ngô Lúa Ngô 2010 7 489,4 1 125,7 40 005,6 4 625,7 2016 7 790,4 1 152,4 43 609,5 5 225,6 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng v ề diện tích và sản lượng lương  thực có hạt của nước ta, năm 2010 và 2016?   A. Diện tích lúa tăng chậm hơn ngô B. Sản lượng lúa luôn cao hơn   C. Diện tích ngô luôn nhỏ và tăng chậm hơn lúa D. Sản lượng ngô tăng nhanh hơn lúa Câu 4: Vai trò quan trọng nhất của rừng đặc dụng là   A. bảo vệ môi trường nước và môi trường đất.                B. phát triển du lịch sinh thái.   C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.          D. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất  khẩu. Câu 5: Nguồn than ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu phục vụ cho   A. nhiệt điện và xuất khẩu.  B. nhiệt điện và luyện kim.   C. nhiệt điện và hoá chất.  D. luyện kim và xuất khẩu. Câu 6: Loại cây công nghiệp được trồng phổ biến trên đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ của nước  ta là   A. chè B. cà phê  C. cao su  D. hồ tiêu Câu 7: Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay   A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc  Bộ.   C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đồng bằng sông  Hồng.  Câu 8: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở    A. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.   B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.   C. là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.   D. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. Câu 9: Vùng Bắc Trung bộ phải hình thành cơ cấu nông ­ lâm ­ ngư nghiệp vì:   A. vừa có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước.   B. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu chung của vùng.   C. vừa tạo cơ cấu ngành, vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu trong không gian.   D. khai thác thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 10: So với Trung du và miền núi Bắc Bộ thì Đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào dưới đây   A. có mùa đông lạnh hơn B. có tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp cao hơn. Trang 1/5­ Mã Đề 859
  2.   C. có số dân đông hơn D. có kinh tế phát triển hơn. Câu 11: So với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng   A. không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam.   B. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất nước ta.   C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta.   D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất nước ta. Câu 12: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc  Bộ với Tây Nguyên là:   A. điều kiện địa hình. B. trình độ thâm canh.    C. điều kiện đất đai và khí hậu. D. truyền thống sản xuất.  Câu 13: Căn cứ vào Atlat trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà  Rằng lần luợt là?   A. tháng 11, tháng 8, tháng 10 .  B. tháng 10, tháng 8, tháng 11.    C. tháng 10, tháng 8, tháng 10.  D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.  Câu 14: Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu là do   A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới.              B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.   C. người dân thiếu kinh nghiệm                                        D. nguồn lợi cá đang bị suy thoái. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?   A. Hoạt động chế biến hải sản ngày càng đa dạng, phong phú.   B. Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh.   C. Tập trung đánh bắt gần bờ, hạn chế việc đánh bắt xa bờ.   D. Sản lượng cá biển chiếm phần lớn sản lượng thủy sản của vùng. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế của khẩu nào sau đây không thuộc  Trung du và miền núi Bắc Bộ?   A. Tây Trang. B. Cầu Treo.  C. Móng Cái. D. Lào Cai.  Câu 17: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để   A. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.                 B. phát triển các ngành công nghiệp nặng.   C. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.                                   D. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng Câu 18: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010­ 2014 (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2010 2012 2013 2014 Khu vực kinh tế trong nước 33 084,3 42 277,2 43 882,7 49 037,3 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 39 152,4 72 252,0 88 150,2 101 179,8 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế của nước ta,  giai đoạn 2010­2014, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?   A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 19: Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào dưới đây?   A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên   C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế có qui mô trên 100 nghìn tỉ đồng của vùng  Đông Nam Bộ là   A. Biên Hòa. B. Vũng Tàu. C. Thủ Dầu Một. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 21: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du  và miền núi Bắc Bộ là do   A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.      B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.   C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.            D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn. Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sản lượng lương thực của nước ta tăng nhanh trong những  năm gần đây là:   A. đẩy mạnh khai hoang, tăng diện tích B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất   C. Nhu cầu về lương thực tăng cao D. Áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất Trang 2/5­ Mã Đề 859
  3. Câu 23: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế ­ xã hội ở vùng Đồng bằng sông Hồng là   A. có nhiều thiên tai như bão,lũ lụt, rét đậm, sương muối.   B. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp.   C. dân số quá đông, mật độ dân số cao.   D. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh. Câu 24: Nguồn năng lượng nào sau đây chưa được khai thác để sản xuất điện ở nước ta?    A. Thủy năng B. Than C. Khí đốt D. Địa nhiệt  Câu 25: Đặc điểm không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm là  A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế­ xã hội.            B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế ­ xã hội  C. sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.    D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát  triển. Câu 26: gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ   A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.                      B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh   C. chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.                          D. chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển. Câu 27: Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết khu vực nào chịu ảnh huởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở nuớc  ta?   A. Đồng bằng sông Hồng  B. Duyên hải Nam Trung Bộ   C. Tây Bắc  D. Bắc Trung Bộ  Câu 28: Căn cứ vào Atlat trang 11, hãy cho biết phần lớn diện tích đất mặn ở nuớc ta tập trung ở vùng nào?   A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.    C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.  Câu 29: Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì   A. có nhiều vũng vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu         B. vị trí tiếp giáp với Campuchia   C. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.                                                D. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn Câu 30: Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do   A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.                                          B. có nhiều ngư trường rộng.   C. có các dòng biển gần bờ.                                                D. bờ biển có các vũng, vịnh, đầm phá. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, di sản văn hóa thế giới ở Việt Nam là   A. Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn   B. Cố đô Huế, vườn quốc gia Phong Nha ­ Kẻ Bàng, Phố cổ Hội An   C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha ­ Kẻ Bàng   D. Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn, Vịnh Hạ Long Câu 32: Ý nào sau đây không thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta?   A. Tạo sự phân công lao động theo ngành.                             B. Hình thành các vùng kinh tế động lực.   C. Hình thành các vùng chuyên canh, khu công nghiệp.        D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 33: Căn cứ vào Atlat trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số từ 200 001 ­ 500 000 nguời?   A. Biên Hoà  B. Đà Nẵng  C. Cần Thơ D. Hạ Long  Câu 34: Khoáng sản phi kim loại Apatit ở Lào Cai chủ yếu được sử dụng để   A. sản xuất thuốc trừ sâu.  B. sản xuất phân bón.    C. sản xuất chất đốt . D. sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 35: Căn cứ vào Atlat trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?   A. Phú Quốc B. Tràm Chim  C. U Minh Thuợng  D. Lò Gò ­ Xa Mát Câu 36: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng?   A. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất            B. Là vùng đông dân nhất nước ta.   C. Có nguồn lao động dồi dào.                                                    D. Phần lớn dân số sống ở thành thị. Câu 37: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nguồn lao động nước ta?   A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.   B. Nguồn lao động dồi dào, cần cù, sáng tạo.   C. Có kinh nghiệm sản xuất tích lũy qua nhiều thế hệ. Trang 3/5­ Mã Đề 859
  4.   D. Đội ngũ cán bộ quản lí, công nhân lành nghề phong phú. Câu 38: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là   A. kinh tế cá thể. B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.   C. kinh tế Nhà nước D. kinh tế ngoài Nhà nước  Câu 39:  Cho biểu đồ: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA,  GIAI ĐOẠN 2005­2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than,  dầu mỏ và điện của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2014? A. Điện tăng trưởng nhanh nhất và liên tục. B. Dầu mỏ tăng trưởng chậm nhất và liên tục. C. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh. D. Than không ổn định và luôn thấp nhất. Câu 40. Cho biểu đồ: 100% 32,8 28,5 80% 41,0 36,1 60% 33,5 29,2 31,7 27,9 40% 20% 34,7 35,5 38,0 31,1 0% 2012 2013 2014 2015 Năm CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG, GIAI ĐOẠN 2012­2015 Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu  giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2012­2015? A. Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác giảm, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhiều hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhiều hơn số giảm của hàng nông, lâm, thủy và hàng khác. ­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­ Trang 4/5­ Mã Đề 859
  5. (Thí sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam xuất bản từ năm 2009 đến năm   2017) Trang 5/5­ Mã Đề 859
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2