Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209
- SỞ GD & ĐT CÀ MAU ĐỀ THI HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017 – 2018 Trường THPT Phan Ngọc Hiển Môn Toán – Khối 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kê th ̀ ̉ ơi gian giao đê) ̀ Mã đề thi 209 2 Câu 1: Thu gọn số phức z = ( ) 2 + 3i được: A. z = - 1 + 6 2i. B. z = 11 + 6 2i. D. z = - 7 + 6 2i. C. z = - 5. r r Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a = ( 1;1; - 2) , b = ( - 3; 0; - 1) và điểm uuur r r A ( 0;2;1) . Tọa độ điểm M thỏa mãn AM = 2a - b là: A. M ( - 5;1; 2) . . C. M ( 3; - 2;1) . . B. M ( 1; 4; - 2) D. M ( 5; 4; - 2) Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; - 2; - 3), B(- 1; 4;1) và đường thẳng x + 2 y- 2 z +3 d: = = . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 -1 2 điểm đoạn thẳng AB và song song với d. x y - 1 z +1 x y- 2 z+2 A. = = . B. = = . 1 -1 2 1 -1 2 x - 1 y - 1 z +1 x y - 1 z +1 C. = = . D. = = . 1 -1 2 1 1 2 2 5 Câu 4: Tính tích phân: I = x ( 1- x ) dx . 1 A. I = - 13 . B. I = - 1 . I =- 1 . D. I = 0. 42 3 C. 6 Câu 5: Số phức z thay đổi sao cho | z |= 1 thì giá trị bé nhất m và giá trị lớn nhất M của | z − i | là A. m = 0, M = 1. B. m = 1, M = 2. C. m = 0, M = 2. D. m = 0, M = 2. Câu 6: Tìm số phức z thỏa mãn (1 + i) 2 (2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z A. 1- i. B. - 2 + 4i. C. 3 + 5i. D. 2 - 3i. Câu 7: Trên mp Oxy, tâp h ̣ ợp các điêm biêu diên sô ph ̉ ̉ ̉ ̃ ều kiện z - 2 - 3i = 5 là ̃ ́ ức z thoa man đi 2 2 A. Đường tròn (C) : (x + 2) 2 + (y - 3) 2 = 25. B. Đường tròn (C) : ( x + 2) + ( y + 3) = 25. 2 2 2 2 C. Đường tròn (C) : ( x - 2) + ( y - 3) = 25. D. Đường tròn (C) : ( x - 2) + ( y + 3) = 25. x - 1 y- 2 z +3 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới 5 -8 7 đây là một vectơ chỉ phương của d ? r r r r A. a = ( - 1; - 2;3) . B. a = ( 5; - 8;7 ) . C. a = ( 1; 2; - 3) . D. a = ( 7; - 8;5) . Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình 2 2 2 2 2 2 A. (x +1) + (y+ 2) + (z- 3) = 53 B. (x- 1) + (y- 2) + (z+ 3) = 53 2 2 2 2 2 2 C. (x- 1) + (y- 2) + (z- 3) = 53 D. (x +1) + (y+ 2) + (z+ 3) = 53 Câu 10: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2x - x 2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng: p p p A. V = . B. V = . C. V = . D. V = p. 3 4 5 Trang 1/5 Mã đề thi 209
- e Câu 11: Tính tích phân I = x ln xdx. 1 2 e -1 e 2 +1 1 e2 - 2 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 4 4 2 2 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P) : 2x - 3y + 4z + 20 = 0 và ( Q) : 4x - 13y - 6z + 40 = 0 . Vị trí tương đối của ( P) và ( Q) là: A. Vuông góc. B. Cắt nhưng không vuông góc. C. Trùng nhau. D. Song song. Câu 13: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là v ( t ) = 3t 2 + 5( m/s) . Tính quãng đường máy bay đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 A. 252m. B. 36m. C. 966m. D. 1134m. Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 3 - x và đồ thị hàm số y = x - x 2 . 81 37 9 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = 13. 12 12 4 Câu 15: Một véctơ pháp tuyến nr của mặt phẳng (Q) x + 5y - 2 = 0 có tọa độ là r r r r A. n = ( 5;1; - 2) . n 1;5; 2 . n ( 1; 5; 0 ) . B. = ( - ) C. = D. = ( 5; 0;1) . n Câu 16: Tìm số thực x, y thỏa: ( x + y) + ( 2x - y) i = 3 - 6i A. y = - 1; x = 4. B. x = - 1; y = 4. C. x = - 1; y = - 4. D. x = 1; y = - 4. Câu 17: Tim s ̀ ố phức liên hợp z của số phức z = - 1 + 2i. A. z = - 2 + i. B. z = 1- 2i. C. z = 1 + 2i. D. z = - 1- 2i. 3 Câu 18: Hàm số F ( x ) = e x là một nguyên hàm của hàm số: 3 ex 3 3 3 A. f ( x ) = 2 . B. f ( x ) = e x . C. f ( x ) = x 3 .e x - 1 . D. f ( x ) = 3x 2 .e x . 3x Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng : x = - 1 + 2t x - 1 y +1 z - 2 d1 : y = - t và d 2 : = = . Vị trí tương đối của d1 và d2 là: -2 1 -1 z = 1 + t A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. Trùng nhau. Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3x + 4y + 2z + 4 = 0 và điểm A ( 1; - 2;3) . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng ( P) . 5 5 5 5 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 9 29 29 2 ln x Câu 21: Tính tích phân I = dx . 1 x 2 ln 2 ln 2 2 A. I = - . B. I = ln 2. C. I = 2. D. I= . 2 2 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (1; 2;3) và mặt phẳng ( P) : 2x - 2y - z - 4 = 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H ? A. H ( - 1; 4; 4) . B. H(- 3;0; - 2). C. H ( 3;0; 2) . D. H ( 1; - 1;0) . Trang 2/5 Mã đề thi 209
- Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 0;1;1) và B ( 1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. ( P) : x + 3y + 4z - 7 = 0 . B. ( P) : x + 3y + 4z - 26 = 0 C. ( P) : x + y + 2z - 3 = 0 . D. ( P) : x + y + 2z - 6 = 0 . Câu 24: Cho điểm I(- 3;0;1) . Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) : x + 2y - 2z - 1 = 0 theo thiết diện là một đường tròn. Diện tích của hình tròn này bằng p . Viết phương trình mặt cầu (S). 2 2 2 2 A. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 4. B. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 25. 2 2 2 2 C. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 2. D. ( x + 3) + y 2 + ( z - 1) = 5. a ln x 1 1 Câu 25: Biết I = 2 dx = - ln 2 . Giá trị của a bằng: 1 x 2 2 A. ln 2 . B. 4 . C. 2 . D. 8 . 2 2 3 Câu 26: Tính tích phân I = x x +1dx . 0 52 52 16 16 A. . B. - . C. - . D. . 9 9 9 9 Câu 27: Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (x) = 3 - 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. f (x) = 3x - 5cos x +15. B. f (x) = 3x + 5cos x + 2. C. f (x) = 3x - 5 cos x + 2. D. f (x) = 3x + 5 cos x + 5. 4 Câu 28: Nếu f ( 1) = 12, f ( x ) liên tục trên đoạn [ 1; 4] và f '( x ) dx = 17 . Giá trị của f ( 4) bằng: 1 A. 29. B. 5. C. 9. D. 19. p 2 Câu 29: Để tính tích phân I = sin x cos xdx bằng phương pháp đổi biến số, ta chọn cách đặt nào sau e 0 đây cho phù hợp? A. Đặt t = sin x . B. Đặt t = esin x . C. Đặt t = cos x . D. Đặt t = e x . Câu 30: Tinh mô đun ́ z của số phức: z = 4 - 3i A. z = 5. B. z = 7. C. z = 7. D. z = 25. Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x - 2y + 2z + 24 = 0 và mặt cầu 2 2 2 ( S) : ( x - 1) + ( y - 2) + ( z - 3) = 9 . Vị trí tương đối của ( P) và ( S) là: A. ( P) tiếp xúc với ( S) . B. ( P) cắt ( S) . C. ( P) không cắt ( S) . D. ( P) đi qua tâm của ( S) . 2 Câu 32: Tìm Mô đun của số phức z, biết: ( 1 + 2i) z + z = 4i - 20 A. 5. B. 5. C. 7. D. 7. Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3x sin 3x A. cos 3xdx = sin 3x + C . B. cos 3xdx = +C . 3 sin 3x . D. . cos 3xdx = - +C cos 3xdx = 3sin 3x + C C. 3 Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm của hai đường thẳng Trang 3/5 Mã đề thi 209
- x = - 3 + 2t x = 5 + t ' d : y = - 2 + 3t và d ' : y = - 1- 4t ' có tọa độ là: z = 6 + 4t z = 2 - 8t ' A. ( 3; - 2;1) . B. ( 3;7;18) . C. ( - 3; - 2;6) . D. ( 5; - 1; 20) . Câu 35: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng p x = 0, x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 A. V = (p +1)p. C. V = p - 1. D. V = p +1. B. V = (p - 1)p. p 3 Câu 36: Tính tích phân I = cos x sin xdx. 0 1 1 A. I = - p4 . B. I = - . C. I = 0 D. I = - p4 . . 4 4 Câu 37: Phương trình mặt cầu đường kính AB biết A(2; 4; 6), B(4; 2; 2) là? 2 2 2 2 2 2 A. ( x - 3) + ( y +1) + ( z + 2) = 26. B. ( x +1) + ( y - 3) + ( z - 2) = 26. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 3) + ( y +1) + ( z - 2) = 26. D. ( x - 3) + ( y + 1) + ( z - 2) = 26. Câu 38: Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4; 4i; x3i ( x R ) . Tìm giá trị của x để A, B, M thẳng hàng? A. x = 1. B. x = 7. C. x = −1. D. x = −7. Câu 39: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+ 2 + i = z - 3i A. y = x +1. B. y = - x +1. C. y = - x - 1. D. y = x - 1. Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình nào A(4;0;1) B (−2; 2;3) dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ? A. 3x - y - z = 0. B. 3x - y - z +1 = 0. C. 3x + y + z - 6 = 0. D. 6x - 2y - 2z - 1 = 0. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( - 3; 4; 2) , B ( - 5; 6; 2) , C ( - 4; 7; - 1) . Tìm tọa uuur uuur uuur độ điểm D thỏa mãn AD = 2AB + 3AC . A. D ( - 10;17; - 7) . B. D ( 10; - 17; 7) . D. D ( - 10; - 17; 7) . C. D ( 10;17; - 7) . Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho mặt phẳng ( P) : x - 2y + 3z - 1 = 0 x- 1 y- 2 z- 3 và đường thẳng d : = = . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 1 A. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). C. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P). D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). Câu 43: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + z +1 = 0 . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1 là: 1 3 1 3 1 3 A. M(- ;- i). B. M(- 1; - 1). C. M(- ;- ). 2 2 2 2 D. M( 2 ; - 2 ). Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i) z = 4 - 3i Mô đun của số phức w = iz + 2z là: A. 5. B. 41 . C. 5. D. 14. Trang 4/5 Mã đề thi 209
- 5 + 4i Câu 45: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 4 - 3i + . 3 + 6i 73 17 73 17 - 17 73 73 17 A. a = , b = - . B. a = , b = . C. a = , b= . D. a = , b = - i. 15 5 15 5 5 15 15 5 Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; −1; −2) và mặt phẳng (α ) : 3 x − y + 2 z + 4 = 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (α ) ? A. 3x + y - 2z - 14 = 0. B. 3x - y - 2z + 6 = 0. C. 3x - y + 2z - 6 = 0. D. 3x - y + 2z + 6 = 0. 1 2 x Câu 47: Tính tích phân I = xe dx. 0 e- 1 e +1 e A. I = . B. I = . C. I = . D. I = e. 2 2 2 Câu 48: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 2z +13 = 0 . Tính P= z1 + z 2 ta có 2 2 kết quả là: A. P = −22. B. P = 26 . C. P = 2 13. D. P = 0. Câu 49: Cho số phức z = a + bi (a; b ? ) thỏa mãn: (3z - z)(1 + i) - 5 z = - 1 + 8i. Giá trị P = a - b là: A. 6. B. 1. C. 5. D. 0. x = 2- t Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 1 + t . Phương trình nào sau z = t đây là phương trình chính tắc của d ? x - 2 y z +3 x - 2 y- 1 z A. = = . B. = = . -1 1 -1 -1 1 1 x +2 y z- 3 x +2 y z- 3 C. = = . D. = = . 1 -1 1 1 1 1 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 132
4 p | 284 | 37
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 564
5 p | 73 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 568
5 p | 63 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
5 p | 54 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 432
4 p | 52 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 434
4 p | 62 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn GDCD lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 566
5 p | 64 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 251
6 p | 70 | 3
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 106
4 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
5 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 258
6 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 565
5 p | 98 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 561
5 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 567
5 p | 116 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lý lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 561
5 p | 91 | 2
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 357
6 p | 66 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 628
4 p | 69 | 0
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 209
5 p | 49 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn