7 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (Kèm đáp án)
lượt xem 30
download
Cùng tham khảo 7 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa 8 kèm đáp án gồm các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm có đáp án giúp cho các bạn học sinh lớp 8 có thêm tư liệu tham khảo sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt được kết quả cao nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK1 Hóa 8 (Kèm đáp án)
- Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I Ma trân đề kiểm tra Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Biết hiểu Vận dụng đơn giản Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chất - Biết cấu Tính hoá trị Lập CTHH nguyên tử - tạo và lập của hợp phân tử. nguyên tử, CTHH của chất khi nguên tố hợp chất biết hoá hoá học khi biết hoá trị. Hiểu ý trị. nghĩa của CTHH Phân loại được đơn chất hợp chất. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 0,25 3 4,25 Tỉ lệ 10% 2,5% 30% 42,5% 2. Phản ứng Lập Vận dung hoá hoc. PTHH định luật bảo toàn khối lượng Số câu 2 1 3 Số điểm 2 0,25 2,25 Tỉ lệ 20% 2,5% 22,5% 3. Mol và tính Biết tính Áp Áp dụng Áp dụng toán hoá học. số nguyên dụng tính thể tính thể tử, số phân CT tính tích. tích, tính tử. Áp thành khối dụng CT phần lượng tính tỉ phần chất tham khối. trăm gia, sản các phẩm. nguyên tố trong hợp chất. Số câu 2 1 1 2 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 2 3,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 20% 35% Tổngsố câu 5 3 1 1 2 2 14 Tổng số 1,5 2,5 0,25 3 0,75 2 10 điểm 15% 25% 2,5% 30% 7,5% 20% 100% Tỉ lệ % Đề bài. I. Trắc nghiêm khách quan(2đ). Chọn và chép lại đáp án đúng nhất.
- Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước; 2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng. A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2 B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. §¬n chÊt a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 1............. b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hîp chÊt 2............. d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6 Câu 6. Chất khí A có d A/ H 14 CTHH của A là: 2 A. SO B. CO2 C. C2H4 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 II. Tư luân(8đ). Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2.(3đ) a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2. b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4. c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 Câu 3(3đ). Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau: Al + HCl → AlCl3 + H2 a. Lập phương trình phản ứng? b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng? c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc). Đáp án - Biểu điểm. I. Trắc nghiệm khách quan. (2 đ) Câu 1. B. Proton và nơtron Câu 2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp.
- A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. §¬n chÊt a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 1.b, d, e b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hîp chÊt 2.a, c d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. C. RCl3 Câu 5. D. 1,6 Câu 6. C. C2H4 Câu 7. A. 6. 1023 II. Tư luân(8đ). Câu 1. (2 điểm) a. ZnSO4 b. SO2 Mỗi ý trình bày đúng được 1 điểm. Câu 2. (3 điểm) a. Vhh(đktc) = 22,4 (lit) b. Trong CuO: % Cu = 80% Trong CuSO4: % Cu = 40% c. PTHH sau: 1. 2P + 5O2 → 2P2O5 2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 3. (2 điểm) a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 b. Tỉ lệ: nguyên tử Al : phân tử HCl : phân tử AlCl3 : phân tử H2 = 2 : 6 : 2 : 3 c. VH ( dktc ) 25, 2(lit ) 2
- Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I HÓA HỌC 8 I. Mục tiêu. 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về chất, nguyên tử, phân tử, phản ứng hóa học, mol và tính toán hóa học. 2. Kĩ năng: - Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận II. Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp dạy học. - Kiểm tra đánh giá IV. Kiểm tra. Ma trân đề kiểm tra Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Biết hiểu Vận dụng đơn giản Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chất - Biết cấu tạo nguyên Tính hoá trị Lập CTHH nguyên tử - tử, nguên tố hoá học và lập của hợp phân tử. Hiểu ý nghĩa của CTHH của chất khi CTHH hợp chất biết hoá Phân loại được đơn khi biết hoá trị. chất hợp chất. trị. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 0,25 3 4,25 Tỉ lệ 10% 2,5% 30% 42,5% 2. Phản ứng Lập Vận dung định luật hoá hoc. PTHH bảo toàn khối lượng Số câu 2 1 3 Số điểm 2 0,25 2,25 Tỉ lệ 20% 2,5% 22,5% 3. Mol và tính - Biết tính số nguyên - Áp dụng tính thể toán hoá học. tử, số phân tử. Áp tích. dụng CT tính tỉ khối. - Áp dụng tính thể - Áp dụng CT tính tích, tính khối lượng thành phần phần chất tham gia, sản trăm các nguyên tố phẩm. trong hợp chất. Số câu 2 1 1 2 6 Số điểm 0,5 0,5 0,5 2 3,5 Tỉ lệ 5% 5% 5% 20% 35% Tổngsố câu 5 3 1 1 2 2 14 Tổng số 1,5 2,5 0,25 3 0,75 2 10 điểm 15% 25% 2,5% 30% 7,5% 20% 100% Tỉ lệ %
- Đề bài. I. Trắc nghiêm khách quan(2đ). Chọn và chép lại đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Có 3 nguyên tử natri; 5 nguyên tử hiđro; 6 nguyên tử cacbon; 2 phân tử nước; 2 phân tử clo. Cách diễn đạt nào sau đây là đúng. A. Na3; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl. B. 3Na; 5H2; 6C; 2H2O; 2Cl2 B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A. Loại chất Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. Đơn chất a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 1............. b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hợp chất 2............. d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. CTHH của hợp chất nguyên tố R với nhóm SO4(II) là R2(SO4)3. CTHH của hợp chất nguyên tố R với clo là: A. RCl B. RCl2 C. RCl3 D. RCl4 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Magiê trong không khí thu được 4 gam magiê oxit. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là: A. 2,4 B. 2,2 C. 1,8 D. 1,6 Câu 6. Chất khí A có d A/ H 14 CTHH của A là: 2 A. SO B. CO2 C. C2H4 D. NH3 Câu 7. Số phân tử của 14 gam khí nitơ là: A. 6. 1023 B. 1,5. 1023 C. 9. 1023 D. 3.1023 II. Tư luân(8đ). Câu 1.(2đ) Lâp CTHH của hợp chất gồm các nguyên tố sau: a. Kẽm (II) và nhóm PO4(III) b. Lưu huỳnh (VI) và oxi. Câu 2.(3đ) a. Tính thể tích ở (đktc) của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2. b. Tính thành phần phần trăm của Cu trong các hơp chất: CuO; CuSO4. c. Lập PTHH sau: 1. P + O2 → P2O5 2. Fe + HCl FeCl2 + H2 Câu 3(3đ). Cho 13,5 gam nhôm tác dụng với HCl theo phản ứng sau: Al + HCl → AlCl3 + H2 a. Lập phương trình phản ứng? b. Xác định tỉ lệ các chất của phản ứng? c. Tính thể tích H2 sinh ra ở (đktc).
- Đáp án - Biểu điểm. I. Trắc nghiệm khách quan. (2 đ) Câu 1. B. Proton và nơtron 0,2đ Câu 2. B. 3Na; 5H; 6C; 2H2O; 2Cl2. 0,2đ Câu 3. Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. 0,8đ ( 1 = 0,5đ: 2=0,3đ) A. Lo¹i chÊt Kết quả B. Hơp chất cụ thể 1. §¬n chÊt a. HCl, NaCl, CaCO3, HNO3 1.b, d, e b. O2, N2, H2, Cl2 c. CO, BaSO4, MgCO3, Na2SO4 2. Hîp chÊt 2.a, c d. Zn. Cu, Ca, Hg e. Ag, Ba, Fe, Pb Câu 4. C. RCl3 0,2đ Câu 5. D. 1,6 0,2đ Câu 6. C. C2H4 0,2đ 23 Câu 7. A. 6. 10 0,2đ II. Tư luân(8đ). Câu 1. (2 điểm) a. ZnSO4 1đ b. SO2 1đ Mỗi ý trình bày đúng được 1 điểm. Câu 2. (3 điểm) a. Vhh(đktc) = 22,4 (lit) 1đ b. Trong CuO: % Cu = 80% 1đ Trong CuSO4: % Cu = 40% c. PTHH sau: 1. 2P + 5O2 → 2P2O5 1đ 2. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 3. (3 điểm) a. 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 1đ b. Tỉ lệ: nguyên tử Al : phân tử HCl : phân tử AlCl3 : phân tử H2 = 2 : 6 : 2 : 3 1đ c. VH ( dktc ) 25, 2(lit ) 2 1đ
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC 8 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Nội dung kiến thức theo chuẩn kiến thức kĩ năng. Chủ đề I. (Chương 1 Chất, Nguyên tử, Phân tử) - I.1: -Đơn chất,hợp chất - I.2: - Cấu tạo nguyên tử Chủ đề II: (Chương 2 Phản ứng hóa học) - II.1: - PTHH, Lập phương trình hóa học - II.2: - Hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học, Phân biệt hiện tượng hoá học với hiện tượng vật lý - II.3: - Tính khối lượng Chủ đề 3: (Chương 3 Mol và tính toán hóa học) - III.1: - Tính theo CTHH - III.2: - Tính theo PTHH - III.3: - Tỉ khối của chất khí 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào tính toán hóa học, kĩ năng viết PTHH. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong quá trình làm bài kiểm tra. II. Hình thức kiểm tra: - Tự luận 100% III. Ma Trận đề kiểm tra: Vận dụng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức độ Cộng cao Chuẩn KT KN kiểm tra Chuẩn KT KN kiểm tra Chương 1 - I.1 Chất, Nguyên tử, - I.2 Phân tử (Số tiết/ tổng số tiết 11/36) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1đ Số điểm: 1đ Tỉlệ:% 10% 10% Chương 2 - II.2 - II.1 Phản ứng hóa học - II.3 (Số tiết/ tổng số tiết 06/36) Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 1đ Số điểm: 3đ Số điểm: 1đ Tỉlệ:% 10% 30% 10% Chương 3 - III.1 - III.2 Mol và tính toán - III.3
- hóa học (Số tiết/ tổng số tiết 08/36) Số câu: Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 Số điểm: Số điểm: 2đ Số điểm:3đ Số điểm:5đ Tỉlệ:% Tỉlệ:20% Tỉlệ:30% Tỉlệ:50% Tổng số câu:5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 2 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 3 Số điểm: 10 Tỉlệ: 100% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 30% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 30% Tỉlệ: 100% IV. Đề kiểm tra và hướng dẫn chấm ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8 Trường PTCS A Xing KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Họ và tên:.................................... MÔN: Hoá 8 Lớp: 8... Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../...../2012 Ngày trả bài:...../...../ 2012 ĐIỂM : LỜI PHÊ CỦA GV : ĐỀ BÀI Đề 1: Câu 1: ( 1 diểm) Đơn chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 đơn chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng hoá học là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a. Mg + O2 MgO b. Fe + Cl2 FeCl3 c. NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + NaCl d. HCl + Mg MgCl2 + ? e. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O f. Na + O2 Na2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8,có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H.Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 13g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H2 a. Lập PTHH của phản ứng. b. Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c. Tính thể tích khí H 2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5. Dặn dò: (1’)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 -HOÁ 8: Câu Đáp án Điểm -Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá 0,5 đ Câu 1 học. -Ví dụ: Al , N2 (mỗi ví dụ đúng 0,25 đ) 0,5 đ -Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới gọi là hiện tượng 0,5 đ Câu 2 hoá học -Ví dụ: đường cháy thành than v à nước 0,5 đ Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d ,e mỗi PT 0,75 Câu 3 đ ( điền đỳng H2 0,25 đ, thực hiện cõn bằng đỳng 0,5 đ. Đối với e điền đỳng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ ) a.2Mg + O2 2MgO 0,5 đ b.2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5 đ c. 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl 0,5 đ d.2HCl + Mg MgCl2 + H2 0,5 đ e. Fe 2O 3 + 6 HCl 2FeCl3+ 3 H2O 0,5 đ f. 4Na + O2 2 Na2O 0,5 đ Câu 4 Ta có: MA = 8 . 2 = 16 (g) 0,5 đ m C = 75% . 16 / 100% = 12 (g) 0,25 đ n C = 12 /12 = 1 (mol) 0,25đ m H = 16 – 12 = 4 (g) 0,25 đ n H = 4 / 1 = 4 (mol) 0,25 đ Công thức hoá học: CH 4 0,5 đ Câu 5 a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 nZn = 13: 65 = 0,2 (mol) 0,5 đ 0,5 đ b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 mol 0,5đ Vậy mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6(g) 0,5 đ c. Theo PTHH: nH2 = nZn = 0,2 mol 0,5 đ VH2 (đktc) = 0,2 . 22,4 = 4,48(l ) 0,5 đ
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8 Trường PTCS A Xing KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2012-2013) Họ và tên:.................................... MÔN: Hoá 8 Lớp: 8... Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:...../...../2012 Ngày trả bài:...../...../ 2012 ĐIỂM : LỜI PHÊ CỦA GV : ĐỀ BÀI Đề 2 Câu 1: ( 1 diểm) Hợp chất là gì? Viết công thức hoá học của 2 hợp chất Câu 2: ( 1 điểm) Hiện tượng vật lí là gì? Cho ví dụ? Câu 3: ( 3 điểm) Lập PTHH của các phản ứng sau: a.Ca + O2 CaO b. Al + Cl2 AlCl3 c. KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + KCl d. HCl + Ba BaCl2 + ? e. Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O f Na + O2 Na2O Câu 4: ( 2 điểm) Một chất khí B có tỉ khối đối với H2 là 14,có thành phần các nguyên tố gồm: 85,71% C và 14,29% H.Hãy lập c ông thức hoá học c ủa hợp chất B Biết C = 12 , H = 1 Câu 5: (3 điểm) Cho 26g kẽm tác dụng với HCl theo sơ đồ phản ứng Zn + HCl ZnCl2 + H 2 a.Lập PTHH của phản ứng. b.Tính khối lượng HCl đã tham gia phản ứng c.Tính thể tích khí H 2 (ĐKTC) đã sinh ra sau phản ứng Biết Zn = 65 , H = 1 , Cl = 35,5
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2-HOÁ 8: Câu Đáp án Điểm -Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học 0,5 đ Câu 1 trở lên. -Ví dụ: AlCl3, N2O 5 (mỗi v í dụ đúng 0,25 đ) 0,5 đ Câu 2 -Hiện tượng chất biến đổi không tạo ra chất mới gọi là hiện 0,5 đ tượng vật lí -Ví dụ: đường cho vào nước thành hỗn hợp nước đường 0,5 đ Câu 3 Lập đúng các PTHH a,b,c mỗi PT 0,5 đ;PT d,e mỗi PT đúng 0,75 đ ( điền đỳng H2 0,25 đ, thực hiện cõn bằng đỳng 0,5 đ. Đối với e điền đỳng mỗi hệ số cõn bằng 0,25 đ ) a.2Ca + O2 2 CaO 0,5 đ b. 2Al + 3Cl2 2 AlCl3 0,5 đ c. 2KOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2KCl 0,5 đ d.2 HCl + Ba BaCl2 + H2 0,5 đ e. Fe 2O3 + 6 HCl 2FeCl3+ 3 H 2O 0,5 đ f. 4Na + O2 2 Na2O 0,5 đ Câu 4 Ta có: MA = 14 . 