intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

65
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 33. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hiđroclorua? A. Dẫn khí clo vào nước. B. Đốt khí hiđro trong khí clo. C. Điện phân dung dịch natri clorua trong nước. D. Cho dung dịch bạc nitrat tác dụng với dung dịch natri clorua. Câu 34. Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phương trình  thu được 2,911 lít khí H2 ở 27,3oC; 1,1 atm. M là: A. Al. B. Zn  C. Mg  D. Fe  Câu 35. Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ  chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 67,6. B. 40,0.  C. 42,8.  D. 50,0.  Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit thì cần vừa đủ V lít  không khí (đktc), biết trong không khí thì oxi chiếm 20% thể tích. Gía trị của V là: A. 22,4 lít. B. 4,48 lít C. 16,8 lít. D. 11,2 lít. Câu 37. Cho 10g kẽm viên vào cốc đựng 100ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường  (25o). Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thay 10g kẽm viên bằng 10g kẽm bột. B. Thực hiện phản ứng ở 50oC. C. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. D. Dùng 200 ml dung dịch H2SO4 4M. Câu 38. Cho các phản ứng sau : 2SO2 + O2  2 SO3 (I)  SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (II)   SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr (III)  SO2 + NaOH  NaHSO3 (IV) Các phản ứng mà SO2 có tính khử là : 1/6 ­ Mã đề 002
  2. A. (I) , (II) và (III) B. (I) và (III) C. (I) và (II) D. (III) và (IV) Câu 39. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. liên kết ion. B. công hóa trị không cực. C. cộng hóa trị có cực. D. liên kết cho nhận. Câu 40. Thuốc thử để nhận ra iot là:  A. hồ tinh bột. B. Quì tím. C. nước brom. D. phenolphthalein. Câu 41. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon? A. Sát trùng nước sinh hoạt B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm D. Chữa sâu răng Câu 42. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1  mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là: A. 27,05 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 14,35 gam. Câu 43. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta sử dụng phương pháp nào  sau đây ?  A. phương pháp tổng hợp.  B. phương pháp khác.  C. clo hoá các hợp chất hữu cơ.  D. phương pháp sunfat.  Câu 44. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr   2 NaCl + Br2. nguyên tố clo: A. vừa bị oxi, vừa bị khử. B. chỉ bị khử. C. Không bị oxi hóa, không bị khử. D. chỉ bị oxi hóa. Câu 45. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2 (k) + I2 (k)   2HI(k) ( H
  3. C. vừa tăng, vừa giảm.  D. Không tăng, không giảm. Câu 48. Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì muối thu được  là A. FeSO4.  B. Fe2(SO4)3.  C. Fe2(SO4)3 và FeSO4.  D. Fe3(SO4)2. 3/6 ­ Mã đề 002
  4. Câu 49. Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, thêm dung dịch BaCl2  dư vào hỗn hợp trên thì thu được 116,5 gam kết tủa. Giá trị của V là ?  A. 11,2 lít B. 2,24 lít  C. 1,12 lít D. 22,4 lít Câu 50. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ  bị  mất nhãn. Nếu dùng  dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 3 dung dịch.  B. 2 dung dịch.  C. 1 dung dịch.  D. 4 dung dịch. Câu 51. Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl­ và hipoclorit ClO­.  Vậy clorua vôi gọi là muối gì? A. Muối của 2 axit  B. Muối trung hoà  C. Muối hỗn tạp D. Muối kép Câu 52. Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, dung dịch KI. B. Oxi có tính oxi hóa mạnh hơn ozon  C. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. D. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. Câu 53. Các chất nào trong dãy sau đều làm đục dung dịch nước vôi trong ? A. CO ; CO2 ; SO2 B. CO2 ; SO2 ; SO3 C. SO3 ; H2S ; CO D. CaO ; SO2 ; CO2  Câu 54. Axit pecloric có công thức A. HClO4. B. HClO.  C. HClO2.  D. HClO3.  Câu 55. Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng sản phẩm khử nào của H2SO4 được tạo  thành: A. S  B. H2S  C. SO2  D. H2 Câu 56.  Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam một muối sunfat của kim loại (toàn bộ  S có trong   muối chuyển thành khí SO2). Dẫn khí thu được sau phản  ứng đi qua dung dịch nước   Br2 dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư thu được 4,66 kết tủa. Thành phần phần trăm  của lưu huỳnh trong muối sunfat là bao nhiêu? A. 53,33%  B. 36,33%  C. 46,67%  D. 26,66%  Câu 57. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh. Đem hoà tan chất rắn sau  phản ứng trong dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lit khí thoát ra. Nếu đem hết lượng khí này  cho vào dung dịch Pb(NO3)2 dư thì còn lại 2,24 lit khí. Các thể tích đều đo ở đktc. Phần  trăm khối lượng của sắt và lưu huỳnh trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 77,78% và 22,22%. B. 67,75% và 32,25%. C. 65% và 35%. D. 80% và 20% 4/6 ­ Mã đề 002
  5. Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng sau:  FeS + HCl Kh� X + O2 Kh� Y + Br2 + H 2O H 2SO 4 Các chất X, Y lần lượt là : A. SO2, H2S. B. H2S, hơi S. C. H2S, SO2. D. SO2, hơi S. 5/6 ­ Mã đề 002
  6. Câu 59. Người ta thường sử dụng chất nào dưới đây để thu gom thuỷ ngân rơi vai? ̃ A. Bột sắt. B. Khí ozon. C. Khí oxi. D. Bột lưu huỳnh. Câu 60. Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, dư gồm: A. SO2 và CO2 B. SO3 và CO2.  C. H2S và SO2.  D. H2S và CO2.  Câu 61. Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. rong biển. B. muối ăn. C. nước biển. D. nguồn khác. Câu 62. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 63. Để  pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành  cách nào trong các cách sau? A. Cho nhanh nướcvào axit. B. Cho từ từ nước vào axit C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ axit vào nước Câu 64. Sự chuyển dịch cân bằng là: A. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác. B. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch. C. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch. D. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2