Trường THCS Viên An Đông<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NH 2011-<br />
<br />
2012<br />
Họ và tên :…………………<br />
Lớp : 9….<br />
<br />
MÔN: VẬT LÍ 9<br />
THỜI GIAN: 45 PHÚT (KHÔNG KỂ THỜI GIAN<br />
<br />
PHÁT ĐỀ)<br />
<br />
A. TRẮC NGHIỆM. (3Đ)Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau<br />
Câu 1: Một người cận phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người<br />
đó nhìn rõ được vật cách mắt xa nhất là bao nhiêu?<br />
A. 50cm.<br />
<br />
B. 75cm.<br />
<br />
C. 25cm.<br />
<br />
D. 15cm.<br />
<br />
Câu 2: Chùm tia sáng tới song song với trục chính qua thấu kính phân kì thì :<br />
A. Chùm tia ló cũng là chùm song song<br />
B. Chùm tia ló là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính<br />
C. Chùm tia ló là chùm tia qua quang tâm<br />
D. Chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính<br />
Câu 3: Điểm cực viễn của mắt cận thị là<br />
A. Bằng điểm cực viễn của mắt thường<br />
B. Gần hơn điểm cực viễn của mắt thường<br />
C. Xa hơn điểm cực viễn của mắt thường<br />
D. Xa hơn điểm cực viễn của mắt lão<br />
Câu 4: Sử dụng vôn kế xoay chiều để đo hiệu điện thế giữa 2 lỗ của ổ cắm điện trong<br />
gia đình thấy vôn kế chỉ 220 V. Nếu đổi chỗ hai đầu phích cắm thì số chỉ của vônkế là:<br />
A. Kim quay ngược chiều kim đồng hồ<br />
<br />
B.Kim quay cùng chiều kim đồng hồ<br />
<br />
C. Kim vôn kế chỉ 220 V<br />
<br />
D. Kim vôn kế chỉ số 0<br />
<br />
Câu 5: Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500 KV xuống 2, 5 KV, biết cuộn<br />
<br />
dây sơ cấp có 100.000 vòng, cuộn thứ cấp nhận giá trị đúng nào sau đây:<br />
A. 500 vòng<br />
<br />
B. 20.000 vòng<br />
<br />
C. 12.500 vòng<br />
<br />
D. 5000 vòng<br />
<br />
Câu 6: Máy biến thế dùng để:<br />
A. Thay đổi công suất .<br />
B. Thay đổi hiệu điện thế.<br />
C. Thay đổi cường độ dòng điện .<br />
D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lượng khác .<br />
<br />
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)<br />
Câu 1: Điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng? Khi nào dòng điện cảm ứng trong dây<br />
dẫn kín đổi chiều?<br />
Câu 2: Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền<br />
tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là<br />
0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?<br />
Câu 3: Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?<br />
Áp dụng:<br />
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một<br />
khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.<br />
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?<br />
b. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?<br />
--------------------H ết--------------------<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2011 - 2012<br />
A.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm<br />
Câu 1<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
C<br />
<br />
D<br />
<br />
B<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
B.Phần tự luận (7 điểm)<br />
Câu<br />
<br />
Nôi dung<br />
- Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường<br />
<br />
Điểm<br />
1<br />
<br />
sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên.<br />
1<br />
- Để dòng điện này đổi chiều thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của<br />
<br />
1<br />
<br />
cuộn dây đang tăng chuyển sang giảm hoặc ngược lại<br />
l = 10km<br />
U = 15000V<br />
<br />
Từ công thức: Php <br />
<br />
P = 3.106W<br />
2<br />
<br />
Php = ?<br />
<br />
Thay số: Php <br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
R<br />
.P2<br />
U2<br />
<br />
10 0, 2 3 10 6 3 106<br />
15000 2<br />
<br />
2 9 1012 18 106<br />
<br />
8 104 w <br />
225 106<br />
225<br />
<br />
Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ :<br />
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.<br />
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.<br />
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
0,75đ<br />
<br />
B'<br />
<br />
I<br />
<br />
B<br />
<br />
A'<br />
<br />
F<br />
<br />
A<br />
<br />
O<br />
<br />
F'<br />
<br />
- Vẽ hình đúng theo tỉ lệ<br />
<br />
- ∆AOB ~ ∆A'OB' <br />
<br />
OA<br />
AB<br />
<br />
(1) ;<br />
OA ' A ' B '<br />
<br />
- ∆IOF' ~ ∆B'A'F' <br />
<br />
IO<br />
OF '<br />
AB<br />
(2)<br />
<br />
<br />
A' B ' A' F ' A' B '<br />
<br />
Từ (1) và (2)<br />
<br />
<br />
<br />
OA<br />
OF<br />
<br />
;<br />
OA ' A ' F '<br />
<br />
hay<br />
<br />
1,0đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
12<br />
20<br />
<br />
d ' 30cm<br />
d ' 20 d '<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,25đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />