intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 1. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μn. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng  λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là  A. 0,10 μm. B. 0,20 μm. C. 0,25 μm. D. 0,40 μm. Câu 2. Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ  β− của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của cùng một khối lượng  gỗ cùng loại vừa mới chặt. Biết đồng vị  14 C có chu kì bán rã T = 5600 năm A. 2500 năm B. 4000 năm C. 4120 năm D. 3500 năm Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng trong vật lý hạt nhân là A. u  B. kg C. vị eV/c2 hoặc MeV/c2 D. MeV/c Câu 4. Khi bắn phá hạt nhân 147 N  bằng hạt  α , người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A.  178 O B.  146 C C.  168 O D.  126 C Câu 5. Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10­34 J.s,  vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10­19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là  A. 0,33 μm.  B. 0,22 μm.  C. 0,66. 10­19 μm.  D. 0,66 μm.  Câu 6. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng  A. tán sắc ánh sáng. B. quang ­ phát quang.  C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 7. Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ   và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương  ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt   và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? v1 m2 K2 v1 m1 K1 v2 m2 K1 v1 m2 K1 A.  . B.  . C.  . D.  . v2 m1 K1 v2 m2 K2 v1 m1 K2 v2 m1 K2 Câu 8. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu  được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song  với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng A. 4C B. 3C C. 2C D. C Câu 9. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo ro = 5,3.10­11 m. Quỹ đạo dừng M của  electron trong nguyên tử có bán kính  A. 4,77.10­10 m. B. 47,7.10­10 m. C. l,59.10­11 m. D. 15,9.10­11 m. Câu 10. Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì  1/5 ­ Mã đề 019
  2. trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được A. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. B. ánh sáng trắng C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. Câu 11. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu  điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm  I0 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị   thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2 3 1 3 3 A.  U0 . B.  U0 . C.  U0 . D.  U0 . 4 2 4 2 Câu 12. Dòng điện qua mạch dao động L, C là  i = 0, 05cos(2000t)A ; C = 5µF . Biểu thức điện tích q trên tụ là ?  π π A.  q = 2,5.10−5 cos(2000t − )C B.  q = 2,5.10−5 cos(2000t + )C 2 2 π π C.  q = 5cos(2000t − )C D.  q = 5.10−2 cos(2000t − )C 2 2 Câu 13. Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri  21 D  lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u.  Biết 1u= 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân  21 D  là: A. 2,24 MeV B. 3,06 MeV C. 4,48 MeV D. 1,12 MeV Câu 14. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai­man và  trong dãy Ban­me lần lượt là  1 và  2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai­man có giá trị là λ1λ 2 λ1λ 2 λ1λ 2 λ1λ 2 A.  . B.  . C.  . D.  . λ1 − λ 2 2(λ1 + λ 2 ) λ1 + λ 2 λ 2 − λ1 Câu 15. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm  êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10­34J.s, điện tích nguyên tố bằng  1,6.10­19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 60,380.1015Hz. B. 6,038.1018Hz. C. 6,038.1015Hz. D. 60,380.1018Hz. Câu 16. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. động lượng. C. năng lượng toàn phần. D. số nơtron. Câu 17. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định  bởi biểu thức 1 1 1 A. ω=    B. ω=  C. ω =  LC D. ω =  2π LC 2π LC LC Câu 18. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi,  đứng yên gây ra. B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. 2/5 ­ Mã đề 019
  3. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. Câu 19. Phát biểu nào là sai?  A. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.  B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.  C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.  D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.  Câu 20. Tia hồng ngoại là những bức xạ có  A. bản chất là sóng điện từ.  B. khả năng ion hoá mạnh không khí.  C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.  D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.  Câu 21. Hạt nhân  104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mp =  1,0073u,  1u = 931MeV/ c 2` . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  104 Be là  A. 632,1531 MeV B. 63,2152 MeV C. 0,6321 MeV D. 6,3215 MeV Câu 22. Chọn câu trả lời sai. Tia rơnghen: A. Trong y học để trị bệnh còi xương B. Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc. C. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10­11m đến 10­8 m) D. Có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 23. Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân  37 Li  đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p +  7 3 Li   2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  γ , hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo  với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà  phản ứng tỏa ra là A. 14,6 MeV B. 20,4 MeV C. 17,3 MeV D. 10,2 MeV Câu 24. Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 m.  Bước sóng của nó trong nước là bao nhiêu? Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3. A. 0,445 m. B. 0,546 m. C. 0,632 m. D. 0,5625 m. Câu 25. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng  trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?  A. Vùng tia tử ngoại.  B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.  C. Vùng tia Rơnghen.  D. Vùng tia hồng ngoại.  Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 27. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. 3/5 ­ Mã đề 019
  4. D. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. Câu 28. Thực hiện giao thoa bằng khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt  phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm.  Có bao nhiêu bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm ?  A. 6 bức xạ.  B. 7 bức xạ.  C. 5 bức xạ.  D. 8 bức xạ.  Câu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng. B. Hiện tượng quang điện là hiện êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.  C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích  hợp. D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện  trường mạnh. Câu 30. Một chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là N0, sau 3 chu kì bán rã, số lượng hạt nhân đã bị phân  rã là A.  N0 / 3 B.  7N 0 / 8 C.  N 0 / 8 D.  N0 / 9 Câu 31. Cho phản ứng hạt nhân:  31T + 21 D 4 2 He + n . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He  lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 17,498 MeV. C. 21,076 MeV. D. 200,025 MeV. Câu 32. Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là  A. Tia γ  B. Tia α  C. Tia β­­ D. Tia β+  Câu 33. Bản chất của lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là A. lực tĩnh điện B. lực điện từ C. lực tương tác mạnh D. lực hấp dẫn Câu 34. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?  A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.  B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.  C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.  D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.  Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết  hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát  D = 1,5m. A. 0,50 m B. 0,45 m C. 0,55 m D. 0,60 m 2 10 Câu 36. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm  H mắc nối tiếp với tụ điện có  10 10 điện dung  F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng A. 2.10­6 s. B. 5.10­6 s. C. 3.10­6 s. D. 4.10­6 s. Câu 37. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng: L về K là 122 nm , từ M về L là  0,6560  µ m  và từ N về L là 0,4860  µ m  . Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N  4/5 ­ Mã đề 019
  5. về M là : A. 1,3627  µ m B. 0,9672  µ m C. 1,8754  µ m D. 0,7645  µ m   Câu 38. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng  trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là λh hc λc λ A.  B.  C.  D.  c λ h hc Câu 39. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch  A. tách sóng B. biến điệu C. phát dao động cao tần D. khuếch đại Câu 40. Thành phần cấu tạo của hạt nhân Polôni  210 84 Po là  A. 84 nơtron và 210 nuclon và 84 electron  B. 84 nơtron và 210 nuclon C. 84 prôtôn và 126 nơtrôn  D. 84 prôton và 210 nơtron  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1