intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 Câu 41. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(–1 ; 2) , R =  B. I(–1 ; 2) , R = 3 C. I(–1 ; 2) , R = 2  D. I(1 ; –2) , R = 3 Câu 42. Khẳng định nào sau đây SAI: A.  B.  C.  D.  Câu 43. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  B.  C.  D.  Câu 44. Cho elip ( E ) có phương trình:  . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  A.  B. 10 C. 6 D. 8 Câu 45. Cho   với  . Tính theo m giá trị.của  : A.  B.  C.  D.  Câu 46. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 47. Cho tana = 3 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. 2 B. ­3 C. 3 D. ­2 Câu 48. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  và 2 :  . 1/7 ­ Mã đề 011
  2. A.  B.  C. . D.    Câu 49. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 50. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(­1;1) có phương trình là : A. 2x + y – 3 = 0  B. x – y + 2 = 0  C. x + y = 0  D. x – 2y + 3 = 0 Câu 51. Biểu thức   nhận giá trị không dương khi?   A.  B.  C.  D.  Câu 52. Biểu thức   được rút gọn thành: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 53. Biểu thức   có biểu thức rút gọn là: A.  . B.  C.  . D.  . Câu 54. Trên đường tròn định hướng cho bốn cung có số đo lần lượt là  . Khi đó các cung có điểm cuối trùng nhau là A.  và , và B.  và , và C.  D.  Câu 55. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. sin2x = 2sinx B. sin2x = 2sinxcosx C. 1+ sin2x = (sinx+cosx)2 D. sin(a+b) = sina.cosb + cosa.sinb Câu 56. Cho  . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 57. Cho đường thẳng(d): 3x + 4y + 1 = 0.Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với  (d) và đi qua A(–1; 2).  A.  B.  C.  D.  Câu 58. Đẳng thức nào sau đây SAI 2/7 ­ Mã đề 011
  3. A.  B.  C.  D.  3/7 ­ Mã đề 011
  4. Câu 59. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  A. 6. B. 4 C. 8. D. 2. Câu 60. Cho  . Khi đó   bằng: A.  B.  C.  D.  Câu 61. Cho ΔABC có góc A = 300, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : A.  B.  C.  D.  Câu 62. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A.  B.  C.  D.  Câu 63. Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1) và có véc tơ  pháp  tuyến  A.  B.  C.  D.  Câu 64. Góc có số đo   đổi sang rađian là: A.  B.  C.  D.  Câu 65. Cho  . Khi đó   có giá trị bằng : A.  B.  C.  . D.  Câu 66. Số ­3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A.  B.  C.  D.  Câu 67. Khoảng cách từ điểm M(1 ;  1) đến đường thẳng  :   là : A.  B.  C.  . D.  4/7 ­ Mã đề 011
  5. Câu 68. Cho  . Tìm tất cả các giá trị của k để A.  B.  C.  D.  Câu 69. Tìm các giá trị của m để bất phương trình   vô nghiệm. A.  B.  C.  D. m>0 Câu 70. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;  1) và B( 6 ; 2) A. 3x   y = 0 B. 3x   y + 10 = 0 C.  D. x + 3y   2 = 0 Câu 71. Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ;  2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung  tuyến CM. A. 5x   7y   6 = 0 B. 6x   5y  1 = 0 C. 3x + 7y  26 = 0 D. 2x + 3y  14 = 0 Câu 72. Tập nghiệm của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  Câu 73. Giải bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 74. Trên một đường tròn có bán kính  , độ dài của cung có số đo  là: A.  B.  C.  D.  Câu 75. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 10 ,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  B.  C.  D.  Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình   là : A.  B.  C.  D.  Câu 77. Giải bất phương trình   . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? 5/7 ­ Mã đề 011
  6. A.  B.  C.  D.  Câu 78. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 10,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là :  A.  B.  C.  D.  Câu 79. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? A. .  B.  C.  D.  Câu 80. Tập nghiệm của bất phương trình    A.  B.  C.  D.  Câu 81. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 10,góc C.= 450 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:  A.  B.  C.  D.  Câu 82.  Cho  ABC có A(2 ;   1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của   đường cao BH. A. 3x   5y  13 = 0 . B. 3x + 5y   37 = 0 C. 5x   3y   5 = 0 D. 3x + 5y   20 = 0 Câu 83. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  A.  B.  C.  D.  Câu 84. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B. A.  B.  C.  D.  Câu 85. Cho góc lượng giác  có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  A.  B.  C.  D.  Câu 86. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 87. Điều kiện xác định của bất phương trình   là: A.  B.  C.  D.  6/7 ­ Mã đề 011
  7. Câu 88. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  A.  B.  C.  D.  Câu 89. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ;  2) và B(1 ; 1). A.  B.  C.  . D.  Câu 90. Cặp số (­1;3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  B.  C.  D.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0