intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2015

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2015 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2015

Kỳ thi: KT1T KHOI 11<br /> Môn thi: SH11 02-11-HKII<br /> 0001: Tiêu hóa là quá trình:<br /> A. Làm thây đổi thức ăn thành chất hữu cơ<br /> B. Tạo ra cá chất dinh dưỡng và năng lượng<br /> C. Biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng<br /> D. Biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.<br /> 0002: Thức ăn ( cỏ, rơm…) được động vật nhai lại nhai qua loa rồi nuốt vào.<br /> A. Dạ cỏ<br /> B. Dạ tổ ong.<br /> C. Dạ lá sách<br /> D. Dạ múi khế<br /> 0003: Ruột non của thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn thịt vì:<br /> A. Thức ăn thực vật khó tiêu hóa, nghèo chất dinh dưỡng nên rột non dài, giúp có đủ thời gian để tiêu hóa và hấp<br /> thụ.<br /> B. Ruột non là nơi lưu trữ, làm mền thức ăn khô và lên men<br /> C. Ruột non tiết ra pepsin và HCL và tiêu hóa thức ăn.<br /> D. Có đủ thời gian để tiêu hóa sinh học.<br /> 0004: Hô hấp là:<br /> A. Qúa trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng.<br /> B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng<br /> năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.<br /> C. Qúa trình tế bào sử dụng các chất khí như O2 , CO2, để tạo năng lượng cho các hoạt động sống.<br /> D. Qúa trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đẩm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi và CO2 cung cấp cho các quá<br /> trình oxi hóa các chất trong tế bào.<br /> 0005: Ở giun đất, khí O2 khếch tán qua da vào máu được là nhờ<br /> A. Cơ chế hấp thụ chủ động, phải tiêu tốn năng lượng<br /> B. Phân áp O2 trong tế bào cao hơn phan áp O2 bên ngoài cơ thể.<br /> C. Phân áp O2 trong tế bào thấp hơn phân áp O2 bên ngoài<br /> D. Phân áp O2 trong tế bào bằng phân áp O2 bên ngoài cơ thể.<br /> 0006: Ý nghĩa của tuần hoàn máu là:<br /> A. Cung cấp các chất dinh dưỡng, ôxi cho tế bào hoạt động, đồng thời đưa các chất thải đến thải ở thận, phổi …<br /> B. Cung cấp các chất glucôzơ, ôxi , CO2 cho tế bào hoạt động, đồng thời đưa các chất thải đến thải ở thận, phổi…<br /> C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác<br /> D. Hút và đẩy máu chảy trong mạch máu<br /> 0007: Máu di chuyển trong trong vòng tuần hoàn lớn như sau:<br /> A. Máu di chuyển CO2 được tim bơm vào động mạch chủ và các động mạch nhỏ hơn, đén mao mạch ở các cơ quan ,<br /> bộ phận để trao đổi chất và khí. Sau đó máu giàu O2 đi theo tĩnh mạch vào tim.<br /> B. Máu giàu O2 được tim bơm vào động mạch chủ và các động mạch nhỏ hơn, đến mao mạch ở các cơ quan , bộ<br /> phận để trao đổi chất , bộ phận để trao đổi chất và khí .Sau đó máu giàu CO2 đi theo theo tĩnh mạch vào tim.<br /> C. Máu giàu O2 được tim bơm lên phổi để trao đổi khí và trở thành máu giàu CO2 quay trở lại tim.<br /> D. Máu giàu CO2 được tim bơm lên phổi để trao đổi khí và trở thành máu giàu O2 quay trở lại tim.<br /> 0008: Cân bằng nội môi là:<br /> A. Sự duy trì nồng độ glucôzơ trong máu người ở 0,1% B. Sự duy trì thân nhiệt người ở 36,7oC<br /> C. Sự duy trì<br /> pH trong máu người khoảng 7.35-7.45<br /> D. Sự duy trì<br /> ổn định của môi trường trong cơ thể.<br /> 0009: Trong cơ chế duy trì huyết áp, bộ phận tiếp nhận là:<br /> A. Hành não.