2 = 16 (g) m C = 85,71% . 28 / 100% = 24 (g) 0,5 đ n C = 24 /12 = 2 (mol) 0,25 đ m H = 28 – 24 = 4 (g) 0,25đ n H = 4 / 1 = 4 (mol) 0,25 đ Công thức hoá học: C2H4 0,25 đ Câu 5 0,5 đ a.PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H 2 nZn = 26: 65 = 0,4 mol 0,5 đ 0,5 đ b.Theo PT: nHCl = 2 nZn = 2. 0,4 = 0,8 mol 0,5đ Vậy mHCl = 0,8 . 36,5 = 29,2g 0,5 đ c. Theo PTHH: nH 2 = nZn = 0,4 mol 0,5 đ VH2 (đktc) = 0,4 . 22,4 = 8,96l 0,5 đ V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM 1. Kết quả kiểm tra Lớp 0-
- KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT I/ MỤC TIÊU: 1/ KT: HS nhớ lại được: - Đơn chất là những chất do 1 nguyên tố hóa học tạo nên, hợp chất là những chất do 2 nguyên tố hóa học trở lên được tạo thành.- Xác định được chất tham gia và chất sản phẩm. - Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V - Các bước lập phương trình hóa học. 2/ KN: - Tra bảng tính được phân tử khối của đơn chất và hợp chất. - Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học. - Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm. 3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Đ.giá Vận dụng Tống số Biết Hiểu KT Thấp Cao điểm Đơn chất là Tra bảng tính - Tính được hóa những chất do 1 được phân tử trị của nguyên tố nguyên tố hóa khối của đơn chất hoặc nhóm Chương 1 học tạo nên, và hợp chất. nguyên tử theo Chất – hợp chất là công thức hóa Nguyên tử - những chất do 2 học. Phân tử nguyên tố hóa - Lập được công học trở lên thức hóa học của được tạo thành. hợp chất khi biết hóa trị. Số câu 1.a 1.b 1 Số điểm 2 1 2 5 Tỉ lệ % 20% 10% 20% Lập được Chương 2 phương trình Phản ứng hóa học khi biết hóa học chất tham gia và chất sản phẩm. Số câu 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 20% Chương 3 Tính được m, n, Mol và tính V theo phương toán hóa học trình hóa học của chất tham gia 1
- hoặc sản phẩm. Số câu 1 Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 30% Tổng số câu 1.a 2 Tổng số điểm 2 3 5 10d Tổng tỉ lệ % 20% 30% 50% IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: ĐỀ CHẴN 1/ a/ Thế nào là đơn chất, hợp chất? cho ví dụ đơn chất và hợp chất. (2 điểm) b/ Tính phân tử khối của các chất sau: Cl2; FeSO4 (1 điểm). 2/ a. Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 (1 điểm). b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Cu (II) và NO3 (I) (1 điểm). 3/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: P + O2 P2O5 (2 điểm). 4/ Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính: a. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc. (1,5 điểm). b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. (1,5 điểm). Biết Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5 ĐỀ LẺ 1/ a/ Thế nào là đơn chất, hợp chất ? cho ví dụ đơn chất và hợp chất. (2 điểm) b/ Tính phân tử khối của các chất sau: O2; H3PO 4 (1 điểm). 2/ a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 (1 điểm). b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I) (1 điểm). 3/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + O2 Fe3O4 (2 điểm). 4/ Kẽm tác dụng với dung dịch axit nitric: Zn + 2HNO3 Zn(NO3)2 + H 2 2
