intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 007

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 007 Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 42. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  B.  C.  . D.  Câu 43. Khoảng cách từ điểm M(5 ;  1) đến đường thẳng  :   là : A.  B.  C.  D.  Câu 44. Cho   với  . Tính theo m giá trị.của  : A.  B.  C.  D.  Câu 45. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A.  B.  C.  D.  Câu 46. Tìm các giá trị của m để bất phương trình  vô  nghiệm. A.  B.  C.  D. m>2 Câu 47. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: 1/8 ­ Mã đề 007
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 48. Số ­2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 49. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 50. Cho đường thẳng(d):  . Đường thẳng   đi qua   và (d) thì  có phương trình : A.  B.  C.  D.  Câu 51. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B(1 ; 5) A.  x + 3y + 6 = 0 B. 3x + y   8 = 0 C. 3x   y + 10 = 0 D. 3x   y + 6 = 0  Câu 52. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’. A.  B.  C.  D.  Câu 53. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 54. Trên đường tròn định hướng cho cung   có điểm đầu là A. Khi đó số  các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:  A. 5 B. 8 C. 10 D. 15 Câu 55. Cặp số (1;­3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  Câu 56. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  2/8 ­ Mã đề 007
  3. Câu 57. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  Câu 58. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. 1– sin2x = (sinx–cosx)2 B. cos(a+b) = cosa.cosb ­ sina.sinb C. cos2x = 1 ­ 2cos2x D. sin2x = 2sinxcosx Câu 59. Đẳng thức nào sau đây SAI A.  B.  C.  D.  Câu 60. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 61. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 62. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 63. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 64. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A. 10 B.  C. 8 D. 6 Câu 65. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 66. Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1) và có véc tơ  pháp  tuyến  3/8 ­ Mã đề 007
  4. A.  B.  . C.  D.  Câu 67. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 6. B. 4. C. 2. D. 8. Câu 68. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 69. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ;  2) và B(1 ; 1). A.  B.  C.  . D.  Câu 70. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. 2x+y­3=0  B. x+y­2=0  C. x ­ y =0 D. x+y+1=0  Câu 71. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 72.  Cho  ABC có A(2 ;   1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của   đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C.  3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y  11 = 0 Câu 73. Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  Câu 74. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A.  B.  C.  D. .  Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  Câu 76. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: A.  B.  C.  D.  4/8 ­ Mã đề 007
  5. Câu 77. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  5/8 ­ Mã đề 007
  6. Câu 78. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 79. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  Câu 80. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 81. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  . B.  . C.  . D.  Câu 82. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . A.  B.  C.  D.  Câu 83. Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. ­2 B. 2 C. ­3 D. 3 Câu 84. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để A. Không tồn tại k B.  C.  D.  Câu 85. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 86. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:  A.  B.  C.  D.  Câu 87. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(–1 ; –2) , R = 3 B. I(1 ; –2) , R = 3 C. I(–1 ; 2) , R =  D. I(–1 ; 2) , R = 9  Câu 88. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  6/8 ­ Mã đề 007
  7. A.  B.  C.  D.  7/8 ­ Mã đề 007
  8. Câu 89. Biểu thức   nhận giá trị không âm khi?  A.  B.  C.  D.  Câu 90. Giao điểm M của   và   là: A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 8/8 ­ Mã đề 007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1