intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 41. Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là : A. I(1 ; –2) , R = 3 B. I(–1 ; –2) , R = 3 C. I(–1 ; 2) , R = 9  D. I(–1 ; 2) , R =  5 Câu 42. Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình  x2 + 1 > 0? A.  S = ( − ; −1) B.  S = ( −1;1) C.  S = ( − ;1) D.  S = ( − ; + ) Câu 43. Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y+1=0  B. x+y­2=0  C. 2x+y­3=0  D. x ­ y =0 Câu 44. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao  hc hạ từ  đỉnh C của ΔABC là: A.  hc = 15 7 B.  hc = 60 7 C.  hc = 90 7 D.  hc = 30 7 7 7 7 7 Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình  3x 2 − 5x + 2 0  là: � 2� �2 � ; � ( 1; +�) A.  S = �−�� B.  S = � ;1 � � 3� 3 � � �2 � � 2� C.  S = � ;1� 3 � D.  S = −�� ;  1; +� ) � � 3� π Câu 46. Cho  < α < π . Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A.  cot α > 0. B.  tan α < 0. C.  sin α < 0. D.  cos α > 0. Câu 47. Giải bất phương trình  2x - 1 0 . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? � 1� � 1 � � 1� �1 � A.  S = �− ; � B.  S = ;+ C.  S = − ;  D.  S = − ; + �2 � 2 � � 2 � � �2 � Câu 48. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng  1 1 1 1 1 1 x π + + + cos x = cos , 0 < x < . 2 2 2 2 2 2 n 2 1/6 ­ Mã đề 022
  2. A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 49. Đẳng thức nào sau đây SAI?  A. 1– sin2x = (sinx–cosx)2 B. cos(a+b) = cosa.cosb ­ sina.sinb C. cos2x = 1 ­ 2cos2x D. sin2x = 2sinxcosx Câu 50. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’. π π A.  k 2π B.  − + k 2π C.  + k 2π D.  π + kπ 2 2 Câu 51. Khẳng định nào sau đây SAI: π π A.  sin( + x) = cos x B.  sin(π − x) = sin x C.  sin( − x) = cos x D.  sin(π + x) = sin x 2 2 x2 − 2 Câu 52. Điều kiện xác định của bất phương trình  − 2 x 2 > 3x + 5  là: x − 3x + 6 2 A.  � � − 2; 2 � � B.  ( −�; − 2 � ��� 2; +�) � C.  ( −�� ; 2� � � �− 2; +�) D.  ( −�; − 2 ) � 2; +�) x = 1 − 2t Câu 53. Giao điểm M của  ( d1 ) :  và  ( d 2 ) : 3x − 2 y − 1 = 0  là: y = −3 + 5t � 1� � 1� � 1� � 11 � A.  M �0; �. B.  M �2; − �. C.  M �0; − �. D.  M �2; − . � 2 � � � 2 � � 2 � � 2� Câu 54. Phương trình tham số  của đường thẳng đi qua điểm A(3 ; 1) và có véc tơ  pháp  r tuyến  n(3;1) x = 3−t x = 3−t x = 3+ t x = 1− t A.  . B.  C.  D.  y = −1 + 3t y = −1 − 3t y = −1 + 3t y = 5 − 3t x − 1> 0 Câu 55. Giải hệ bất phương trình  . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?  x− 2> 0 A.  S = ( − ; −2) B.  S = ( 2; + ) C.  S = ( −2; + ) D.  S = ( − ;2) Câu 56. Biểu thức  f ( x) = −2x + 1  nhận giá trị không âm khi?  1 1 1 1 A.  x > B.  x C.  x D.  x < 2 2 2 2 3x + 6 Câu 57. Giải bất phương trình  > 0 . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? 2− x A.  S = ( −2;2) B.  S = ( 2; + ) C.  S = ( − ; −2) D.  S = ( −�; −2) �( 2; +�) 2/6 ­ Mã đề 022
  3. π kπ Câu 58. Trên đường tròn định hướng cho cung  α = − +  có điểm đầu là A. Khi đó số  6 5 các điểm cuối trên đường tròn lượng giác là:  A. 15 B. 8 C. 5 D. 10 sinα + 2cosα Câu 59. Cho  cot α = 2 . Khi đó  P =  có giá trị bằng : 2sin3 α + 3cos3 α 5 15 25 5 A.  B.  C.  D.  . 13 26 26 26 Câu 60. Cho  sin x + cos x = m  với  m 2 . Tính theo m giá trị.của  P = sin x.cosx : m2 − 1 C.  1 − m 2 A.  B. 1 − m2 D.  m 2 − 1 2 2 Câu 61. Tập nghiệm của bất phương trình  2x - 3 ᆪ x + 12   A.  ( −�; −3 � 15; +�) ��� � B.  � −3;15 � � � C.  ( − ;15  D.  ( − ; −3  Câu 62. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ;  2) và B(1 ; 1). x = 1+ t x = −2 − t x = 4+t x = 4 + 3t A.  B.  C.  . D.  y = −2 − t y = 4−t y = −2 − t y = 1 − 3t Câu 63. Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì : 3 A.  a = 6 B.  a = 2 2 C.  a = 2 3 D.  a = 3 2 3x − 4y + 12 0 Câu 64. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  x + y − 5 0 x +1 > 0 Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? A.  M ( 1; −3 ) B.  P ( −1;5 ) C. Q ( −2; −3 ) D.  N ( 4; 3 ) π 3π Câu 65. Biểu thức  A = sin(π + x) − cos( − x) + cot(2π − x) + tan( − x)  có biểu thức rút gọn là: 2 2 A.  A = −2cot x . B.  A = −2sin x C.  A = 2sin x . D.  A = 0 . sin x + sin 3 x + sin 5 x Câu 66. Biểu thức  A =  được rút gọn thành: cos x + cos 3 x + cos 5 x A.  cot 3x . B.  tan 3x . C.  tan 9x . D.  cot 9x . Câu 67. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 3/6 ­ Mã đề 022
  4. x +1 x −1 A.  f ( x ) = ( x + 1) ( x − 2 ) B.  f ( x ) = C.  f ( x ) = ( x − 1) ( x + 2 ) D.  f ( x ) = x −2 x +2 Câu 68. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số? 1 A.  f ( x ) = x 2 + 6 x + 5 B. .  f ( x ) = x 2 − 5 x − 16 C.  f ( x ) = x 2 − 2 x + 1 D.  f ( x ) = x 2 − 3x + 13 3 π Câu 69. Trên một đường tròn có bán kính  r = 5 , độ dài của cung có số đo  là: 8 π 5π 5π 5π A.  l = B.  l = C.  l = D.  l = 8 8 16 4 Câu 70. Tập nghiệm của bất phương trình  ( x − 3 ) ( 2x + 6 ) 0  là : A.  � −3; 3 � � � B.  ? \ ( - 3; 3) C.  ( −�; −3 ) �( 3; +�) D.  ( −3; 3 ) Câu 71. Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :  x + 2 y − 7 = 0 và 2 :  2 x − 4 y + 9 = 0 . 2 3 1 3 A.  B.  C.  D.  5 5 5 5 Câu 72. Góc có số đo 1200  đổi sang rađian là: 9π 7π 5π 2π A.  B.  C.  D.  12 12 12 3 Câu 73. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là:  A.  S = 45 3 B.  S = 45 2 C.  S = 90 3 D.  S = 90 2 Câu 74.  Cho  ABC có A(2 ;   1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của   đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y  11 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D.  3x + 7y + 13 = 0 Câu 75. Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là:  A.  AB = 6 7 B.  AB = 3 21 C.  AB = 3 7 D.  AB = 6 21 Câu 76. Đẳng thức nào sau đây SAI a−b a+b a+b a −b A.  sin a + sin b = 2 cos sin B.  cos a − cos b = 2sin .sin 2 2 2 2 a +b a −b 1 C.  cos a + cos b = 2 cos .cos D.  cos a.cos b = [ cos(a + b) + cos(a − b)] 2 2 2 Câu 77. Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của  x 2 4/6 ­ Mã đề 022
  5. A.  f ( x) = x 2 + 3x+1 B.  f ( x) = x + 1 C.  f ( x) = − x + 1 D.  f ( x) = −2x 2 + 3x − 5 Câu 78. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ;  1) và B(1 ; 5) A. 3x   y + 6 = 0  B.  x + 3y + 6 = 0 C. 3x   y + 10 = 0 D. 3x + y   8 = 0 Câu 79. Cho đường thẳng(d):  x − 2 y + 1 = 0 . Đường thẳng  ( ∆ )  đi qua  M ( 1; −1)  và ( ∆ ) // (d) thì  ( ∆ ) có phương trình : 1 2 A.  x + 2 y + 1 = 0 B.  x − y − 1 = 0 C.  x − 2 y + 3 = 0 D.  x − 2 y + 5 = 0 3 3 Câu 80. Cho tana = 2 khi đó tan(a + 450) bằng giá trị nào sau đây: A. ­3 B. ­2 C. 3 D. 2 Câu 81. Số ­2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 1 A.  ( 2 − x ) ( x + 2 ) < 0 D.  ( 2x + 1) ( 1 − x ) < x 2 2 B.  +2 0 C.  2x + 1 > 1 − x 1− x π Câu 82. Cho góc lượng giác  α = ( OA, OB ) có số đo bằng  . Hỏi trong các số sau, số nào là  5 số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc  α 7π 4π 9π 31π A.  B.  C.  D.  5 5 5 5 sinα − 2cosα Câu 83. Cho  tan α = 3 . Khi đó   có giá trị bằng : 2sin α + 3cosα 1 2 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  − . 5 9 9 5 Câu 84. Cặp số (1;­3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào: A.  5 x + y − 1 < 0 B.  3x − y − 1 < 0 C.  3x + y − 1 > 0 D.  3x + y − 1 < 0 Câu 85. Tìm các giá trị của m để bất phương trình  ( m − 2 ) x 2 + 2 ( 2m − 3 ) x + 5m − 6 < 0 vô  nghiệm. m 1 A.  m B.  m 3 C. m>2 D.  m �� 2 Câu 86. Khoảng cách từ điểm M(5 ;  1) đến đường thẳng  :  3 x + 2 y + 13 = 0  là : 13 26 23 A.  B.  C.  D.  2 13 2 13 13 Câu 87. Cho  ( Ox, Oy ) = 22030'+ k 3600 . Tìm tất cả các giá trị của k để ( Ox, Oy ) = 1822030' A.  k = 3 B.  k = 5 C. Không tồn tại k D.  k = −5 5/6 ­ Mã đề 022
  6. x2 y 2 Câu 88. Cho elip ( E ) có phương trình:  + = 1 . Khi đó tiêu cự của ( E ) là:  16 9 A. 6 B. 8 C. 10 D.  2 7 Câu 89. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của  tam giác là:  AB : 7 x − y + 4 = 0; BH :2 x + y − 4 = 0; AH : x − y − 2 = 0 .  Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là: A.  7 x + y − 7 = 0. B.  x − 7 y − 2 = 0. C.  7 x − y = 0. D.  − x − 7 y + 2 = 0. 2 �π � Câu 90. Cho  cosα = − � < α < π �. Khi đó  tan α  bằng: 5 �2 � A.  21 B.  21 C.  − 21 D.  − 21 2 4 4 2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2