Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 - THCS Hoài Châu 2012-2013 (kèm đáp án)
lượt xem 16
download
Để đạt được kết quả thi học kì 1 tốt hơn mời các bạn học sinh lớp 8 tham khảo đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa của trường THCS Hoài Châu 2012-2013.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 - THCS Hoài Châu 2012-2013 (kèm đáp án)
- PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU NĂM HỌC : 2012-2013 Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN : HÓA HỌC 8 LỚP : 8A Thời gian làm bài : 45 phút "- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 05 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử Oxi. A. O3 B. 3O2 C. 3O D. 3O2 Câu 3. Nhóm chất nào sau đây toàn đơn chất. A. Na, Ca, Cu, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. CaO, H2O, CuO, HCl .D. Cl2, O2, CO2, N2. Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohidric và thoát ra 0,3 gam khí hidro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là: A. 213g B. 213,3g C. 214,4g D. 214g Câu 6. Chất khí A có d A/ H = 14 CTHH của A là: 2 A. SO B. CO2 C. N2 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 Câu 8. Hiện tượng sau đây là hiện tượng hoá học: A. Thuỷ tinh khi đun nóng đỏ uốn cong được B. Khi nung nóng, nến chảy lỏng rồi thành hơi; C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ; D.Cồn để trong lọ không đậy kín bị bay hơi; Câu 9. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kỹ và lọc: A. Đường và muối ăn. B. Bột than và bột sắt. C. Bột đá vôi và muối ăn. D. Giấm và rượu Câu 10. 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là: A. 22,4 lít B. 33,6 lít C. Không xác định được D. 11,2 lít II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm): Câu 1.(1đ) Lập CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Na (I) và nhóm SO4(II) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2 . (1đ) Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO
- Câu 3 .(1,5đ) Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl → FeCl2 + H2 3. Fe + O2 → Fe3O4 Câu 4.(1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16 Bài Làm ....................................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Đáp án - Biểu điểm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (05 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A C B C D C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (05 điểm): Câu 1. (1 điểm) a. Na2SO4 b. SO2 (Mỗi CTHH đúng được 0,5 điểm.) Câu 2. (1 điểm) MCuO = 64 + 16 = 80g (0,5 điểm.)
- % Cu = 80% (0,5 điểm.) Câu 3.(1,5 điểm ) PTHH 1. 2P + 5O2 → 2P2O5 2. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm.) Câu 4.( 1,5 đ ) . S + O2 → SO2 (0,5 điểm ) Số mol S nS = = 0,1 mol (0,25 điểm ) Theo PTHH : số mol SO2 = số mol S = số mol O2 = 0,1 mol (0,25 điểm ) Thể tích SO2 sinh ra ở (đktc ) : 0,1.22,4 = 2,24 lít (0,25 điểm ) Khối lượng oxi : 32 .0,1 =3,2 g (0,25 điểm )
- Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I Ma trân đề kiểm tra Cấp độ Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Chất - Biết cấu Dựa vào Lập nguyên tử - tạo tính chất CTHH phân tử. nguyên của chất của hợp tử, tách chất chất khi nguên tố ra khỏi biết hoá hoá học hỗn hợp. trị. Hiểu ý Tính hoá nghĩa trị và lập CTHH CTHH Phân của hợp loại chất khi được biết hoá đơn chất trị. hợp chất. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5 1 1 3,5 Tỉ lệ 15% 10% 10% 35% 2. Phản Phân Lập Vận ứng hoá biệt hiện PTHH dung hoc. tượng định vật lí , luật bảo hóa học toàn khối lượng Số câu 1 1,5 1 3,5 Số điểm 0,5 2,0 0,5 3,0 Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% 3. Mol và Áp Biết tính Tính thể Áp dụng tính toán dụng số tích khí tính thể hoá học. CT tính nguyên ở đktc tích, tính thành tử, số khối phần phân tử. lượng phần Áp dụng chất trăm CT tính tỉ tham gia, các khối. sản nguyên phẩm. tố trong hợp chất. Số câu 1 2 1 0,5 3,5 Số điểm 1 1,5 0,5 1 3,5 Tỉ lệ 10% 15% 5% 10% 35% Tổngsố 4 1 4 2,5 2 0,5 14 câu 2,0 1,0 2,0 2,5 1,0 1,0 10 Tổng số
- điểm 20% 10% 20% 25% 10% 10% 100% Tỉ lệ %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
4 Đề kiểm tra HK1 Hóa lớp 8 - Kèm đáp án
7 p | 275 | 78
-
Đề kiểm tra HK1 Sinh 8 (2012 - 2103) - Kèm Đ.án
17 p | 302 | 41
-
Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 - THCS Nguyễn Du 2013-2014 - Đề 1 (kèm đáp án)
3 p | 211 | 35
-
4 đề kiểm tra HK1 Hóa lớp 8 - 9
9 p | 125 | 29
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Ngư Hóa
3 p | 456 | 25
-
Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 - THCS Nguyễn Du - Đề 2 (kèm đáp án)
4 p | 415 | 18
-
3 đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (2009 - 2010)
4 p | 77 | 10
-
6 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa chương 1 lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
19 p | 86 | 7
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa lớp 8 có đáp án - THCS Hoàn Kiếm
17 p | 63 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - THCS Trần Quốc Toản
3 p | 61 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
6 p | 32 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Chương Mỹ
7 p | 31 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Lâm
14 p | 31 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến
3 p | 18 | 3
-
Đề kiểm tra giữa HK1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Hoàng Hoa Thám
1 p | 77 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa lớp 8 năm 2019-2020 - THCS An Khánh
2 p | 34 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1môn Hóa lớp 8 có đáp án - THCS Nguyễn Chí Thanh
4 p | 35 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn