intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 122

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 122 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích cho các bạn học sinh lớp 10 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 122

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TIẾNG ANH 10<br /> Phạm vi kiến thức: UNIT 9 ĐẾN UNIT 14<br /> Mức độ nhận thức<br /> Nội dung kiến<br /> thức<br /> <br /> Pronunciation<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Grammar<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> TN<br /> Cách phát âm khi<br /> thêm ed/t/d/id<br /> 3câu<br /> 0,75đ<br /> Chọn đại từ hỏi<br /> thích hợp cho mỗi<br /> tình huấn<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TN<br /> Cách phát âm khi<br /> thêm es,s /s/z/iz/<br /> <br /> Tổng<br /> Vận dụng<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức độ thấp<br /> TN<br /> <br /> Vận dụng ở<br /> mức độ cao<br /> TN<br /> <br /> 3câu<br /> <br /> 6câu<br /> <br /> 0,75đ<br /> Thông hiểu được<br /> câu trả để chọn<br /> đại từ hỏi thích<br /> hợp<br /> <br /> 1.5đ<br /> Chọn động từ ở<br /> dạng To-V để<br /> điền vào câu<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 2 Câu<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0,25đ<br /> <br /> 0.25 đ<br /> <br /> 0.1đ<br /> <br /> Grammar<br /> <br /> Nhận biết được cách<br /> sử dụng thì tương lai<br /> gần và tương lai đơn<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> 4 câu<br /> 1đ<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Reading and<br /> answer<br /> <br /> Ứng dụng V-ing<br /> và V-ed cho các<br /> tình huống thích<br /> hợp<br /> 2 câu<br /> 0,5đ<br /> Nhớ được cách<br /> viêt câu trúc It<br /> was not<br /> until…..that….<br /> 2 câu<br /> <br /> Chia động từ<br /> cho đúng với<br /> câu điều kiện<br /> loại 2 và 3<br /> 2câu<br /> 0,5đ<br /> <br /> Sử đụng mạo từ<br /> a,an, the vào<br /> ngữ cảnh thích<br /> hợp<br /> 2 Câu<br /> 0,5đ<br /> <br /> 10<br /> 2.5 đ<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> Hiểu được toàn<br /> bài chọn câu trả<br /> lời đúng<br /> 1 câu<br /> <br /> 0, 5đ<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> 0,5 đ<br /> Hiểu được nội<br /> dung câu hỏi tìm<br /> thông tin tra lời<br /> 2 câu<br /> 0,5đ<br /> <br /> 0.25đ<br /> <br /> 1,25đ<br /> <br /> Chọn động từ<br /> To-V và từ chỉ<br /> số lượng thích<br /> hợp<br /> 2 Câu<br /> <br /> 5 câu<br /> <br /> Đọc dò thông tin để<br /> trả lời câu hỏi<br /> <br /> 0, 5đ<br /> 4 câu<br /> 1đ<br /> 5câu<br /> <br /> Số điểm<br /> Read and fill in<br /> <br /> Chọn từ đúng từ loại Chọn đúng dạng<br /> để điền vào khoảng passive voice điền<br /> trống<br /> vào khoảng trống<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 1 câu<br /> <br /> 2 câu<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 0,75d<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> Writing<br /> <br /> 1,25đ<br /> Chuyển từ<br /> 1<br /> <br /> active sang<br /> passive<br /> 4 câu<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> <br /> 4 câu<br /> <br /> 2,0đ<br /> <br /> 3đ<br /> <br /> Tổng số câu<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tổng điểm<br /> <br /> 2,75đ<br /> <br /> 3,0đ<br /> <br /> 3,75đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> 36 câu<br /> 10đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> (Đề chính thức)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 6) - LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 122<br /> HỌ VÀ TÊN:………………………………….LỚP……………………………ĐIỂM…………………..<br /> Choose the word which has underlined part is pronounced differently from the rest.