PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ<br />
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC : 2012 - 2013<br />
Môn : Sinh học - Lớp : 9 - HK2<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br />
MỨC ĐỘ<br />
<br />
NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
TL/TN<br />
1. Chương<br />
I:<br />
Sinh<br />
vật và môi<br />
trường<br />
<br />
3. Chương<br />
II:<br />
Hệ<br />
sinh thái<br />
<br />
Tên bài: Quần<br />
thể sinh vật<br />
<br />
Tên bài: Hệ<br />
sinh thái<br />
<br />
TL/TN<br />
<br />
Vận dụng(1)<br />
<br />
TL/TN<br />
<br />
Ánh sáng có<br />
ảnh hưởng<br />
như thế nào<br />
lên đời sống<br />
của động<br />
vật? Lấy ví<br />
dụ.<br />
<br />
Tên bài: Ảnh<br />
hưởng của ánh<br />
sáng lên đời<br />
sống sinh vật<br />
<br />
Tên bài: Ảnh<br />
hưởng lẫn nhau<br />
giữa các sinh<br />
vật<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
TỔNG<br />
SỐ<br />
<br />
Nêu khái niệm các<br />
mối quan hệ trong<br />
nhóm quan hệ đối<br />
địch giữa các sinh<br />
vật khác loài. Mỗi<br />
mối quan hệ lấy<br />
một ví dụ chứng<br />
minh.<br />
Nêu khái niệm<br />
quần thể sinh vật.<br />
Quần thể sinh vật<br />
mang những đặc<br />
trưng cơ bản nào?<br />
Chuỗi thức ăn là<br />
gì?<br />
<br />
Câu 2, 3, 4a<br />
<br />
Vận<br />
dụng(<br />
2)<br />
(nếu<br />
có)<br />
TL/T<br />
N<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
3 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
Cho các sinh<br />
vật sau: cỏ,<br />
thỏ, dê, chim<br />
chích, sâu, hổ,<br />
mèo rừng,<br />
nấm. Hãy vẽ 4<br />
chuỗi thức ăn<br />
có các sinh vật<br />
ở trên.<br />
Câu 4b<br />
<br />
1 câu<br />
<br />
3 điểm<br />
4 câu<br />
<br />
TỔNG SỐ<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ<br />
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU<br />
<br />
6 điểm<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
2 điểm<br />
<br />
10<br />
điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC : 2012 - 2013<br />
Môn : Sinh học - Lớp : 9 - HK2<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Câu 1 : ( 2 điểm )<br />
Ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào lên đời sống của động vật? Lấy ví dụ.<br />
Câu 2 : ( 3 điểm )<br />
Nêu khái niệm các mối quan hệ trong nhóm quan hệ đối địch giữa các<br />
sinh vật khác loài. Mỗi mối quan hệ lấy một ví dụ chứng minh.<br />
Câu 3 : ( 2 điểm )<br />
Nêu khái niệm quần thể sinh vật. Quần thể sinh vật mang những đặc trưng<br />
cơ bản nào?<br />
Câu 4 : ( 3 điểm )<br />
a/ Chuỗi thức ăn là gì?<br />
b/ Cho các sinh vật sau: cỏ, thỏ, dê, chim chích, sâu, hổ, mèo rừng, nấm.<br />
Hãy vẽ 4 chuỗi thức ăn có các sinh vật ở trên.<br />
<br />
HẾT<br />
<br />
PHÒNG GD&ĐT TP HUẾ<br />
TRƯỜNG THCS TỐ HỮU<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC : 2012 - 2013<br />
Môn : Sinh học - Lớp : 9 - HK2<br />
Thời gian làm bài : 45 phút<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br />
( Đáp án này gồm 2 trang )<br />
CÂU<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Ý<br />
2đ<br />
<br />
3đ<br />
<br />
2đ<br />
<br />
Nội dung<br />
Ánh sáng có ảnh hưởng đến đời sống động vật, tạo điều kiện<br />
cho động vật nhận biết và định hướng di chuyển trong không<br />
gian.<br />
Ví dụ: nhờ có ánh sáng mà ong có thể bay xa hàng chục km để<br />
kiếm mật hoa<br />
Ánh sáng còn ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng và sinh sản<br />
của động vật.<br />
Ví dụ: có nhiều loài động vật kiếm ăn vào ban ngày (đv ưa<br />
sáng): dê, cừu, trâu bò ... Nhưng cũng có những động vật chuyên<br />
kiếm ăn vào ban đêm (đv ưa tối): cú mèo, dơi ...<br />
Giữa các sinh vật khác loài có quan hệ đối địch như: cạnh<br />
tranh, kí sinh và nữa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật.<br />
+Cạnh tranh: các sinh vật cạnh tranh nhau thức ăn, nơi ở và<br />
các điều kiện sống... kìm hãm sự phát triển của nhau<br />
Vd: trên một cánh đồng khi cỏ dại phát triển thì năng suất lúa<br />
giảm<br />
+Kí sinh và nữa kí sinh: sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh<br />
vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu ... của sinh vật chủ<br />
Vd: giun sán kí sinh trong ruột người<br />
+Sinh vật ăn sinh vật: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt,<br />
thực vật bắt sâu bọ...<br />
Vd: cây nắp ấm bắt côn trùng<br />
Quần thể sinh vật: bao gồm các cá thể cùng loài, cùng sống<br />
trong một khu vực nhất định, ở cùng một thời điểm nhất định và<br />
có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.<br />
Quần thể sinh vật mang 3 đặc trưng cơ bản:<br />
+Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/ cá thể cái,<br />
cho thấy tiềm năng sinh sản của quần thể<br />
+Thành phần nhóm tuổi: có 3 nhóm tuổi là: trước sinh sản,<br />
sinh sản và sau sinh sản được biểu thị bằng biểu đồ<br />
<br />
Điểm<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
1đ<br />
<br />
4<br />
<br />
3đ<br />
<br />
+Mật độ quần thể: là số lượng hay khối lượng sinh vật có<br />
trong một đơn vị diện tích hay thể tích<br />
- Chuỗi thức ăn: là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh<br />
dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật<br />
tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau<br />
tiêu thụ.<br />
- Bốn chuỗi thức ăn:<br />
1.Cỏ<br />
2.Cỏ<br />
3.Cỏ<br />
4.Cỏ<br />
<br />
→<br />
→<br />
→<br />
→<br />
<br />
thỏ →<br />
dê →<br />
sâu →<br />
thỏ →<br />
<br />
mèo rừng → nấm<br />
hổ<br />
→ nấm<br />
chim ăn sâu → nấm<br />
hổ<br />
→ nấm<br />
<br />
1đ<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ VANG<br />
<br />
Trường THCS PHÚ MẬU<br />
<br />
Tiết 67: Kiểm tra học kì 2 - Năm học 2012-2013<br />
Môn : Sinh học - lớp 9<br />
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian chép đề )<br />
<br />
____________________________________________<br />
<br />
NDKT<br />
Nhận biết<br />
1(2đ)<br />
ứng dụng di<br />
truyền học.<br />
2t= 20% = 2đ<br />
Sinh vật và môi<br />
trường.<br />
4t= 20% =2đ<br />
Hệ sinh thái.<br />
5t= 30% =3đ<br />
Con người, dân<br />
số và môi<br />
trường<br />
3t= 10% = 1đ<br />
Bảo vệ môi<br />
trường<br />
4t= 20% = 2đ<br />
Tổng cộng<br />
100%=10đ<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
2(2đ)<br />
<br />
3a(2đ)<br />
<br />
3b(1đ)<br />
<br />
2 câu<br />
40%=4đ<br />
<br />
1 câu<br />
10%= 1đ<br />
<br />
4a(1đ)<br />
<br />
4b(2đ)<br />
<br />
3câu<br />
50%=5đ<br />
<br />