intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 018 Câu 65. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B vơi một nửa protein của chủng virut A và  một nửa protein của chủng B thì chủng virut lai sẽ có dạng A. Có vỏ giống A và B, lõi giống B B. Giống chủng B C. Giống chủng A D. Vỏ giống A, lõi giống B Câu 66. Tác dụng của interferon A. Ngăn chặn sự nhân lên của kháng thể B. Tiêu diệt vi khuẩn C. Tiêu diệt virut D. Ngăn chặn sự nhân lên của vi khuẩn Câu 67. Virut nào sau đây có cấu trúc dạng khối? A. Virut khảm thuốc lá B. Virut gây bệnh bại liệt C. Phagơ D. Virut gây bệnh dại Câu 68. Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS? A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế B. Nêu rõ họ tên người bệnh để mọi người xa lánh C. Cách li người bệnh ra khỏi cộng đồng D. Không sinh hoạt chung với người bệnh Câu 69. Virut rời khỏi tế bào chủ ở giai đoạn nào? A. Lắp ráp B. Phóng thích C. Sinh tổng hợp D. Xâm nhập Câu 70. Miễn dịch thể dịch là miễn dịch A. Có sự tham gia của tế bào T độc B. Mang tính bẩm sinh C. Sản xuất ra kháng nguyên D. sản xuất ra kháng thể Câu 71. Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào   chủ diễn ra ở giai đoạn A. Hấp phụ B. Lắp ráp C. Xâm nhập D. Tổng hợp Câu 72. Đặc điểm sinh trưởng của vi sinh vật ở pha cân bằng là: A. Chỉ có tế bào chết đi mà không có tế bào sinh ra B. Số tế bào chết đi nhiều hơn số tế bào sinh ra 1/6 ­ Mã đề 018
  2. C. Số tế bào sinh ra bằng với số tế bào chết đi D. Số tế bào sinh ra nhiều hơn số tế bào chết đi 2/6 ­ Mã đề 018
  3. Câu 73. Các capsome xắp xếp theo chiều xoắn của axit nucleic làm cho virut có dạng hình  que hay sợi. Đây là đặc điểm của cấu trúc: A. Cấu trúc hỗn hợp B. Cấu trúc khối C. Cấu trúc xoắn D. Cấu trúc đa diện Câu 74. Thành phần hệ gen của vi rút là: A. ADN hoặc ARN B. ARN C. ADN và ARN D. ADN Câu 75.  Không thể  tiến hành nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống như  vi khuẩn   được vì virut A. Có kích thước vô cùng nhỏ bé B. Có hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nuclêic C. Không có hình dạng đặc thù D. Chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc Câu 76. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là gì? A. Kháng nguyên B. Miễn dịch C. Kháng sinh D. Kháng thể Câu 77. HIV có thể lây nhiễm qua những con đường nào A. Đường máu, đường tình dục và từ mẹ sang con B. Đường máu, đường hô hấp và từ mẹ sang con C. Đường máu, đường tình dục, từ mẹ sang con và qua tiếp xúc D. Đường tình dục, từ mẹ sang con và lây lan trực tiếp qua tiếp xúc Câu 78. Hoạt động của virut trong giai đoạn sinh tổng hợp là A. Nhân lên làm tan tế bào B. ADN của virut gắn vào NST của tế bào mà tế bào vẫn sinh trưởng bình thường C. Gắn vào thụ thể của tế bào D. Điều khiển bộ máy của tế bào chủ tổng hợp các thành phần cần thiết cho virut Câu 79. Trong một quàn thể  vi sinh vật, ban đầu có 120 tế  bào. Thời gian thế  hệ  là 20   phút, số tế bào trong quần thể sau 3 giờ là: A. 10800 B. 61440 C. 10811 D. 60144 Câu 80. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống dị dưỡng A. Vi khuẩn chứa diệp lục B. Nấm C. Vi khuẩn lam D. Tảo đơn bào Câu 81. Vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy yếu để tấn công gây bệnh khác được gọi là: A. Vi sinh vật cộng sinh B. Vi sinh vật hoại sinh C. Vi sinh vật cơ hội D. Vi sinh vật tiềm tan 3/6 ­ Mã đề 018
  4. Câu 82. Ứng dụng nào sau đây không phải do vai trò của virut? A. Tạo ra các loại dược phầm như vacxin, interferon… B. Tạo ra thuốc trừ sâu sinh học C. Dùng virut để tạo ra các sản phẩm lên men trên quy mô công nghiệp D. Tạo ra các chủng vi sinh vật chuyển gen Câu 83. Sự khác nhau giưa quá trình xâm nhập của virut động vật và phagơ khác nhau như  thế nào? A. Phagơ bơm nhân vào trong tế bào, còn virut động vật bơm vỏ capsit vào trong tế bào B. Phagơ bơm vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật bơm axit nucleic vào trong tế  bào C. Phagơ đưa cả vỏ capsit vào tế bào chất, còn virut động vật chỉ bơm axit nucleic vào tế  bào D. Phagơ bơm axit nucleic vào trong tế bào chất còn virut động vật đưa cả vỏ capsit vào  trong tế bào Câu 84. Vì sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập vào một số loại tế bào nhất định? A. Do virut có vỏ capsit phù hợp với mỗi loại tế bào khác nhau B. Do virut có lõi axit nucleic chỉ phù hợp với một số loại tế bào khác nhau C. Do tế bào có nhiều kháng thể phù hợp với kháng nguyên của virut D. Do trên bề mặt tế bào có các thụ thể đặc hiệu đối với mỗi loại virut Câu 85. HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì A. Làm vỡ các tiểu cầu B. Phá hủy hệ thống miễn dịch C. Làm giảm số lượng hồng cầu của người bệnh D. Giảm số lượng tế bào gan Câu 86. Bệnh sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do virut Dengue gây nên có vật trung   gian truyền bệnh là loài côn trùng nào sau đây? A. Muỗi Culex B. Muỗi Anophen C. Ruồi vàng D. Muỗi Aedes Câu 87. Trong môi trường nuôi cấy liên tục đồ  thị sinh trưởng không có pha tiềm phát là  vì: A. Thường xuyên lấy đi chất dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi  trường B. Không bị thiếu chất dinh dưỡng C. Không phải làm quen với môi trường mới vì dinh dưỡng luôn cạn kiệt D. Được bổ sung thường xuyên dinh dưỡng nên vi sinh vật không phải làm quen với môi  trường 4/6 ­ Mã đề 018
  5. Câu 88. Tất cả các vi rút đều có chung thành phần cấu tạo là A. Vỏ capsit B. ARN C. Gai D. Glicôprotein Câu 89. Interferon có bản chất là A. Axit nucleic B. Cacbohidrat C. protein D. Lipit Câu 90. Một loại vi sinh vật phát triển trong môi trường có nhiều ánh sáng và CO2, hãy  cho biết loại vi sinh vật đó có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang dị dưỡng B. Hóa dị dưỡng C. Hóa tự dưỡng D. Quang tự dưỡng 5/6 ­ Mã đề 018
  6. Câu 91. Phương pháp nào sau đây không được dùng để phòng bệnh do virut gây ra? A. Tạo giống cây trồng sạch bệnh B. Vệ sinh đồng ruộng nơi ở C. Tiêu diệt các vật chủ trung gian D. Sử dụng các loại thuốc kháng sinh Câu 92. Bệnh truyền nhiễm nào nào sau đây không phải lây truyền qua đường hô hấp? A. Bệnh lao B. Bệnh cúm C. Bệnh AIDS D. Bệnh SARS Câu 93. Quá trình nhân lên của vi rút gồm các giai đoạn theo trình tự sau: A. Hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích B. Hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp, phóng thích C. Hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích D. Hấp phụ, lắp ráp, sinh tổng hợp, xâm nhập, phóng thích Câu 94. Bệnh nào sau đây do virut gây ra A. Dịch hạch B. Uốn ván C. Viêm não nhật bản D. Thương hàn Câu 95. Các dạng cấu trúc của virut A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc hỗn hợp B. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc phức hợp C. Cấu trúc xoắn, cấu trúc hỗn hợp, cấu trúc phức hợp D. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc khối cầu Câu 96. Miễn dich đặc hiệu là miễn dịch A. Mang tính bẩm sinh B. Xẩy ra khi có kháng nguyên xâm nhập C. Không đòi hỏi sự tiếp xúc với tác nhân gây bệnh D. Mang tính tập nhiễm ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2