<br /> Câu 1: A. conserved<br /> Câu 2: A. eliminated<br /> Câu 3: A. hoped<br /> Câu 4: A. peas<br /> Câu 5: A. mouths<br /> Câu 6: A. classes<br /> <br /> B. damaged<br /> B. searched<br /> B. kicked<br /> B. months<br /> B. cups<br /> B. wishes<br /> <br /> C. injured<br /> C. polluted<br /> C. prepared<br /> C. songs<br /> C. clubs<br /> C. watches<br /> <br /> D. passed<br /> D. divided<br /> D. washed<br /> D. prefers<br /> D. achievements<br /> D. delays<br /> <br /> Choose the best answer A, B, C or D for each of the following sentences.<br /> Câu 7 :<br /> A.<br /> Câu 8 :<br /> A.<br /> Câu 9 :<br /> A.<br /> Câu 10 :<br /> A.<br /> Câu 11 :<br /> A.<br /> Câu 12 :<br /> A.<br /> Câu 13 :<br /> A.<br /> Câu 14 :<br /> A.<br /> Câu 15 :<br /> A.<br /> Câu 16 :<br /> A.<br /> Câu 17 :<br /> A.<br /> Câu 18 :<br /> A.<br /> Câu 19 :<br /> A.<br /> C.<br /> Câu 20 :<br /> A.<br /> Câu 21 :<br /> A.<br /> Câu 22 :<br /> A.<br /> <br /> A : Where are you going ? B : I……………..something for dinner.<br /> will buy<br /> B. is going to buy<br /> C. am going to buy<br /> D. are going to buy<br /> It was ……………….1980 that they began to learn English<br /> still<br /> B. until<br /> C. not until<br /> D. not still<br /> Mary has been studying very hard for her exams. I am sure she…………………..the exams easily.<br /> will pass<br /> B. is going to pass<br /> C. passes<br /> D. are going to pass<br /> You should go to Britain……………………….your English.<br /> improved<br /> B. improve<br /> C. to improve<br /> D. improving<br /> A :……………..did you leave for HCM city ? B : Last week.<br /> How<br /> B. Where<br /> C. Who<br /> D. When<br /> I would like to stay at……………….home and sit in…………………garden.<br /> a/an<br /> B. no article/ the<br /> C. a/a<br /> D. the/the<br /> If you ……………….early, you would meet her.<br /> had come<br /> B. have come<br /> C. come<br /> D. came<br /> I phoned to the cinema……………………the time of the performance.<br /> found out<br /> B. find out<br /> C. finding out<br /> D. to find out<br /> A : Why are you turning on the television ?B : I…………………..the news.<br /> will watch<br /> B. am going to watch<br /> C. is going to watch<br /> D. are going to watch<br /> I twas not until the lights were on that the football match ………………<br /> to start<br /> B. didn’t start<br /> C. started<br /> D. start<br /> You don’t need your umbrella today. I don’t think it……………………………………<br /> Rains<br /> B. are going to rain<br /> C. is going to rain<br /> D. will rain<br /> They wouldn’t have got lost if they……………………the map with them.<br /> hadn’t brought<br /> B. had brought<br /> C. brought<br /> D. have brought<br /> Huong often finds her job……………… and she is…………at the end of the day’s work.<br /> Exhausting/exhausted<br /> B. exhausted/exhausted<br /> exhausted/exhausting<br /> D. exhausting/exhausting<br /> A :………………have you been living here ? B : for five years.<br /> How long<br /> B. How far<br /> C. How many<br /> D. How often<br /> We are …………………………..with the movie.<br /> to disappoint<br /> B. disappointed<br /> C. disappoint<br /> D. disappointing<br /> This morning I bought …………………….newspaper and ………….magazine<br /> a/a<br /> B. an/an<br /> C. the/the<br /> D. the/a<br /> <br /> Read the following passage and choose the best answer for each blank.<br /> 3<br /> <br /> We have an old (23) __________ instrument. It is called a clavichord. It was made in Germany in<br /> 1681. Our clavichord is (24) __________ in the living- room .It has belonged to our family for a long time.<br /> The instrument was bought by my grandfather (25) __________ years ago. Recently it was damaged by a<br /> visitor .She tried (26) _________ jazz on it! She struck the keys too hard and two of the strings (27)<br /> ____________. My father was shocked. Now we are not allowed to touch it. It is being repaired by a friend<br /> of my father’s.<br /> Câu 23: A. music<br /> Câu 24: A. had<br /> Câu 25: A. much<br /> Câu 26: A. play<br /> Câu 27: A. broken<br /> <br /> B. music’s<br /> B. sets<br /> B. many<br /> B. played<br /> B. breaking<br /> <br /> C. musical<br /> C. kept<br /> C. number<br /> C. to play<br /> C. were breaking<br /> <br /> D. musician<br /> D. held<br /> D. lots<br /> D. to playing<br /> D. were broken<br /> <br /> Read carefully and then choose the correct answer for each question.<br /> The FIFA World Cup, occasionally called the Football World Cup, but usually referred to simply as the<br /> World Cup. The championship has been awarded every four years since the first tournament in 1930, except<br /> in 1942 and 1946 when it was not contested because of World War II.<br /> During the 19 tournaments that have been held, seven nations have won the title. Brazil is the only<br /> team to have played in every tournament and have won the World Cup a record five times. Italy which is the<br /> current champion, has won four titles. And Germany is next with three. The other former champions are<br /> Uruguay, winners of the inaugural tournament, and Argentina, with two titles each, and England and France,<br /> with one title each.<br /> The most recent World Cup, which was held in South Africa in 2010, was the 19th World Cup and<br /> Spain became the champion. The next World Cup will be held in Russia in 2018.<br /> Câu 28: When was the first World Cup held?<br /> A. 1930<br /> B. 1942<br /> C. 1946<br /> Câu 29: Which team had four titles?<br /> A. France<br /> B. Germany<br /> C. Italy<br /> Câu 30: Where will the next World Cup be held?<br /> A. Germany<br /> B. Russia<br /> C. Brazil<br /> Câu 31: In the past, in which years weren’t the World Cup held?<br /> A. 1966<br /> B. 1942 &1946<br /> C. 1939 & 1945<br /> Câu 32: Up to 2010, how many World Cup tournaments were held?<br /> A. 16<br /> B. 17<br /> C. 18<br /> <br /> D. 2006<br /> D. England<br /> D. Italy<br /> D. 1930<br /> D. 19<br /> <br /> WRITING:<br /> Change those sentences into the passive voice form.<br /> 1. They will speak English at the conference.<br /> English will be…………………………………………………………………………………………………..<br /> 2. All of students are going to take the final exams next week.<br /> The final exams are going ………………………………………………………………………………………<br /> 3. The teacher gave students a lot of homework<br /> A lot of homework was…………………………………………………………………………………………<br /> 4. She had met him before yesterday.<br /> He had………………………………………………………………………………………………………….<br /> <br /> The end<br /> <br /> 4<br /> <br /> SỞ GD-ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT BÁC ÁI<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (BÀI SỐ 6) - LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: Tiếng Anh - Chương trình chuẩn<br /> <br /> MÃ ĐỀ 122<br /> Choose the word which has underlined part is pronounced differently from the rest.<br /> 1. D<br /> 2. B<br /> 3.C<br /> 4.B<br /> Choose the best answer A, B,C or D for each of the following sentences.<br /> 7. C<br /> 8. C<br /> 9. A<br /> 10. C<br /> 11. D<br /> 13. D<br /> 14. D<br /> 15. B<br /> 16. C<br /> 17. D<br /> 19. A<br /> 20. A<br /> 21. B<br /> 22. A<br /> <br /> 5. C<br /> <br /> 6. D<br /> 12. B<br /> 18. B<br /> <br /> Read the following passage and choose the best answer for each blank.<br /> 23. C<br /> <br /> 24. C<br /> <br /> 25. B<br /> <br /> 26. C<br /> <br /> 27. D<br /> <br /> Read carefully and then choose the correct answer for each question.<br /> 28. A<br /> <br /> 29. C<br /> <br /> 30. B<br /> <br /> 31. B<br /> <br /> 32. D<br /> <br /> WRITING:<br /> Change those sentences into the passive voice form.<br /> 1. They will speak English at the conference.<br /> English will be spoken at the conference<br /> 2. All of students are going to take the final exams next week.<br /> The final exams are going to be taken by all of students<br /> 3. The teacher gave students a lot of homework<br /> A lot of homework was given to students<br /> 4. She had met him before yesterday.<br /> He had been met by her before yesterday.<br /> The end<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2