<br /> B. Thụ quan áp lực.<br /> C. Tim<br /> D. Mạch máu.<br /> 0010: Hướng của cơ quan hướng tới nguồn kích thích, được gọi là:<br /> A. Hướng động dương.<br /> B. Hướng động âm.<br /> C. Hướng sáng dương.<br /> D. Hướng sáng âm.<br /> 0011: Hướng của thân cây uốn cong về phía nguồn sáng, được gọi là;<br /> A. Hướng động dương.<br /> B. Hướng động âm.<br /> C. Hướng sáng dương<br /> D. Hướng sáng âm.<br /> 0012: Ứng động ( vận động cảm ứng) là:<br /> A. Hình thức pản ứng của cây trước tác nhân kích thich không định hướng.<br /> <br /> B. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích thích theo một hướng xác định<br /> C. Hình thức phản ứng của thân cây trước tác nhân kích thích ánh sáng<br /> D. Phản ứng của sinh vật đối với kích thích.<br /> 0013: Kiểu ứng động, trong đó, các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan ( như lá, cánh hoa…) có tốc độ sinh<br /> trưởng khác nhau, được gọi là:<br /> A. Ứng động sinh trưởng.<br /> B. Ứng động không sinh trưởng.<br /> C. Quang ứng động.<br /> D. Thủy ứng động.<br /> 0014: Cảm ứng ở động vật là:<br /> A. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho sinh vật tồn tại và<br /> phát triển<br /> B. Phản ứng của cơ thể thông qua qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên ngoài hoặc bên trong cơ thể.<br /> C. Phản xạ không điều kiện.<br /> D. Phản xạ có điều kiện.<br /> 0015: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thủy tức , con thủy tức sẽ co toàn thân lại để tránh kích thích.<br /> Tác nhân kích thích của cảm ứng trên là:<br /> A. Kim nhọn.<br /> B. Tế bào cảm giác .<br /> C. Lưới thần kinh.<br /> D. Tế bào mô bì cơ.<br /> 0016: Phản xạ đơn giản ở động vật là:<br /> A. Phản xạ được cấu tạo bởi ít tế bào thần kinh và thường do thần kinh ngoại biên điều khiển.<br /> B. Phản xạ được cấu tạo bởi ít tế bào thần kinh và thường do tủy sống điều khiển.<br /> C. Phản xạ được cấu tạo bởi ít tế bào thần kinh, có sự tham gia của não bộ, đặc biệt là của võ bán cầu đại não.<br /> D. Phản xạ được cấu tạo bởi nhiều tế bào thần kinh, có sự tham gia cảu não bộ, đặc biệt là của vỏ bán cầu đaị não.<br /> 0017: Điện thế nghỉ là:<br /> A. Sự chện lệch về điện thế giữa hai bên màng nơron khi tế bào không bị kích thích.<br /> B. Sự chệnh lệch về điện thể giữa hai bên màng nơron khi tế bào bị kích thích.<br /> C. Sự thay đổi hiệu điện thế giũa trong và ngoài màng nơron khi nơron không bị kích thích<br /> D. Sự thay đổi hiệu điện thế giũa trong và ngoài màng nơron khi nơron bị kích thích.<br /> 0018: Sự phân bố các ion Na+, K+ ở ở hai bên màng tế bào như sau:<br /> A. Ở bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; ở bên ngoài tế bào,Na+ có nồng độ cao hơn.<br /> B. Ở bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; ở bên ngoài tế bào, Na+ có nồng độ cao hơn.<br /> C. Ở bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn.<br /> D. Ở bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn.<br /> 0019: Khi kích thích đạt tơi ngưỡng thì tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi làm cho :<br /> A. Kênh Na+ mở rộng, ion Na+ từ dịch mô tràn vào dịch bào<br /> B. Kênh K+ mở rộng , ion K+ từ dịch mô vào dịch bào.<br /> C. Kênh Na+ , K+ , mở rộng, ion Na+, K+ từ dịch mô vào dịch bào<br /> D. Kênh Na+, K+ mở rộng, ion Na+, K+ từ dịch bào ra dịch mô.<br /> 0020: Sự tái phân cực( ngoài màng tích điện + và trong tích điện -) diễn ra khi.<br /> A. Kênh K+ bị đóng lại, kênh Na+ mở , ion Na+ tràn qua màng ra ngoài dịch mô.<br /> B. Kênh Na+bị đóng lại, kênh K+ mở , ion K+ tràn qua màng ra ngoài dịch mô.<br /> C. Kênh K+ bị đóng lại, kênh Na+ mở, ion Na+ tràn vào dịch bào.<br /> D. Kênh Na+ bị đóng lại, kênh K+ mở, ion K+ tràn vào dịch bào.<br /> 0021: Xinap là diện tiếp xúc giữa :<br /> A. Tế bào cơ với tế bào tuyến.<br /> B. Tế bào tuyến với tế bào tuyến.<br /> C. Tế bào thần kinh với tế bào với tế bào thần kinh, giữa tế bào thần kinh với tế bào khác ( tế bào cơ, tế bào tuyến).<br /> D. Tế bào cơ với cơ.<br /> 0022: Tập tính động vật là:<br /> A. Những hoạt động của cơ thể thích nghi với môi trường sống.<br /> B. Sự vận động sinh trưởng về mọi phía theo cái tác nhân bên trong hay bên ngoài<br /> C. Vận động sinh trưởng định hướng theo tác nhân về phía của môi trường sống.<br /> D. Chuỗi những phản ứng mà cơ thể trả lời lại kích thích<br /> 0023: Cơ sở thần kinh của tập tính học được là:<br /> <br /> A. Phản xạ<br /> B. Phản xạ không điều kiện<br /> C. Phản xạ có điều kiện<br /> D. Tập hợp hoạt động của cơ quan thụ cảm, hệ thần kinh và cơ quan thực hiện.<br /> 0024: Một mèo con đang ngủ nghỉ chỉ nghe tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đây là một ví<br /> dụ về hình thức học tập:<br /> A. Quen nhờn.<br /> B. Điều kiện hoa đáp ứng.<br /> C. Học khôn.<br /> D. Điều kiện hóa hành động.<br /> 0025: Sinh tưởng của thực vật là:<br /> A. Qúa trình tăng chiều dài của cơ thể do tăng chiều dài tế bào.<br /> B. Qúa trình tăng chiều dài của cơ thể do tăng bề mặt tế bào.<br /> C. Qúa trình về thể tích của cơ thể do tăng thể tích tế bào.<br /> D. Qúa trình tăng về kích thước( chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể tăng số lượng và kích thước tế bào.<br /> 0026: Ở cây Hai lá mầm có cả hai hình thưc sinh trưởng là:<br /> A. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân trưởng thành, sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non<br /> B. Sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non , sinh trưởng thứ cấp ở phần thân trưởng thành<br /> C. Sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.<br /> D. Sinh trưởng sơ cấp, sinh trưởng thứ cấp ở phần thân trưởng thành.<br /> 0027: Theo quang chu kì, cây ngày ngắn ra hoa trong điều kiện:<br /> A. Ngày dài, ngày ngắn<br /> B. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.<br /> C. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.<br /> D. Chiếu sáng nhiều hơn 18 giờ.<br /> 0028: Theo quang chu kì, cây trung tính ra hoa trong điều kiện:<br /> A. Ngày dài, ngày ngắn<br /> B. Chiếu sáng ít hơn 12 giờ.<br /> C. Chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ.<br /> D. Chiếu sáng nhiều hơn 18 giờ.<br /> 0029: Hoocmôn kìm hãm sinh trưởng gồm:<br /> A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.<br /> B. Auxin, axit abxixic, êtilen.<br /> C. Axit abxixic, êtilen.<br /> D. Xittôkinin, êtilen.<br /> 0030: Khi bóng xinap bị vỡ, các chất trung gian hóa học sẽ được giải phóng vào:<br /> A. Dịch mô.<br /> B. Dịch bào.<br /> C. Màng trước xinap.<br /> D. Khe xinap.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0