Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
lượt xem 1
download
Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 81. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống khan hiếm. (2) Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. (3) Quan hệ cạnh tranh giúp cho số lượng cá thể trong quần thể được đuy trì ở mức độ phù hợp. (4) Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể trở lên đối kháng nhau. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 82. Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa → Sâu đục thân → ......(1)....... → Vi sinh vật (1) ở đây có thể là: A. Ong mắt đỏ B. Bọ rùa C. Trùng roi D. Rệp cây Câu 83. Ý nghĩa của hoá thạch là A. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. B. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. C. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. D. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. Câu 84. Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh? A. Chim ăn sâu và sâu ăn lá. B. Mối và trùng roi sống trong ruột mối. C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn. D. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa. Câu 85. Cho các đặc điểm sau: (1) Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống không đồng đều. (2) Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. (3) Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường. (4) Các cá thể quần tụ với nhau để hỗ trợ nhau. Đặc điểm của kiểu phân bố nhóm là: 1/9 Mã đề 016
- A. (1) và (4). B. (1) , (2) và (3). C. (2) và (3) và (4). D. (1) và (3). 2/9 Mã đề 016
- Câu 86. Cho các nhóm sinh vật sau: (1) Những con chuột sống cùng ruộng lúa. (2) Những con cá rô phi sống cùng một ao. (3) Những con chim sống cùng một khu vườn. (4) Những con mối cùng sống ở gốc cây mục. (5) Những con hổ cùng loài sống trong một vườn bách thú. (6) Bèo nổi trên mặt hồ Eakar. (7) Các cây mọc quanh bờ hồ Eakar. Có bao nhiêu nhóm sinh vật không phải quần thể là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 87. Quan hệ đối kháng giữa hai loài gồm : (1) Cạnh tranh (2) Kí sinh (3) Ức chế cảm (4) sinh vật ăn sinh vật nhiễm Hãy sắp xếp theo trật tự quan hệ loài càng bị hại nhiều càng xếp về sau. Trật tự đúng là : A. 2, 3, 1, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 1, 4, 3 D. 1, 3, 2, 4. Câu 88. Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở: A. cộng sinh, hội sinh, kí sinh B. cộng sinh, hội sinh, hợp tác C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh. D. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm Câu 89. Khi nói về chu trình nitơ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Từ xác các sinh vật, vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu và các vi khuẩn chuyển hóa nitơ chuyển thành NO3 và NH4+, cung cấp cho cây. B. Thực vật có thể hấp thu NO3 và NH4+, trong cây các hợp chất này sẽ được sử dụng trực tiếp để tổng hợp axit amin. C. Vi khuẩn nốt sần cộng sinh với cây họ đậu có vai trò cố định nitơ không khí, cung cấp nitrat cho thực vật. D. Vi khuẩn nốt sần cộng sinh với cây họ đậu và vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khí, cung cấp nitrat cho thực vật. Câu 90. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Tỉ lệ đực, cái. B. Tỉ lệ các nhóm tuổi. C. Mật độ cá thể. D. Đa dạng loài. Câu 91. Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ? A. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật. B. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất. C. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật. D. Hóa thạch và khoáng sản. 3/9 Mã đề 016
- Câu 92. Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm: A. đang sinh sản. B. đang sinh sản và sau sinh sản C. trước sinh sản. D. trước sinh sản và đang sinh sản. Câu 93. Các cá thể trong quần thể có quan hệ sinh thái nào sau đây? (1) Quan hệ hỗ trợ. (2) Quan hệ cạnh tranh khác loài. (3) Quan hệ đối địch. (4) Quan hệ cạnh tranh cùng loài. (5) Quan hệ ăn thịt con mồi. Phương án đúng: A. 1,4 B. 1,3,4 C. 1,2,3,4,5 D. 1,2,3,4 Câu 94. Giả sử có 5 môi trường sau đây: (1) Môi trường có nhiệt độ dao động từ 21 đến 320C. độ ẩm từ 75 đến 95%. (2) Môi trường có nhiệt độ dao động từ 22 đến 300C. độ ẩm từ 85 đến 95%. (3) Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 300C. độ ẩm từ 85 đến 92%. (4) Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 300C. độ ẩm từ 90 đến 100%. (5) Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 350C. độ ẩm từ 70 đến 100%. Có một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 20 đến 320C, giới hạn chịu đựng về độ ẩm từ 74% đến 96%. Loài này có thể sống được ở bao nhiêu môi trường trong số 5 loại môi trường nói trên? A. 4. B. 2. C. 3 D. 1. Câu 95. Trong chuỗi thức ăn: cỏ > cá > vịt > trứng vịt > người. Thì một loài động vật bất kỳ có thể được xem là A. sinh vật dị dưỡng. B. sinh vật phân huỷ. C. bậc dinh dưỡng. D. sinh vật tiêu thụ. Câu 96. Môi trương sống của sinh vật gồm có: A. Đất, nước, trên cạn, sinh vật B. Đất, nước, không khí, trên cạn C. Đất, nước, không khí D. Đất, nước, không khí, sinh vật Câu 97. Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh? A. Hình thành quần xã tương đối ổn định. B. Khởi đầu từ môi trường trống trơn. 4/9 Mã đề 016
- C. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng. D. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định. Câu 98. Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây? A. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng. B. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn. C. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã. D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã Câu 99. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua: A. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã B. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn C. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã D. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài Câu 100. Cho chuỗi thức ăn: Ngô sâu ếch rắn đại bàng. Loài Rắn thuộc sinh vật tiêu thụ cấp mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 101. Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài? A. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. B. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau. C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. Câu 102. Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là: A. động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường B. nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác. C. nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y D. sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn Câu 103. Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào: A. cạnh tranh cùng loài B. cân bằng sinh học C. cân bằng quần thể D. khống chế sinh học Câu 104. Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 5/9 Mã đề 016
- 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là A. 11020. B. 11220. C. 11180. D. 11260. Câu 105. Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ: A. hội sinh B. kí sinh C. cộng sinh D. Ức chế cảm nhiễm Câu 106. Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: Quần thể Tuổi trước sinh sản Tuổi sinh sản Tuổi sau sinh sản Số 1 150 149 120 Số 2 250 70 20 Số 3 50 120 155 Hãy chọn kết luận đúng: A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên. B. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất. C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp. D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá thể. Câu 107. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn? A. Giáp xác → tảo → chim bói cá → cá. B. Tảo → chim bói cá → cá → giáp xác. C. Tảo → giáp xác → chim bói cá → cá. D. Tảo → giáp xác → cá → chim bói cá. Câu 108. Vì sao rùa tai đỏ cũng như ốc bươu vàng đã nhập vào Việt Nam lại có thể gây nên những tác hại to lớn trong nông nghiệp? A. Khi rùa tai đỏ, ốc bươu vàng mới xâm nhập vào Việt Nam chúng có rất nhiều thiên địch (loài ăn thịt chúng) cũng như gặp phải sự cạnh tranh của các loài khác. B. Số lượng của chúng nhiều, nguồn sống của môi trường rất dồi dào nên chúng có tốc độ tăng trưởng rất nhanh. C. Rùa tai đỏ, ốc bươu vàng là những loài có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái rộng (ăn được nhiều loài khác) hơn các loài bản địa nên chúng trở thành những loài ưu thế. D. Chúng không cạnh tranh và không loại trừ nhiều loài bản địa có ổ sinh thái trùng với chúng hoặc chúng tiêu diệt các loài là thức ăn của các loài bản địa. Câu 109. Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm: (1) Các chất vô cơ, các chất (2) Điều kiện khí hậu (3) Sinh vật sản hữu cơ xuất A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 1, 2,3, 5 D. 1, 3, 4, 5 6/9 Mã đề 016
- Câu 110. Loài vượn người hình thành vào kỉ nào? A. đệ tam B. jura C. đệ tứ D. tam điệp Câu 111. Xét mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây: (1) Cây Tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. (2) Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. (3) Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng. (4) Trùng roi sống trong ruột mối. Trong các ví dụ mối quan hệ trên, có bao nhiêu mối quan hệ KHÔNG gây hại cho các loài tham gia? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 112. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới: A. giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu. B. tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong. C. tăng kích thước quần thể tới mức tối đa. D. duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp. Câu 113. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật? A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. 7/9 Mã đề 016
- Câu 114. Ý kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do: A. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật. B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết. C. một phần không được sinh vật sử dụng. D. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường. Câu 115. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái (1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là: A. (3) và (4) B. (2) và (5) C. (2) và (3) D. (1) và (4) Câu 116. Giả sử một hệ sinh thái đồng ruộng, cào cào sử dụng thực vật làm thức ăn; cào cào là thức ăn của cá rô; cá quả sử dụng cá rô làm thức ăn. Cá quả tích lũy được 1620 kcal, tương đương với 9% năng lượng tích lũy ở bậc dinh dưỡng liên kề với nó. Cá rô tích lũy được năng lượng tương đương với 10% năng lượng ở cào cào. Thực vật tích lũy được 1500000 kcal. Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 với bậc dinh dưỡng cấp 1 là A. 9%. B. 14%. C. 12%. D. 10%. Câu 117. Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật? A. một đàn chuột nhà. B. sinh vật trong hồ tự nhiên . C. một xác chết thối trong rừng. D. sinh vật trong khu rừng. Câu 118. Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó: A. bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái B. không được tác động vào các hệ sinh thái C. bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái D. bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái Câu 119. Một quần thể ếch đồng có số lượng cá thể tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là kiểu biến động A. không theo chu kì. B. theo chu kì nhiều năm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì tuần trăng Câu 120. Đặc điểm của các mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là A. không có loài nào có lợi. 8/9 Mã đề 016
- B. các loài đều có lợi hoặc ít nhất không C. tất cả các loài đều bị hại. bị hại. D. ít nhất có một loài bị hại. HẾT 9/9 Mã đề 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 74 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn