Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 132
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Thuận - Mã đề 132
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 BÌNH THUẬN Năm học: 2017 – 2018 Môn: Sinh học ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề này có 04 trang) Mã đề: 132 Họ, tên học sinh:………………………………Lớp:………. Câu 1: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, nhân tố nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối ngẫu nhiên. Câu 2: Cánh dơi và vây trước của cá voi được bắt nguồn từ cùng một cơ quan ở loài tổ tiên nhưng hiện nay chúng thực hiện các chức năng khác nhau. Ví dụ này đề cập đến bằng chứng tiến hóa nào sau đây? A. Cơ quan tương đồng. B. Sinh học tế bào. C. Sinh học phân tử. D. Cơ quan tương tự. Câu 3: Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể gọi là A. kích thước. B. mật độ. C. giới tính. D. nhóm tuổi. Câu 4: Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên. Câu 5: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở cấp độ quần xã sinh vật mà không có ở cấp độ quần thể sinh vật? A. Độ đa dạng. B. Kích thước. C. Phân bố theo nhóm. D. Sự tăng trưởng. Câu 6: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, cơ chế cách li nào sau đây khi xuất hiện sẽ đánh dấu sự hình thành loài mới? A. Cách li địa lí. B. Cách li tập tính. C. Cách li sinh thái. D. Cách li sinh sản. Câu 7: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn diễn ra theo thứ tự đúng là I. Tiến hóa hóa học. II. Tiến hóa tiền sinh học. III. Tiến hóa sinh học. A. III → II → I. B. I → III → II. C. II → III → I. D. I → II → III. Câu 8: Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố cá thể phổ biến nhất là A. theo nhóm. B. thẳng đứng. C. ngẫu nhiên. D. đồng đều. Câu 9: Nhân tố nào sau đây có khả năng làm tăng kích thước của quần thể? A. Tử vong và di cư. B. Sinh sản và tử vong. C. Nhập cư và sinh sản. D. Nhập cư và di cư. Câu 10: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, cây có mạch và động vật lên cạn vào kỉ A. Đêvôn. B. Ocđôvic. C. Pecmi. D. Silua. Câu 11: Theo thuyết tiến hóa Đacuyn, đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là A. giao tử. B. quần xã. C. cá thể. D. quần thể. Câu 12: Phương thức hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp chủ yếu ở các loài A. thực vật. B. ít có khả năng di chuyển. C. có khả năng phát tán mạnh. D. động vật. Trang 1/5 Mã đề thi 132
- Câu 13: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây thuộc mối quan hệ đối kháng? A. Hợp tác. B. Cộng sinh. C. Kí sinh. D. Hội sinh. Câu 14: Trong quần xã sinh vật, chim sáo và trâu rừng có mối quan hệ A. cạnh tranh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. cộng sinh. Câu 15: Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô. Đây là ví dụ về kiểu biến động số lượng cá thể A. theo chu kì mùa. B. không theo chu kì. C. theo chu kì ngày đêm. D. theo chu kì nhiều năm. Câu 16: Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Nhiệt độ. B. Độ pH. C. Ánh sáng. D. Động vật. Câu 17: Trong đàn sư tử, các cá thể cùng phối hợp sẽ làm tăng hiệu quả săn mồi hơn so với một cá thể. Hiện tượng này thể hiện mối quan hệ A. cạnh tranh. B. hỗ trợ. C. hợp tác. D. cộng sinh. Câu 18: Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ mà các loài đều bị hại là A. ức chế cảm nhiễm. B. sinh vật ăn sinh vật. C. cạnh tranh. D. kí sinh. Câu 19: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa là A. các yếu tố ngẫu nhiên. B. đột biến gen. C. chọn lọc tự nhiên. D. di nhập gen. Câu 20: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có khả năng làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Di nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 21: Trong quá trình hình thành loài mới, điều kiện địa lí có vai trò A. có thể tạo ra alen mới, do đó làm phong phú vốn gen trong quần thể. B. là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự thay đổi tần số alen trong quần thể. C. duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể. D. đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi trong quần thể. Câu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm chung là A. nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa. B. có khả năng làm phong phú vốn gen của quần thể. C. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. cung cấp biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. Câu 23: Khi nói về hình thức phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu đúng là A. giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường. B. giúp các cá thể tận dụng tối đa nguồn sống trong môi trường. C. có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể. D. thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng đều. Câu 24: Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài này thường không thụ phấn cho hoa của loài kia. Đây là ví dụ mô tả hình thức cách li A. thời gian. B. tập tính. C. nơi ở. D. cơ học. Câu 25: Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. CLTN cấp độ quần thể là quan trọng nhất, xảy ra nhanh hơn khi chọn lọc chống lại alen trội. B. Kết quả của CLTN là hình thành nên đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật với môi trường Trang 2/5 Mã đề thi 132
- sống. C. Thực chất của CLTN là phân hóa khả năng sống sót của các cá thể khác nhau trong loài. D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình của cá thể, gián tiếp làm thay đổi tần số alen trong quần thể. Câu 26: Khi nói về loài đặc trưng, phát biểu đúng là A. loài ít xuất hiện trong quần xã. B. loài có số lượng nhiều hơn các loài khác. C. loài có vai trò kiểm soát các loài khác. D. loài chỉ có ở một quần xã nào đó. Câu 27: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu. B. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn Vân Long. C. Tập hợp chim ở quần đảo Trường Sa của Việt Nam. D. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương. Câu 28: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu nhân tố sau đây vừa làm thay đổi tần số alen, vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? I. Đột biến. II. Các yếu tố ngẫu nhiên. III. Chọn lọc tự nhiên. IV. Giao phối không ngẫu nhiên. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và hình thành loài bằng con đường lai xa đa bội hóa có điểm giống nhau là A. xảy ra chậm, qua nhiều giai đoạn trung gian. B. diễn ra trong cùng khu vực địa lí. C. phổ biến ở động vật bậc cao. D. xảy ra ở các loài có khả năng phát tán nhanh. Câu 30: Về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quan hệ cạnh tranh làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong. B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể biểu hiện qua hiệu quả nhóm. C. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với môi trường. D. Quan hệ cạnh tranh là một điều kiện để quần thể sinh vật tồn tại. Câu 31: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, ví dụ nào sau đây mà một loài sinh vật bị hại và một loài sinh vật chẳng bị ảnh hưởng gì? A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá sống trong cùng môi trường. B. Cây tầm gửi sống bám trên thân các cây gỗ trong rừng. C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng. D. Vi khuẩn Rhizobium sống trong nốt sần ở rễ cây họ Đậu. Câu 32: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về quá trình tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình hình thành loài mới là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc. II. Điều kiện địa lí không phải là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. III. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu vì phổ biến hơn và ít gây hậu quả nghiêm trọng so với đột biến nhiễm sắc thể. IV. Chọn lọc tự nhiên có vai trò quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 33: Đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật, nhưng vẫn có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa. Vì đột biến gen A. là các đột biến trội nên không di truyền cho thế hệ sau. B. khi phát sinh luôn tồn tại ở trạng thái dị hợp tử nên không gây hại. C. có thể thay đổi giá trị thích nghi tùy thuộc vào tổ hợp gen. D. ít xảy ra nên trong tự nhiên tần số đột biến gen là rất thấp. Trang 3/5 Mã đề thi 132
- Câu 34: Nếu kích thước của quần thể giảm xuống mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm và có thể bị diệt vong. Giải thích nào sau đây không đúng? A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể giảm. B. Cơ hội gặp gỡ và giao phối giữa các cá thể trong quần thể giảm. C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng. D. Xảy ra hiện tượng giao phối gần giữa các cá thể trong quần thể. Câu 35: Về mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã sinh vật, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Mối quan hệ hỗ trợ là mối quan hệ trong đó ít nhất có một loài hưởng lợi. II. Mối quan hệ cộng sinh và mối quan hệ hợp tác thì các loài đều có lợi. III. Mối quan hệ cạnh tranh và mối quan hệ ức chế cảm nhiễm thì cả hai loài bị hại. IV. Mối quan hệ sinh vật ăn thịt con mồi và mối quan hệ vật kí sinh vật chủ thì một loài có lợi và một loài bị hại. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 36: Trong các ví dụ về cách li sinh sản sau đây, ví dụ nào thuộc cách li nơi ở? A. Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống trên cạn. B. Trong cùng khu vực sống, chồn đốm phương đông và chồn đốm phương tây giao phối vào các thời điểm khác nhau. C. Một số loài kì giông sống trong một khu vực có giao phối với nhau nhưng con lai không phát triển. D. Trứng nhái thụ tinh bởi tinh trùng cóc có tạo hợp tử nhưng hợp tử chết ngay. Câu 37: Con người đã ứng dụng các hiểu biết về ổ sinh thái vào đời sống, ứng dụng không đúng là A. trồng các loại cây đúng thời vụ. B. trồng xen cây ưa bóng và cây ưa sáng. C. nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau. D. luôn khai thác vật nuôi ở độ tuổi sau sinh sản. Câu 38: Về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, quần thể tăng trưởng theo thực tế. B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể. C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt. D. Kích thước của quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại. Câu 39: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, về quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí. II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới. III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra loài mới mang bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ (thể song nhị bội). IV. Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 40: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 200 240 160 185 Mật độ (cá thể/ha) 15 21 18 17 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, các qu ầ n th ể không ch ị u tác Trang 4/5 Mã đề thi 132
- đ ộ ng c ủ a các nhân t ố ti ế n hóa . Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Kích thước quần thể D lớn hơn kích thước quần thể C. B. Kích thước quần thể C lớn hơn kích thước quần thể B. C. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất. D. Quần thể D có kích thước lớn nhất. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn