Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
lượt xem 0
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 41. Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A vuông góc với đường thẳng ∆: x – 4y + 1 = 0? A. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 Câu 42. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Độ dài đường cao SH bằng: A. B. C. D. Câu 43. Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x +2018. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {1; 3} B. {1; 2} C. {0; 4} D. {1; 2} Câu 44. Tìm m để hàm số liên tục tại . A. . B. . C. . D. . Câu 45. Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ và bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng A. A’B’ //(SAD) B. A’C’//BD C. A’C’//(SBD) D. (A’C’D’)//(ABC) Câu 47. Tính A. . B. . C. . D. . Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có và vuông tại B. Gọi I là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng và là góc: A. . B. . C. . D. . 1/8 Mã đề 005
- Câu 49. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây là đúng A. (ABD)//(EFC) B. EC //(ABF) C. AD // (BEF) D. (AFD) // (BEC) Câu 50. Hình vuông (H) có cạnh bằng 2, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp ở hình (H) để được một hình vuông màu đen như hình số (1), lại tiếp tục làm như thế đối với hình vuông như hình số (2), (3), …, (n), …. Giả sử qui trình đó được diễn ra vô hạn, Tổng diện tích các hình vuông màu đen (1), (2), (3), …, (n), …liên tiếp đó bằng: A. B. 4 C. 6 D. 8 Câu 51. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 52. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại giao điểm của đồ thị và trục hoành. A. B. C. D. Câu 53. cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm AB và M là một điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (P) song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện SABC là A. Hình thoi B. Tam giác cân tại M C. Tam giác đều D. Hình bình hành Câu 54. Cho biết với và tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 55. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=x4+2018x +2017 A. B. C. D. Câu 56. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, SA tạo với đáy một góc 2/8 Mã đề 005
- . Tính theo a khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và CD. A. B. . C. . D. Câu 57. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 58. Số gia của hàm số ứng với x và ∆x là: A. (∆x + 2x 1) B. ∆x(∆x + 2x) C. 2x 1 D. ∆x(∆x + 2x 1) Câu 59. Cho hàm số .Tính ? A. 4 B. 3 C. 2 D. 6 Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và biết . Góc giữa SC và mặt phẳng bằng: A. B. C. D. Câu 61. Hàm số y = sin(3x+2018) có đạo hàm là: A. y’ =3cos(3x+2018) B. y’ = (3x+2)cos(3x+2018) C. y’ = (3x+2)cos(3x+2018) D. y’ = 3cos(3x+2018) Câu 62. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình ( t tính bằng giây và S tính bằng mét). Tính gia tốc khi t = 3s. A. B. C. D. Câu 63. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. 3 B. 0 C. D. Câu 64. Giả sử là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng Khẳng định đúng là: A. B. C. D. Câu 65. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số ? A. B. C. D. Câu 66. Đạo hàm của hàm số tại điểm x0 = 1 bằng: A. 1 B. C. 0 D. 1 Câu 67. Hàm số có đạo hàm là: 3/8 Mã đề 005
- A. B. C. D. Câu 68. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng AB và A’D’ bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . 4/8 Mã đề 005
- Câu 69. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O, và . Khoảng cách từ A đến bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 70. Hàm số có đạo hàm là? A. B. C. D. Câu 71. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. 1 B. 0 C. 2 D. Câu 72. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. 1 B. C. D. 0 Câu 73. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Ba véc tơ nào sau đây đồng phẳng? A. . B. . C. . D. . Câu 74. Cho giới hạn . Trong các giới hạn sau đây, tìm kết quả bằng giới hạn trên? A. B. C. D. Câu 75. Cho biết . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 76. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Khi đó mặt phẳng (ABCD) song song với mặt phẳng nào sau đây A. (A’B’CD) B. (ACC’A’) C. (A’B’C’D’) D. (ABB’A’) Câu 77. Tính . A. . B. . C. . D. . 5/8 Mã đề 005
- Câu 78. Chọn công thức đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 79. Cho hàm số . Chọn khẳng định sai. A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục trên . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số liên tục trên . Câu 80. Cho . Khi đó giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 81. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Kết luận nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 82. Cho biết với và tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 83. Xét hai hàm số: (1) Hàm số liên tục tại x = 1 (2) Hàm số có đạo hàm tại x = 0 Trong hai mệnh đề trên A. Cả hai đều sai B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai đều đúng D. Chỉ có (1) đúng Câu 84. Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: A. B. C. 2 D. 1 Câu 85. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. 6/8 Mã đề 005
- Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Câu 86. Hàm số y = xsinx có đạo hàm là: A. y’=cosx +x B. y’=sinx+xcosx C. y’= sinx xcosx D. y’=sinx+cosx Câu 87. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng. A. Hàm số chỉ liên tục trên đoạn . B. Hàm số chỉ liên tục trên nửa khoảng . C. Hàm số liên tục trên . D. Hàm số gián đoạn tại . Câu 88. Tính A. . B. . C. . D. . Câu 89. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là? A. B. C. D. Câu 90. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. B. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. D. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. HẾT 7/8 Mã đề 005
- 8/8 Mã đề 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn