Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
lượt xem 1
download
Sau đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi giữa học kì 1. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ TIẾT 17: KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 NĂM HỌC: 2021 – 2022 I – MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Học sinh hiểu và trình bày được các kiến thức trọng tâm của các nội dung đã học: Thành phần nhân văn của môi trường; đặc điểm của môi trường ở đới nóng ; đặc điểm của môi trường ở đới ôn hòa. 2. Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp, vận dụng kiến thức địa lý để giải quyết vấn đề thực tiễn 3. Thái độ Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra. II – MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TL TL TN TL TN TL Biết được Phân biệt Đọc bản đồ Tính mật độ 1. Thành các chủng tộc được các khái phân bố dân dân số phần nhân trên thế giới; niệm dân cư văn của môi kể tên được số/mật độ Phân tích trường một số siêu dân số/bùng tháp dân số đô thị trên thế nổ dân số/đô giới thị hóa Biết được nguyên nhân, hậu quả của sự gia tăng dân số. Số câu 3 câu 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm Biết được vị Hiểu được Phân tich trí của đới tính chất,các biểu đồ nhiệt 2. Các môi nóng và các hướng gió và độ và lượng trường địa môi trường tính chất của mưa để rút ra lí.Môi thuộc đới các loại gió đặc điểm môi nóng của môi trường trường đới Biết được trường nhiệt nóng. các kiểu thực đới gió mùa vật đặc trưng Phân biệt của các kiểu được các môi trường kiểu môi Biết được trường các đặc điểm về tự nhiên và khí hậu của các môi trường Nhận biết được một số đặc điểm khí hậu của Việt Nam Số câu 3 câu 9 câu 3 câu Số điểm 0,75 điểm 2,25 điểm 0,75 điểm
- Biết được vị Phân biệt Quan sát 3. Môi trí của đới được các tranh ảnh để trường đới nóng và các kiểu môi rút ra đặc ôn hòa. môi trường trường điểm của các thuộc đới kiểu môi nóng trường Biết được các kiểu thực vật đặc trưng của các kiểu môi trường Biết được các đặc điểm về tự nhiên và khí hậu của các môi trường Nhận biết được một số đặc điểm khí hậu của Việt Nam Số câu Số câu: 10 Số câu: 1 3 câu Số điểm Số điểm: 2,5 Số điểm: 0,75 điểm 0,25 Tổng số câu 16 câu 12 câu 8 câu 4 câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm điểm 100 % GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BGH DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trang Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 001 Hãy chọn đáp án trả lời đúng Câu 1: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. B. Đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XX đến nay. Câu 2: Dân số được thể hiện bằng A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Tháp tuổi. D. Biểu đồ đường. Câu 3: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số TG lên đến A. 5,1% . B. 2,1% . C. 3,1% . D. 4,1%. Câu 4: Quốc gia đông dân nhất thế giới là A.Mỹ B.Nhật C.Ấn Độ D.Trung Quốc.
- Câu 5: Căn cứ vào đâu chúng ta có thể biết được nơi nào đông dân nơi nào thưa dân? A.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một nơi. B.Số liệu về mật độ dân số. C.Tỉ lệ gia tăng cơ giới của dân số ở một nơi. D. Sự tập trung của các đô thị, siêu đô thị. Câu 6: Hậu quả của bùng nổ dân số là A.lực lượng lao động đông, tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn. B.bình quân thu nhập thấp, sức tiêu thụ giảm. C. thiếu việc làm, khó khăn trong phát triển kinh tế. D.tăng khách hàng cho các dịch vụ y tế, nhà ở, giáo dục…. Câu 7: Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Đông Phi B. Bắc Phi C. Tây Phi D. Nam Phi Câu 8: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở A. Vùng núi. B. Đồng bằng . C. Hải đảo. D. Vùng gò đồi. Câu 9: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là: A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. đời sống người dân chậm cải thiện. C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển. Câu 10: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là A.Bắc Á – Trung Á – Đông Á. B.Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á. C. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á . D. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á. Câu 11: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể. C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khỏe. Câu 12: Chủng tộc Mongoloit sống chủ yếu ở châu A.Châu Á. B. Châu Âu . C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 13: Mật độ dân số trung bình thế giới là A. 46 người/km2 B. 47 người/km2 C. 48 người/km2 D. 49 người/km2 Câu 14: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A.Xích đạo àChí tuyến Bắc B.Xích đạo à Chí tuyến Nam. C.Chí tuyến Bắc à Chí tuyến Nam D.Chí tuyến Bắc à Vòng cực Bắc. Câu 15: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là A. Đông Nam Á B.Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 16: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường. B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 17: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Sự gia tăng dân số. D. Chính sách phân bố dân cư. Câu 18: Tính mật độ dân số năm 2001 của Innôđêxia biết diện tích của Innôđêxia là 1 919 000 km2 và dân số là 206 100 000 người.
- A.107 người/km2 . B.107 người. C.1007 người/km2 D. 1007 người. Câu 19: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường ôn đới lục địa. C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường địa trung hải.. Câu 20: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 21: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém. Câu 22: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến A.thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. B. thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. . C.mùa mưa càng dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. D. mùa mưa càng ngắn, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. Câu 23: Xavan là A.rừng thưa B.rừng rậm C. thảo nguyên D. đồng cỏ cao nhiệt đới Câu 24: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị? A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mại, du lịch Câu 25: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A.Công nghiệp. B. nông nghiệp – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ. D. du lịch. Câu 26: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 27: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 28: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 29: : Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 30: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 31: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
- C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 32: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 33: Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa? A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt. C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp. D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim. Câu 34: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 35: Thảm thực vật đới ôn hòa phân hóa từ tây sang đông là A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai. C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim. Câu 36: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 800mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm. Câu 37: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường: A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm. Câu 38: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 39: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do: A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp. C. hoạt động dịch vụ du lịch. D. hoạt động sản xuất công nghiệp. Câu 40: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm? A. Sản lượng tăng chậm B. Dân số tăng nhanh C. Sản lượng tăng nhanh D. Dân số tăng chậm. …………..Hết………….
- UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 001 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1 2 3 D B C C B B C C AA C C A B A B A Đáp án A C B 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 21 22 23 24 B A A C B B D D C D D B B B A B A A D C GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BGH DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trang Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 002 Hãy chọn đáp án trả lời đúng Câu 1: Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Đông Phi B. Bắc Phi C. Tây Phi D. Nam Phi Câu 2: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở A. Vùng núi. B. Đồng bằng . C. Hải đảo. D. Vùng gò đồi. Câu 3: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là: A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. đời sống người dân chậm cải thiện. C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển. Câu 4: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là A.Bắc Á – Trung Á – Đông Á. B.Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á. C. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á . D. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á. Câu 5: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể. C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khỏe. Câu 6: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Sự gia tăng dân số. D. Chính sách phân bố dân cư. Câu 7: Tính mật độ dân số năm 2001 của Innôđêxia biết diện tích của Innôđêxia là 1 919 000 km2 và dân số là 206 100 000 người. A.107 người/km2 . B.107 người. C.1007 người/km2 D. 1007 người. Câu 8: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường ôn đới lục địa. C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường địa trung hải.. Câu 9: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 10: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng
- A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém. Câu 11: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến A.thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. B. thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. . C.mùa mưa càng dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. D. mùa mưa càng ngắn, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. Câu 12: Xavan là A.rừng thưa B.rừng rậm C. thảo nguyên D. đồng cỏ cao nhiệt đới Câu 13: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị? A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mại, du lịch Câu14: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A.Công nghiệp. B. nông nghiệp – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ. D. du lịch. Câu 15: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 16: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 17: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 18: Chủng tộc Mongoloit sống chủ yếu ở châu A.Châu Á. B. Châu Âu . C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 19: Mật độ dân số trung bình thế giới là A. 46 người/km2 B. 47 người/km2 C. 48 người/km2 D. 49 người/km2 Câu 20: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A.Xích đạo àChí tuyến Bắc B.Xích đạo à Chí tuyến Nam. C.Chí tuyến Bắc à Chí tuyến Nam D.Chí tuyến Bắc à Vòng cực Bắc. Câu 21: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là A. Đông Nam Á B.Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 22: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường. B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 23: : Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng?
- A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 24: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 25: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 26: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 27: Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa? A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt. C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp. D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim. Câu 28: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 29: Thảm thực vật đới ôn hòa phân hóa từ tây sang đông là A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai. C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim. Câu 30: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 800mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm. Câu 31: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường: A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm. Câu 32: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 33: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do: A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp. C. hoạt động dịch vụ du lịch. D. hoạt động sản xuất công nghiệp. Câu 34: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm? A. Sản lượng tăng chậm B. Dân số tăng nhanh C. Sản lượng tăng nhanh D. Dân số tăng chậm. Câu 35: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. B. Đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XX đến nay. Câu 36: Dân số được thể hiện bằng
- A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Tháp tuổi. D. Biểu đồ đường. Câu 37: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số TG lên đến A. 5,1% . B. 2,1% . C. 3,1% . D. 4,1%. Câu 38: Quốc gia đông dân nhất thế giới là A.Mỹ B.Nhật C.Ấn Độ D.Trung Quốc. Câu 39: Căn cứ vào đâu chúng ta có thể biết được nơi nào đông dân nơi nào thưa dân? A.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một nơi. B.Số liệu về mật độ dân số. C.Tỉ lệ gia tăng cơ giới của dân số ở một nơi. D. Sự tập trung của các đô thị, siêu đô thị. Câu 40: Hậu quả của bùng nổ dân số là A.lực lượng lao động đông, tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn. B.bình quân thu nhập thấp, sức tiêu thụ giảm. C. thiếu việc làm, khó khăn trong phát triển kinh tế. D.tăng khách hàng cho các dịch vụ y tế, nhà ở, giáo dục…. ……………..Hết……………….. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 002 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1 2 3 C C B A D A A B DC B A A C A A C Đáp án C B B 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 21 22 23 24 D D C D D B B B A D A C B D B C C A B B
- GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BGH DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trang Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 003 Hãy chọn đáp án trả lời đúng Câu 1: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A.Xích đạo àChí tuyến Bắc B.Xích đạo à Chí tuyến Nam. C.Chí tuyến Bắc à Chí tuyến Nam D.Chí tuyến Bắc à Vòng cực Bắc. Câu 2: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở A. Vùng núi. B. Đồng bằng . C. Hải đảo. D. Vùng gò đồi
- Câu 3: Dân số được thể hiện bằng A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Tháp tuổi. D. Biểu đồ đường. Câu 4: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số TG lên đến A. 5,1% . B. 2,1% . C. 3,1% . D. 4,1%. Câu 5: Quốc gia đông dân nhất thế giới là A.Mỹ B.Nhật C.Ấn Độ D.Trung Quốc. Câu 6: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do: A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp. C. hoạt động dịch vụ du lịch. D. hoạt động sản xuất công nghiệp. Câu 7: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm? A. Sản lượng tăng chậm B. Dân số tăng nhanh C. Sản lượng tăng nhanh D. Dân số tăng chậm Câu 8: Hậu quả của bùng nổ dân số là A.lực lượng lao động đông, tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn. B.bình quân thu nhập thấp, sức tiêu thụ giảm. C. thiếu việc làm, khó khăn trong phát triển kinh tế. D.tăng khách hàng cho các dịch vụ y tế, nhà ở, giáo dục…. Câu 9: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là: A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. đời sống người dân chậm cải thiện. C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển. Câu 10: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là A.Bắc Á – Trung Á – Đông Á. B.Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á. C. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á . D. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á. Câu 11: Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Đông Phi B. Bắc Phi C. Tây Phi D. Nam Phi Câu 12: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là A. Đông Nam Á B.Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 13: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường. B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 14: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Sự gia tăng dân số. D. Chính sách phân bố dân cư. Câu 15: Tính mật độ dân số năm 2001 của Innôđêxia biết diện tích của Innôđêxia là 1 919 000 km2 và dân số là 206 100 000 người. A.107 người/km2 . B.107 người. C.1007 người/km2 D. 1007 người. Câu 16: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường ôn đới lục địa.
- C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường địa trung hải.. Câu 17: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 18: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém. Câu 19: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến A.thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. B. thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. . C.mùa mưa càng dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. D. mùa mưa càng ngắn, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. Câu 20: Xavan là A.rừng thưa B.rừng rậm C. thảo nguyên D. đồng cỏ cao nhiệt đới Câu 21: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị? A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mại, du lịch Câu 22: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A.Công nghiệp. B. nông nghiệp – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ. D. du lịch. Câu 23: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 24: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 25: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 26: Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 27: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 28: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 29: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa.
- C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 30: Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa? A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt. C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp. D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim. Câu 31: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 32: Thảm thực vật đới ôn hòa phân hóa từ tây sang đông là A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai. C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim. Câu 33: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 800mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm. Câu 34: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường: A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm. Câu 35: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 36: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể. C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khỏe. Câu 37: Chủng tộc Mongoloit sống chủ yếu ở châu A.Châu Á. B. Châu Âu . C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 38: Mật độ dân số trung bình thế giới là A. 46 người/km2 B. 47 người/km2 C. 48 người/km2 D. 49 người/km2 Câu 39: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. B. Đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XX đến nay. Câu 40: Căn cứ vào đâu chúng ta có thể biết được nơi nào đông dân nơi nào thưa dân? A.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một nơi. B.Số liệu về mật độ dân số. C.Tỉ lệ gia tăng cơ giới của dân số ở một nơi. D. Sự tập trung của các đô thị, siêu đô thị. ……………..Hết………………..
- UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 003 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1 2 3 B D A B C B C C CA B A B A A A D Đáp án C B C 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 21 22 23 24 C B B D D C D D B B B C A A A B C B A A GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BGH DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trang Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA LÝ 7 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài : 40 phút ĐỀ 004 Hãy chọn đáp án trả lời đúng Câu 1: Tại sao sản lượng lương thực tăng mà bình quân lương thực giảm? A. Sản lượng tăng chậm B. Dân số tăng nhanh C. Sản lượng tăng nhanh D. Dân số tăng chậm. Câu 2: Dân số được thể hiện bằng A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Tháp tuổi. D. Biểu đồ đường. Câu 3: Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng bình quân hàng năm của dân số TG lên đến A. 5,1% . B. 2,1% . C. 3,1% . D. 4,1%. Câu 4: Quốc gia đông dân nhất thế giới là A.Mỹ B.Nhật C.Ấn Độ D.Trung Quốc. Câu 5: Căn cứ vào đâu chúng ta có thể biết được nơi nào đông dân nơi nào thưa dân? A.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở một nơi. B.Số liệu về mật độ dân số. C.Tỉ lệ gia tăng cơ giới của dân số ở một nơi. D. Sự tập trung của các đô thị, siêu đô thị. Câu 6: Hậu quả của bùng nổ dân số là A.lực lượng lao động đông, tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn. B.bình quân thu nhập thấp, sức tiêu thụ giảm. C. thiếu việc làm, khó khăn trong phát triển kinh tế. D.tăng khách hàng cho các dịch vụ y tế, nhà ở, giáo dục…. Câu 7: Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Đông Phi B. Bắc Phi C. Tây Phi D. Nam Phi Câu 8: Dân cư trên thế giới thường sinh sống chủ yếu ở A. Vùng núi. B. Đồng bằng . C. Hải đảo. D. Vùng gò đồi. Câu 9: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
- A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. đời sống người dân chậm cải thiện. C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí. D. nền kinh tế chậm phát triển. Câu 10: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực. Câu 11: Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể. C. hình thái bên ngoài. D. tình trạng sức khỏe. Câu 12: Chủng tộc Mongoloit sống chủ yếu ở châu A.Châu Á. B. Châu Âu . C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 13: Mật độ dân số trung bình thế giới là A. 46 người/km2 B. 47 người/km2 C. 48 người/km2 D. 49 người/km2 Câu 14: Đới nóng có vị trí trong khoảng từ đâu đến đâu? A.Xích đạo àChí tuyến Bắc B.Xích đạo à Chí tuyến Nam. C.Chí tuyến Bắc à Chí tuyến Nam D.Chí tuyến Bắc à Vòng cực Bắc. Câu 15: Khu vực nhiệt đới gió mùa điển hình của thế giới là A. Đông Nam Á B.Trung Á. C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 16: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết thay đổi thất thường. B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 17: Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất? A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. Sự gia tăng dân số. D. Chính sách phân bố dân cư. Câu 18: Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C). C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực. D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%. Câu 19: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường ôn đới lục địa. C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường địa trung hải.. Câu 20: Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới? A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 21: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém. Câu 22: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến A.thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng lớn. B. thời kì khô hạn càng kéo dài, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. . C.mùa mưa càng dài, biên độ nhiệt năm càng lớn.
- D. mùa mưa càng ngắn, biên độ nhiệt năm càng nhỏ. Câu 23: Xavan là A.rừng thưa B.rừng rậm C. thảo nguyên D. đồng cỏ cao nhiệt đới Câu 24: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị? A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mại, du lịch Câu 25: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A.Công nghiệp. B. nông nghiệp – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ. D. du lịch. Câu 26: Sự phát triển nhanh chóng các siêu đô thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với: A. gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị. B. sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất công nghiệp hiện đại. C. chính sách phân bố dân cư của nhà nước. D. sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. Câu 27: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là: A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 28: Tính mật độ dân số năm 2001 của Innôđêxia biết diện tích của Innôđêxia là 1 919 000 km2 và dân số là 206 100 000 người. A.107 người/km2 . B.107 người. C.1007 người/km2 D. 1007 người. Câu 29: : Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới. Câu 30: Ba khu vực tập trung đông dân nhất Châu Á là A.Bắc Á – Trung Á – Đông Á. B.Trung Á – Đông Á – Đông Nam Á. C. Đông Á – Đông Nam Á – Nam Á . D. Đông Nam Á – Nam Á – Tây Nam Á. Câu 31: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 32: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. đông – tây và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. vĩ độ và theo mùa. Câu 33: Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa? A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt. C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp. D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim. Câu 34: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 35: Thảm thực vật đới ôn hòa phân hóa từ tây sang đông là A. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. B. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.
- C. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. D. rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim. Câu 36: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. B. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 800mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm. Câu 37: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường: A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm. Câu 38: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. châu Á. B. châu Phi. C. châu Mĩ. D. châu Đại Dương. Câu 39: Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu đen đục), nguyên nhân chủ yếu do: A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. B. hoạt động sản xuất nông nghiệp. C. hoạt động dịch vụ du lịch. D. hoạt động sản xuất công nghiệp. Câu 40: Dân số thế giới tăng nhanh khoảng thời gian nào? A. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. B. Đầu thế kỉ XX. C. Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. D. Đầu thế kỉ XX đến nay. ……………..Hết……………….. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN ĐỊA LÝ 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 004 Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1 2 3
- B D A B C B C C CA B A B A D A D Đáp án B B C 2 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 21 22 24 3 C B B A D C D D B B B C A A A C C B A A GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BGH DUYỆT PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lê Thị Trang Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA LÝ 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra giữa học kì lớp 4 năm 2015-2016
22 p | 935 | 113
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2015-2016 - Trường THPT Nam Trực
16 p | 496 | 40
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
23 p | 35 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
6 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
17 p | 21 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Đoàn Thượng (KHXH)
5 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử&Địa lí lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
32 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự
7 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
22 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
10 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
18 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
7 p | 67 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
14 p | 30 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
2 p | 31 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
8 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
17 p | 34 | 2
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
4 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự (Đề 4)
4 p | 32 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn