intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117 nhằm phục vụ cho các em học sinh tham khảo để ôn tập trước các kì thi quan trọng sắp diễn ra và các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy học. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017<br /> Môn: TOÁN – Lớp 10<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> MÃ ĐỀ: 117<br /> <br /> A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br /> 5<br /> <br />     sin  2017    .<br />  2<br /> <br /> B. A  2sin  .<br /> C. A  2sin  .<br /> <br /> Caâu 1. Rút gọn giá trị của biểu thức A  cos <br /> <br /> A. A  0 .<br /> Caâu 2. Cho<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> A. sin   0 .<br /> <br /> D. A  1 .<br /> <br />     , mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> B. cos   0 .<br /> C. tan   0 .<br /> D. cos   0 .<br /> Caâu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  5  0 . Vectơ nào dưới<br /> đây là <br /> vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n2  (3;1) .<br /> B. n3  (1; 5) .<br /> C. n4  (3;1) .<br /> D. n1  (1; 3) .<br /> Caâu 4. Giá trị x nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 3x  6  0 ?<br /> A. x  4 .<br /> B. x  0 .<br /> C. x  1 .<br /> D. x  2 .<br /> Caâu 5. Điểm nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  4  0 ?<br /> A. N (0; 2) .<br /> B. P(2;0) .<br /> C. M (0; 1) .<br /> D. K (3;0) .<br /> Caâu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I (3; 4) và bán kính<br /> R  5 . Viết phương trình của đường tròn (C).<br /> A. ( x  3) 2  ( y  4)2  25 .<br /> B. ( x  3) 2  ( y  4) 2  25 .<br /> C. ( x  3) 2  ( y  4)2  25 .<br /> D. ( x  3) 2  ( y  4) 2  25 .<br /> <br /> Caâu 7. Cho tam giác ABC có   500 , C  1000 và AC  6 cm . Tính bán kính R của đường tròn<br /> A<br /> ngoại tiếp tam giác ABC.<br /> A. R  6 cm .<br /> <br /> B. R  12 cm .<br /> <br /> C. R  3cm .<br /> <br /> D. R <br /> <br /> 6 3<br /> cm .<br /> 3<br /> <br /> Caâu 8. Cho tam thức f ( x)  ax 2  bx  c (a  0),   b 2  4ac . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> B. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> C. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> D. f ( x)  0 với mọi x thuộc R khi   0 .<br /> <br /> Caâu 9. Cho tam giác ABC có AB  5 cm , BC  4 cm và B  1200 . Tính độ dài cạnh AC.<br /> A. AC  21 cm .<br /> B. AC  51 cm .<br /> C. AC  61 cm .<br /> D. AC  61 cm .<br /> Caâu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( E ) có phương trình chính tắc là<br /> <br /> x2 y2<br /> <br />  1 . Xác định tiêu cự của elip (E).<br /> 16 9<br /> A. 7 .<br /> B. 10 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> Caâu 11. Trên đường tròn lượng giác gốc A, tìm tọa độ điểm M biết sñ<br /> A. M 1;0  .<br /> <br /> B. M  1;0  .<br /> <br /> D. 2 7 .<br /> =   k 2  k    .<br /> <br /> C. M  0;1 .<br /> <br /> D. M  0; 1 .<br /> <br /> Caâu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  2mx  4m  3  0 có 2 nghiệm âm<br /> phân biệt.<br /> A. m  1 hoặc m  3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br />  m  1 hoặc m  3 .<br /> 4<br /> <br /> Trang 1/2 – Mã đề 117<br /> <br /> C. 0  m  1 hoặc m  3 .<br /> Caâu 13. Cho cos  <br /> <br /> D. 1  m  3 .<br /> <br /> 1<br /> , tính cos 2 .<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> <br /> A. cos 2   .<br /> <br /> B. cos 2  .<br /> <br /> C. cos 2 <br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. cos 2  .<br /> <br /> 4 tan a (1  tan 2 a )<br /> Caâu 14. Rút gọn biểu thức A <br /> (với điều kiện biểu thức có nghĩa).<br /> (1  tan 2 a) 2<br /> A. A  4sin a .<br /> B. A  sin 4a .<br /> C. A  tan 4a .<br /> D. A  4 sin a .<br /> Caâu 15. Cho biểu thức f ( x)   3x  2  (1  x) . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> 2<br /> <br /> A. f ( x)  0 khi x  1;   .<br /> <br /> B. f ( x)  0 khi x    ;1 .<br /> <br /> <br />  3 <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. f ( x)  0 khi x    ;1 .<br /> <br /> <br />  3 <br /> <br /> C. f ( x)  0 khi x   ;   .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br /> <br /> Bài 1 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:<br /> a) 2 x  1  1 .<br /> <br /> b) 2 x 2  3 x  2  0 .<br /> <br /> <br /> 1  cos 2 x  cos   2 x <br /> 2<br />   sin 2 x .<br /> Bài 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức<br /> 1  tan x<br /> (với điều kiện đẳng thức đã cho có nghĩa)<br /> Bài 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B (2;2) và đường<br /> thẳng d : 3x  4 y  11  0 .<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua 2 điểm A và B.<br /> b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu<br /> điểm là A.<br /> c) Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ<br /> được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ nhất.<br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 2/2 – Mã đề 117<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2