- Nếu có 32,5 gam kẽm tham gia phản ứng, hãy tính: a. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc. (1,5 điểm). b. Khối lượng axit nitric cần dùng. (1,5 điểm). Biết Zn = 65; H = 1; N = 14; O = 16 V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: ĐỀ CHẴN 1/ a/ Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên. Ví dụ: khí oxi tạo nên từ O. (1 điểm) Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: muối ăn tạo nên từ Na và Cl. (1 điểm) b/ Tính phân tử khối của các chất sau: Cl2 = 35,5 x 2 = 71 đvC (0,5 điểm). FeSO4 = 56 + 32 + (16 x 4) = 152 đvC (0,5 điểm). 2/ a. Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2O3 Thực hiện các bước tính đúng và đầy đủ Al (III) (1 điểm). b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Cu (II) và NO3 (I) Thực hiện được các bước lập công thức đúng và đầy đủ Cu(NO3)2 (1 điểm). 3/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: Thực hiện theo 3 bước lập phương trình hóa học 4P + 5O2 2P2O5 (2 điểm). 4/ Sắt tác dụng với axit clohiđric: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nếu có 2,8 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính: a. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc. - Số mol Fe = 2,8/ 56 = 0,05 (mol) (0,5 điểm). - Số mol H2 = số mol Fe = 0,05 (mol) (0,5 điểm). - Thể tích H2 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (lít) (0,5 điểm). b. Khối lượng axit clohiđric cần dùng. - Theo PTHH, Số mol HCl = 2 x số mol Fe = 0,05 x 2 = 0,1 (mol) (1 điểm). - Khối lượng HCl = 0,1 x 36,5 = 3,65 (gam) (0,5 điểm). 3
- ĐỀ LẺ 1/ a/ Đơn chất là những chất do một nguyên tố hóa học tạo nên. Ví dụ: khí nitơ tạo nên từ N. (1 điểm) Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: axit sunfuric tạo nên từ H, S và O. (1 điểm) b/ Tính phân tử khối của các chất sau: O2 = 16 x 2 = 32 đvC (0,5 điểm). HNO 3 = 1 + 14 + (16 x 3) = 63 đvC (0,5 điểm). 2/ a. Tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 Thực hiện các bước tính đúng và đầy đủ P (V) (1 điểm). b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Al (III) và OH (I) Thực hiện được các bước lập công thức đúng và đầy đủ Al(OH)3 (1 điểm). 3/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: Thực hiện theo 3 bước lập phương trình hóa học 3Fe + 2O2 Fe3O4 (2 điểm). 4/ Kẽm tác dụng với dung dịch axit nitric: Zn + 2HNO3 Zn(NO3)2 + H2 Nếu có 32,5 gam kẽm tham gia phản ứng, hãy tính: a. Thể tích khí hiđrô thu được ở đktc. - Số mol Zn = 32,5/ 65 = 0,5 (mol) (0,5 điểm). - Số mol H2 = số mol Zn = 0,5 (mol) (0,5 điểm). - Thể tích H2 = 0,5 x 22,4 = 11,2 (lít) (0,5 điểm). b. Khối lượng axit nitric cần dùng. - Theo PTHH, Số mol HNO3 = 2 x số mol Zn = 0,5 x 2 = 1 (mol) (1 điểm). - Khối lượng HNO 3 = 1 x 63 = 63 (gam) (0,5 điểm). 4
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 60 phút (không kể giao đề) I/ MỤC TIÊU: 1/ KT: HS nhớ lại được: - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. - Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa m, n, V - Các bước lập phương trình hóa học. 2/ KN: - Tính được hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử theo công thức hóa học. - Tính được m, n, V theo phương trình hóa học của chất tham gia hoặc sản phẩm. 3/ TĐ: GD hs nghiêm túc làm bài, say mê tính toán. II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luận III/ THIẾT LẬP MA TRẬN Đ.giá Vận dụng Tống số Biết Hiểu KT Thấp Cao điểm Nguyên tố hóa Cách biểu diễn - Tính được hóa trị Chương 1 học là tập hợp nguyên tố hóa của nguyên tố Chất – những nguyên học. dựa vào hoặc nhóm Nguyên tử - tử cùng loại, có bảng tuần hoàn nguyên tử theo Phân tử cùng số proton nguyên tố hóa công thức hóa học. 5 điểm (15 tiết) trong hạt nhân. học viết kí hiệu - Lập được công 2 câu hóa học. thức hóa học của 5 điểm hợp chất khi biết hóa trị. Tỉ lệ: 50% 2 điểm = 40% 1 điểm = 20% 2 điểm = 40% 40% Lập được Chương 2 phương trình Phản ứng hóa hóa học khi học biết chất tham 2 điểm (8 tiết) gia và chất sản 1 câu phẩm. 2 điểm Tỉ lệ: 20% 2 điểm = 100% 20% Chương 3 Biểu thức biểu Tính được m, n, V Mol và tính diễn mối liên theo phương trình toán hóa học hệ giữa m, n, V hóa học của chất 3 điểm (10 tiết) tham gia hoặc sản 2 câu phẩm. 3 điểm Tỉ lệ: 30% 1 điểm = 2 điểm = 66,7% 30% 33,3% Tổng 3 điểm 3 điểm 4 điểm 10 điểm 1
- IV/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: Câu 1 a/ Nguyên tố hóa học là gì? (2 điểm) b/ Cách biểu diễn nguyên tố hóa học như thế nào? Cho ví dụ. (1 điểm). Câu 2 a. Tính hóa trị của Zn trong hợp chất ZnCl2, biết Cl (I) (1 điểm). b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Fe (III) và OH (I) (1 điểm). Câu 3. Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: a. Al + Cl2 AlCl3 (1 điểm). b. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 (1 điểm). Câu 4. Đốt cháy sắt trong không khí thu được oxit sắt từ: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính: a. Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc). (1,5 điểm). b. Khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng. (1,5 điểm). Biết Fe = 56; O = 16. V/ HƯỚNG DẪN CHÂM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: Câu Đáp án Điểm a. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có 2,0 cùng số proton trong hạt nhân. 1 b. Biểu diễn bằng 1 hay 2 chữ cái, trong đó chữ cái đầu viết in hoa. VD: Oxi (O); Natri (Na) … 1,0 a. Thực hiện theo các bước tính hóa trị, tính được hóa trị của Zn 0,5 (II) 0,5 2 b. Thực hiện theo các bước lập công thức hóa học, lập được công 0,5 thức Fe(OH)3 0,5 a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 1,0 3 b. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 1,0 Số mol Fe = 5,6/56 = 0,1 (mol) 0,5 Số mol O2 = 2/3 số mol Fe = 2/3* 0,1 = 0,07 (mol) 0,5 4 a. Thể tích oxi cần dùng = 0,07*22,4 = 1,568 (lít) 0,5 b. Số mol Fe3O4 = 1/3 số mol Fe = 1/3* 0,1 = 0,03 (mol) 0,5 Khối lượng Fe3O4 = 0,03*232 = 169,92 gam 1.0 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Hóa học 8. I/ LÝ THUYẾT: 1/ Đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa. 2. a/ Nguyên tố hóa học là gì? b/ Cách biểu diễn nguyên tố hóa học như thế nào? Cho ví dụ. 3/ a/ Phát biểu Định luật bảo toàn khối lượng b/ Đốt cháy hỗn hợp sắt với lưu huỳnh, thu được 48 gam sắt sunfua. Biết khối lượng sắt tham gia là 27 gam, tính khối lượng lưu huỳnh đã dùng. 4/ Viết phương trình chữ của các phản ứng hóa học sau: a. Phân hủy đồng (II) hiđrôxit thu được oxit tương ứng (đồng II oxit) và hơi nước. b. Trong phòng thí nghiệm muốn điều chế khí hiđrô, người ta cho kim loại nhôm phản ứng với dung dịch axit sunfuric thu được nhôm sunfat và khí hiđrô. 2
- II/ BÀI TẬP: 1/ Tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí Nitơ (N2) b. Axit sunfuric (H2 SO4) 2/ Viết công thức hóa học của chất sau: a. Khí amoniac tạo nên từ 1N và 3H b. Khí oxi được tạo nên từ O. 3/ a. Tính hóa trị của S trong công thức SO3 b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Fe (III) và OH (I) 4/ Lập phương trình hóa học cho sơ đồ phản ứng sau: a. Al + O2 Al2O3 b. CuSO4 + NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 5/ Đốt cháy sắt trong không khí thu được oxit sắt từ: 3Fe + 2O2 Fe3O4 Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, hãy tính: c. Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc). d. Khối lượng oxit sắt từ thu được sau phản ứng. ĐÁP ÁN II/ BÀI TẬP: 1/ Tính phân tử khối của các chất sau: a. Khí Nitơ (N2) = 14 + 14 = 28 đvC b. Axit sunfuric (H2SO4) = 2 + 32 + 64 = 98 đvC 2/ Viết công thức hóa học của chất sau: a. Khí amoniac tạo nên từ 1N và 3H: NH3 b. Khí oxi được tạo nên từ O: O2 3/ a. Tính hóa trị của S trong công thức SO3 Áp dụng quy tắc hóa trị: 1. a = 3. 2 => a = VI b. Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Fe (III) và OH (I) Viết lại công thức hóa học: Fex(OH)y Áp dung quy tắc hóa trị: x.III = y.I Chuyển về tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3 Vậy công thức của hợp chất: Fe(OH)3 4/ a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 5/ Số mol Fe = 5,6/56 = 0,1 (mol) Số mol O2 = 2/3 số mol Fe = 2/3* 0,1 = 0,07 (mol) a. Thể tích oxi cần dùng = 0,07*22,4 = 1,568 (lít) b. Số mol Fe3O4 = 1/3 số mol Fe = 1/3* 0,1 = 0,03 (mol) Khối lượng Fe3O4 = 0,03*232 = 169,92 gam 3
- Tuần 18 Tiết 36 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HÓA TG :45 I. Mục tiêu a. Kiến thức: - Chủ đề 1: Chất , nguyên tử , phân tử. - Chủ đề 2: Phản ứng hóa học: Định luật bảo toàn khối lượng, phương trình hóa học. - Chủ đề 3: Mol . Sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất.Tỉ khối của chất khí . Tính theo CTHH, PTHH. b. Kỹ năng: - Giải các câu hỏi - Tính khối lương khi biết số mol, tính thành phần % theo CTHH - Tính số mol c. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấ đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. Ma trận Nội dung kiến Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vân dụng ở mức cao hơn Chất , nguyên tử , Phân biệt Tính hóa trị phân tử. được chất và của mỗi vật thể nguyên tố Phân biệt được đơn chất và hợp chất Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 2 1 3(30%) Phản ứng hóa Nêu được Lập được học: Định luật định luật bảo PTHH và cho bảo toàn khối toàn khối biết ý nghĩa 2 lượng, phương lượng cặp chất trình hóa học. Nêu các bước lập PTHH Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 2 1 3(30%) Mol . Sự chuyển Viết công Vận dụng tìm Tính thành Tìm công thức đổi giữa khối thức tính số số mol, khối phần % theo của hợp chất lượng, thể tích và mol, thể tích lượng khối lượng các lượng chất.Tỉ nguyên tố
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Địa 7 - Kèm đáp án
9 p | 601 | 34
-
5 Đề kiểm tra HK1 Sinh lớp 7 - THCS Mỹ Hòa 2012 - 2013
19 p | 204 | 23
-
5 Đề kiểm tra HK1 Toán lớp 7 - THCS Mỹ Hòa 2012 - 2013
20 p | 133 | 21
-
7 Đề kiểm tra HK1 Sinh học lớp 8
35 p | 252 | 11
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ngư Hóa
3 p | 326 | 9
-
2 Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 7 - THCS Mỹ Hòa
8 p | 131 | 8
-
2 Đề kiểm tra HK1 Địa lí 7 (2011 - 2012) - THCS Lê Lợi&Hòa Tiến
6 p | 84 | 8
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12
26 p | 90 | 7
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Lịch sử lớp 10 có đáp án
29 p | 94 | 6
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2019-2020
20 p | 90 | 6
-
7 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 12
7 p | 113 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Hòa
7 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thiệu Hóa
7 p | 13 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
6 p | 26 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
25 p | 25 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
20 p | 22 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Âm nhạc lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Thụy
1 p | 14 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn