intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - Mã đề 1 cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập ôn. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - Mã đề 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> NĂM HỌC 2012-2013<br /> <br /> MÔN TOÁN 9<br /> Cấp độ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> TL<br /> <br /> Hệ pt bậc nhất<br /> <br /> Biết. Giải hệ<br /> <br /> hai ẩn.<br /> <br /> pt bậc nhất<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> TL<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> hai ẩn.<br /> Số câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 10%<br /> <br /> Hàm số y =<br /> <br /> Vẽ đồ thị HS Giải phương<br /> <br /> ax2 . Phương<br /> <br /> y  ax 2 .<br /> <br /> trình bậc hai<br /> <br /> Vận dụng hệ 6điểm<br /> <br /> trình bậc hai. thức Vi-ét<br /> Tìm m.<br /> Giải bài toán<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 6<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 35%<br /> <br /> 15%<br /> <br /> 60%<br /> <br /> Vẽ hình, ghi<br /> <br /> -Chứng minh<br /> <br /> Góc với đường<br /> <br /> được GT-KL được tứ giác<br /> <br /> tròn.<br /> <br /> Nêu được<br /> <br /> nội tiếp<br /> <br /> công thức<br /> <br /> -Tính số đo<br /> <br /> 3 điểm<br /> <br /> tính diện tích của góc<br /> hình quạt<br /> tròn<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> Tổng số câu<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 12<br /> <br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 2điểm<br /> <br /> 3điểm<br /> <br /> 3,5điểm<br /> <br /> 1,5điểm<br /> <br /> 10điểm<br /> <br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 20%<br /> <br /> 30%<br /> <br /> 35%<br /> <br /> 15%<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 2<br /> <br /> TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013<br /> <br /> TỔ TOÁN – TIN<br /> <br /> MÔN TOÁN 9<br /> <br /> GV: Nguyễn Văn Ánh<br /> <br /> Thời gian 90’<br /> <br /> Bài 1. (2 diểm)<br /> a) Giải phương trình:<br /> <br /> 4x 2  5x  6  0<br /> <br />  3x  y  7<br /> b) Giải hệ phương trình: <br />  3x  2y  4<br /> Bài 2: (1,5 điểm)<br /> Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x 2  7x  5  0 . Không giải phương trình<br /> a) Tính tổng và tích các nghiệm số<br /> b) Tính<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> x1 x 2<br /> <br /> x2<br /> Bài 3: (1 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y <br /> 2<br /> Bài 4: (1,5 điểm)<br /> Cho phương trình: x 2  2x  2(m  2)  0<br /> a) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng -1. Tính nghiệm còn lại.<br /> b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt<br /> Bài 5: (1 điểm) Một tam giác vuông có cạnh huyền 13cm và hai cạnh góc vuông hơn kém<br /> nhau 7cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông.<br /> Bài 6: (3 điểm) Cho tam giác ABC đều có đường cao AH, gọi M là điểm nằm giữa hai<br /> điểm C,H. Từ M kẻ MP vuông góc với AB và MQ vuông góc với AC (P thuộc AB, Q<br /> thuộc AC). Gọi O là trung điểm của AM.<br /> a) Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp được đường tròn tâm O bán kính R.<br /> b) Tính POH<br /> c) Tính diện tích hình quạt tròn OPH theo R.<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> 3<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 THI HỌC KỲ II<br /> NĂM HOC 2012-2013<br /> <br /> Bài<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 4x 2  5x  6  0<br /> <br /> a)<br /> <br /> 0,5<br /> <br />   b 2  4ac  5 2  4  4   6   25  96  121  0<br />   11<br /> 3<br /> x1 <br /> 4<br /> x 2  2<br /> <br /> 1<br /> (2đ)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br />  3x  y  7<br />  3y  3<br /> b) <br />  <br />  3x  2y  4<br />  3x  2y  4<br />  y  1<br /> <br /> x  2<br /> <br /> x  2<br />  <br />  y  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất: (x;y) = (2;-1)<br /> a) S <br /> 2<br /> (1,5đ)<br /> <br /> P<br /> <br /> b)<br /> 3<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> S 7 5 7<br /> <br /> =  : <br /> x1 x 2 P 2 2 5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Bảng giá trị<br /> <br /> (1đ)<br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> x2<br /> y<br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 4<br /> <br /> x2<br /> Vẽ đúng đồ thị HS y <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> a)* ( 1)2  2.( 1)  2(m  2)  0<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> (1,5đ)<br /> <br /> m<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> * Nghiệm còn lại x 2  3<br /> 2<br /> b) Ta có:  '  b'  ac = 1+2(m+2) = 2m+5<br /> Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi  '  0<br />  2m+5 > 0  m ><br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Gọi độ dài cạnh góc vuông bé là x ( ĐK : 0 < x < 13 ; cm)<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ta có phương trình x 2  (x  7)2  132<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (1,0đ) Giải PT x1  5 (tm) ; x 2  12 (loại)<br /> Vậy độ dài 2 cạnh góc vông là : 5 cm ; 12 cm.<br /> Hình vẽ<br /> <br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 6<br /> (3đ)<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0