intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 65. Trong tế bào chủ, virut không tổng hợp thành phần nào sau đây : A. Protein để cấu tạo nên riboxom B. Axit nuclêic  C. Protein enzim dùng cho sao chép và phiên mã D. Protein vỏ capsit  Câu 66. Các loại đồ ăn, thức uống, quần áo, đồ dùng trong gia đình ...có vi khuẩn, nấm sinh sống thì môi  trường sống đó của vi sinh vật được gọi là: A. Môi trường bán tổng hợp B. Môi trường tự nhiên C. Môi trường nuôi cấy liên tục D. Môi trường tổng hợp Câu 67. Tiến hành nuôi cấy 1000 tế bào của một loài vi khuẩn trong điều kiện các yếu tố môi trường  hoàn toàn thuận lợi sau 2 giờ đã thu được 64000 cá thể. Vậy mỗi tế bào vi khuẩn đó phân chia bao nhiêu  lần? Biết rằng số lần phân chia của các tế bào vi khuẩn là bằng nhau. A. 3 lần  B. 6 lần  C. 5 lần  D. 4 lần  Câu 68. Vì sao virut thường không tự xâm nhập vào cơ thể thực vật? A. Thành tế bào thực vật rất bền vững, không có thụ thể. B. Virut thực vật không tiết được enzim để phá thành tế bào. C. Bộ gen của virut thường là ARN mạch đơn rất dài D. Kích thước của virut thường lớn hơn. Câu 69. Những nội dung nào sau đây có liên quan đến miễn dịch đặc hiệu: (1) Chỉ xảy ra khi có tiếp xúc trước với kháng nguyên (2) Mang tính bẩm sinh (3) Gồm hai loại là miễn dịch tế bào và miễn dịch thể dịch (4) Có vai trò ngăn cản, tiêu diệt vi sinh vật trước khi chúng kịp phát triển mạnh mẽ trong cơ thể. Đáp án đúng là : A. (2), (4) B. (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (3) Câu 70. Sản phẩm nào không phải là ứng dụng của virut trong thực tiễn? A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học B. Sản xuất văcxin C. Sản xuất Inteferon D. Sản xuất rượu Câu 71. Một chủng tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) được cấy trên 2 môi trường sau: 1/6 ­ Mã đề 016
  2. Môi trường (1) gồm nước, muối khoáng và nước thịt Mô trường (2) gồm nước, muối khoáng và glucozo Sau khi nuôi ở tủ ấm 370C một thời gian thì trong môi trường (1) trở nên đục, môi trường (2) vẫn trong  suốt. Vì sao vi sinh vật không phát triển trên môi trường (2)? A. Thiếu năng lượng B. Thiếu nhân tố sinh trưởng. C. Nhiệt độ không phù hợp D. Vì không có nguồn cacbon Câu 72. Tập hợp các sinh vật nào sau đây là vi sinh vật? A. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, rêu, nấm B. Rêu, vi tảo, động vật nguyên sinh C. Vi khuẩn, vi nấm, vi tảo. D. Động vật nguyên sinh, vi khuẩn, nấm.  Câu 73. Hình thức dinh dưỡng đều dùng nguồn năng lượng và nguồn cac bon từ chất hữu cơ được gọi  là : A. Hóa tự dưỡng B. Hóa dị dưỡng C. Quang dị dưỡng D. Quang tự dưỡng Câu 74. Khi nói về virut HIV, phương án nào sau đây đúng: A. Người ta tìm thấy HIV trong máu, tinh dịch hoặc dịch nhầy âm đạo của người nhiễm loại virut này. B. HIV dễ lan truyền qua đường hô hấp và khi dùng chung bát đũa với người bệnh. C. HIV có thể lây lan do các vật trung gian truyền bệnh như muỗi, bọ chét D. Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công vào các tế bào hồng cầu gây mất máu. Câu 75. Tác dụng của việc ngâm rau sống đã rửa trong nước muối từ 5 – 10 phút là : A. Gây oxi hóa các thành phần của tế bào vi sinh vật. B. Loại bỏ các chất cặn bã còn bám lại trên rau C. Giúp rau tươi hơn, giòn hơn D. Gây co nguyên sinh vi sinh vật để loại bỏ vi sinh vật. Câu 76. Đặc điểm nào sau đây không có trong chu trình nhân lên của virut HIV: A. Vật chất di truyền là ARN nên phải phiên mã ngược để chuyển thành ADN mạch kép. B. Chỉ đưa hệ gen vào tế bào chủ trong quá trình xâm nhập. C. Khi phóng thích, chúng phá vỡ tế bào chủ để chui ra ngoài ồ ạt. D. Hấp phụ được trên tế bào limpho T – CD4 mà không hấp phụ được với tế bào gan của người. Câu 77. Khi ướp cá bằng muối thì bảo quản được cá, hạn chế bị ươn là do : A. Trong môi trường ưu trương, vi sinh vật bị thiếu thức ăn nên không phân chia. B. Vi sinh vật không hấp thụ được dinh dưỡng trong môi trường ưu trương nên không phân chia C. Nước trong tế bào vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh chất nên không phân chia. D. Thiếu chất hóa học tham gia vào quá trình thủy phân các chất nên ngừng sinh trưởng. Câu 78. Bao đuôi của phagơ co lại đẩy bộ gen vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào? A.  Xâm nhập B. Hấp phụ C. Lắp ráp. D. Sinh tổng hợp Câu 79. Nếu nuôi vi sinh vật không liên tục thì dựa vào đường cong sinh trưởng em sẽ thu hoạch sinh  khối vào thời điểm nào là thích hợp? 2/6 ­ Mã đề 016
  3. A. Bất kỳ thời điểm nào nhưng trước pha suy vong. B. Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng C. Cuối pha cân bằng D. Đang diễn ra pha lũy thừa Câu 80. Những hợp chất nào sau đây là chất ức chế sinh trưởng : A. Các vitamin, axit amin, bazơ nitơ B. Các loại cồn, iốt, cloramin, chất kháng sinh C. Nước muối, nước đường. D. Protein, lipit, cacbohydrat 3/6 ­ Mã đề 016
  4. Câu 81. Hệ gen của virut có vai trò gì ? A. Bảo vệ virut B. Giúp virut tạo dinh dưỡng để nó sống C. Quy định mọi đặc đểm của virut D. Là thụ thể giúp virut bám được lên bề mặt tế bào chủ Câu 82. Virut ôn hòa có thể chuyển thành virut độc trong điều kiện nào ? A. Có tác động của tia tử ngoại hoặc chất hóa học B. Khi nhiệt độ môi trường thay đổi C. Khi tế bào thay đổi hình dạng D. Khi virut sống trong môi trường ưu trương Câu 83. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây? A. Dạng que, dạng xoắn  B. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp C. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que  D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que  Câu 84. Thành phần hóa học cấu tạo của virut gồm : A. Cacbohydrat và protein B. Lipit và axit nucleic C. Lipit và protein D. Protein và axit nucleic Câu 85. Loại miễn dịch nào sau đây có sự tham gia của tế bào limphô T độc? A.  Miễn dịch bẩm sinh. B. Miễn dịch tế bào. C.  Miễn dịch thể dịch D.  Miễn dịch tự nhiên; Câu 86. Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật? A. Dựa vào môi trường có hay không có khí oxi B. Nguồn cacbon và năng lượng C. Nguồn nitơ và nguồn CO2 D. Dựa vào ánh sáng Câu 87. Nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện không bổ sung vào môi trường dịch nuôi cấy dinh dưỡng  mới và không lấy đi khỏi dịch nuôi cấy các sản phẩm qua nuôi cấy được gọi là : A. Nuôi cấy trong môi trường bán tổng hợp B. Nuôi cấy liên tục C. Nuôi cấy trong môi trường tự nhiên D. Nuôi cấy không liên tục Câu 88. Ý nghĩa của kiểu quang tự dưỡng ở vi sinh vật đối với môi trường và con người là: A. Tạo được nguồn Nitơ dễ sử dụng cho cây trồng. B. Xử lý được các nguồn nước bị ô nhiễm kim loại nặng C. Cung cấp nguồn ôxi cho sự sồng trên Trái Đất, đảm bảo chu trình tuần hoàn cacbon. D. Sản xuất được rượu, bia, nước mắm, làm tương, làm nem chua, sữa chua, giấm Câu 89. Virut nào có vỏ ngoài trong các loài sau : A. HIV B. Virut bại liệt C. Khảm thuốc lá D. Phagơ 4/6 ­ Mã đề 016
  5. Câu 90. Có bao nhiêu biện pháp đúng để phòng tránh các bệnh truyền nhiễm do virut gây ra? (1) Tiêm văcxin (2) Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh (3) Đảm bảo an toàn trong truyền máu  (4) Vệ sinh cá nhân và môi trường sống (5) Vệ sinh ăn uống (6) Quan hệ tình dục an toàn A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 91. Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành  phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)PO4 ­1,5; KH2PO4 – 1,0; MgSO4 – 0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl –  5,0. Nguồn cac bon của vi sinh vật này lấy từ đâu? A. Ánh sáng B. Glucozơ C. (NH4)PO4 D. CO2 Câu 92. Vi sinh vật kí sinh động vật thuộc nhóm: A. Vi sinh vật ưu siêu nhiệt B. Vi sinh vật ưu nhiệt  C. Vi sinh vật ưu ấm D. Vi sinh vật ưa lạnh Câu 93. Trong các loại bệnh sau, bệnh nào là bệnh truyền nhiễm do virut gây ra? A. HIV, cúm. B. Viêm gan B, viêm não Nhật Bản. C. Cúm, sốt rét D. Sởi, lao Câu 94. Không thể tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như nuôi vi khuẩn được vì: A. Kích thước của nó vô cùng nhỏ bé. B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic. D. Virut không có hình dạng đặc thù  Câu 95. Khi chất dinh dưỡng bắt đầu cạn, một số chất độc tích lũy ngày một tăng làm cho số lượng tế  bào chết đi bằng với số lượng tế bào sinh ra là đặc điểm của pha nào trong nuôi cấy không liên tục vi  sinh vật ? A. Tiềm phá B. Cân bằng C. Lũy thừa D. Suy vong Câu 96. Những đặc điểm của virut khác với các cơ thể sống khác là (1) Sống kí sinh nội bào bắt buộc (2) Vật chất di truyền bào gồm ADN và ARN (3) Có bộ máy sinh tổng hợp vật chất di truyền (4) Có kích thước vô cùng nhỏ, chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử. (5) Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic: ADN hoặc ARN Đáp án đúng là: A. (1), (2), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (4) D. (1), (4), (5) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/6 ­ Mã đề 016
  6. 6/6 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0